Phim hoạt hình trung quốc gọi là gì năm 2024
Phim hoạt hình tiếng Trung là 动画片 (dònghuà piàn), là một thể loại được các bạn nhỏ yêu thích, nhân vật của thể loại phim này không phải là người thật đóng mà được các họa sĩ vẽ theo trí tưởng tượng của mình. Show Phim hoạt hình tiếng Trung là 动画片 (dònghuà piàn), là một hình thức sử dụng ảo ảnh quang học về sự chuyển động do nhiều hình ảnh tĩnh được chiếu tiếp diễn liên tục, là một trong những thể loại phim được rất nhiều các bạn nhỏ yêu thích. Một số từ vựng về phim hoạt hình trong tiếng Trung: 人物 (rénwù): Nhân vật. 个性 (gèxìng): Tính cách. 掌故 (zhǎnggù): Chuyện cổ tích. 电影院 (diànyǐngyuàn): Rạp chiếu phim. 内容 (nèiróng): Nội dung. 意义 (yìyì): Ý nghĩa. 画 (vẽ): Vẽ. 著者 (zhùzhě): Tác giả. 哏 (gén): Thú vị, hài hước. 观战 (guānzhàn): Khán giả. 儿童 (értóng): Nhi đồng. Một số ví dụ về phim hoạt hình trong tiếng Trung: 1. 我以一名随军观战人员的身分,试图到尽可能靠近前线的地方去。 /Wǒ yǐ yī míng suíjūn guānzhàn rényuán de shēnfèn, shìtú dào jǐn kěnéng kàojìn qiánxiàn dì dìfāng qù./ Trung tâm tiếng Trung SOFL kể tên các bộ phim hoạt hình giúp bạn học giỏi tiếng Trung. Hãy lấy giấy bút và ghi nhớ những từ vựng tiếng Trung về tên các bộ phim hoạt hình thôi nào. Tên các bộ phim hoạt hình bằng tiếng TrungSTT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 七 龙 珠 qīlóngzhū 7 viên ngọc rồng 2 阿狸信燕 Ā lí xìn yàn Ali và Tín Yến 3 巨神战击队 Jùshén zhàn jí duì Anh em siêu nhân 4 完全间谍 wánquán jiān dié Ba nữ thám tử 5 完全间谍 wánquán jiān dié Ba nữ thám tử 6 果宝特工 Guǒ bǎo tègōng Biệt đội trái cây 7 大头儿子和小头爸爸 dàtóu er zi hé xiǎo tóu bàba Bố đầu to con đầu nhỏ 8 九 华 小 和尚 Jiǔ huá xiǎo héshàng Cửu Hoa Tiểu Hòa Thượng 9 九 华 小 和 尚 Jiǔ huá xiǎo héshàng Cửu Hoa Tiểu Hòa Thượng 10 喜 羊 羊 和 灰 太 狼 xǐyángyáng hé huītàiláng Cừu vui vẻ và sói xám 11 海 贼 王 hǎizéi wáng Đảo Hải Tặc 12 袋 鼠 篮 球 队 dàishǔ lánqiú duì đội bóng rổ Kangguru 13 多 啦 A 梦 duō la A mèng Doraemon 14 葫 芦 兄弟 húlu xiōngdì Huynh đệ hồ lô 15 三 毛 流 浪 记 sān máo liúlàng jì kí sự lưu lạc của Tam Mao 16 櫻 桃 小 丸 子 yīngtáo xiǎo wánzi Maruko 17 蓝 猫 淘 气 lán māo táoqì Mèo lam tinh nghịch 18 美 猴 王 měi hóu wáng Mĩ Hầu Vương 19 哪 吒 传 奇 nǎ zhā chuánqí Na Tra truyền kì 20 宠 物 小 精 灵 Chǒngwù xiǎo jīnglíng Pokemon 21 新 男 孩 铅 笔 Xīn nánhái qiānbǐ Shin 22 超 级 飞 侠 chāojí fēi xiá Siêu đội bay 23 名侦 探 柯 南 míng zhēntàn kēnán Thám tử lừng danh conan 24 水 手 月 亮 shuǐshǒu yuèliàng thủy thủ mặt trăng 25 猫 和 老 鼠 māo hé lǎoshǔ Tom và Jelly 26 中 华 传 统 文 化 故 事 zhōnghuá chuántǒng wénhuà gùshi Truyện kể truyền thống văn hóa Trung Hoa Phim hoạt hình Nhật Bản gọi là gì?Anime (アニメ) là một từ mượn của tiếng Anh: “animation” có nghĩa là “phim hoạt hình”. Anime là cách gọi của người Nhật Bản để chỉ các bộ phim hoạt hình. Sản xuất từ các truyện tranh Manga của Nhật Bản. Phim hoạt hình của Hàn Quốc gọi là gì?Nếu chúng ta quen gọi truyện tranh của Nhật Bản là Manga, thì truyện tranh của Hàn Quốc được gọi là Manhwa. Manhwa được gọi chung cho truyện tranh và phim hoạt hình. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những điểm đặc sắc của Manhwa. Vẽ hoạt hình là gì?Khái niệm về animation Animation được dịch nghĩa tiếng việt là hoạt hình, hoạt họa là một quá trình thiết kế, tạo hình các nhân vật, xây dựng bố cục và sắp xếp các hình ảnh tĩnh sao cho phù hợp để tạo ra ảo giác chuyển động. Hoạt hình được gọi là gì?Anime và Cartoon hay còn gọi là hoạt hình, luôn là 1 trong những chủ đề so sánh, tranh luận cực kỳ hot của cộng đồng bạn trẻ yêu và ghét (không thích, chưa tìm hiểu) văn hóa Nhật Bản trên các trang mạng cộng đồng, forum. |