Phòng khám tai mũi họng tiếng anh là gì năm 2024

Y học hiện nay đang phát triển từng ngày, nếu bạn đang học tập và làm việc trong lĩnh vực này thì chắc chắn bạn cần cập nhật, trau dồi những kiến thức mới trên thế giới liên tục. Lúc này tiếng Anh chuyên ngành Y thực sự cần thiết.

Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ươngVị tríVị trísố 78 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Hà Nội,

Việt NamTọa độ20°59′59″B 105°50′24″Đ / 20,999667°B 105,839882°ĐLoại bệnh việnBệnh viện chuyên khoaLịch sửThành lập14/7/1969Liên kếtĐiện thoại[84-24] 3868 6050Websitenoh.vn

Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương là bệnh viện công lập chuyên khoa hàng đầu về điều trị bệnh tai mũi họng, đặt tại Hà Nội, Việt Nam

Bệnh viện có tên dịch ra tiếng Anh là National Otorhinorarynology Hospital of Vietnam, viết tắt là NOH.

Bệnh viện đặt tại số 78 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.

Các khoa phòng chuyên môn[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện nay bênh viện có các khoa phòng chuyên môn sau :

Khối lâm sàng:

  • Khoa Khám bệnh
  • Khoa Phẫu thuật - Gây mê - Hồi sức
  • Khoa Cấp cứu
  • Khoa Ung bướu
  • Khoa Tai - Mũi - Họng trẻ em
  • Khoa Tai - Tai thần kinh
  • Khoa Mũi xoang
  • Khoa Thanh học
  • Khoa Phẫu thuật chỉnh hình
  • Khoa Nội soi
  • Khoa Miễn dịch - Dị nguyên

Khối cận lâm sàng:

  • Khoa Xét nghiệm tổng hợp
  • Khoa Thính học và thăm dò chức năng
  • Khoa Chẩn đoán hình ảnh
  • Khoa Dược
  • Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
  • Khoa Dinh dưỡng
  • Trung tâm Ung bướu và Phẫu thuật đầu cổ
  • Trung tâm đào tạo - Chỉ đạo tuyến

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương Lưu trữ 2018-12-02 tại Wayback Machine giới thiệu, 2015. Truy cập 2/12/2018. Các khoa phòng Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương Lưu trữ 2018-10-21 tại Wayback Machine, 2015. Truy cập 2/12/2018.

Chuyên khoa tai mũi họng [Tai mũi họng - ENT]

Chuyên khoa tai mũi họng là gì?

Chuyên khoa tai mũi họng là chuyên ngành y khoa tập trung vào các bệnh lý liên quan đến tai, mũi và họng [ENT] cũng như các cấu trúc liên quan ở đầu và cổ.

Các tình trạng y khoa được bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng hay bác sĩ chuyên khoa ENT điều trị bao gồm các bệnh lý về xoang, mất thính lực và dị ứng.

Phương pháp của chúng tôi

Tại Bệnh viện Gleneagles, bác sĩ chuyên khoa tai mũi họng [ENT] có chuyên môn sâu và được đào tạo đa dạng, bao gồm các rối loạn giọng nói, chuyên khoa tai mũi họng nhi khoa, dị ứng và hen suyễn, ung thư đầu và cổ, điều trị bằng phẫu thuật cho các rối loạn giấc ngủ.

Từ bệnh nhi nhỏ tuổi đến bệnh nhân lớn tuổi, chúng tôi có thể điều chỉnh phương pháp điều trị phù hợp dựa trên nhu cầu và sự quan tâm của bệnh nhân ở mọi độ tuổi.

Tại sao bạn nên chọn Bệnh viện Gleneagles?

Nằm bên cạnh ốc đảo xanh dịu lành của Vườn Bách thảo Singapore – một Di sản Văn hóa Thế giới của UNESCO – Bệnh viện Gleneagles cung cấp môi trường lý tưởng để chữa lành và phục hồi.

Trọng tâm của chúng tôi là dịch vụ chăm sóc lấy bệnh nhân làm trung tâm, được hỗ trợ bởi chuyên môn và công nghệ y khoa trong chuyên khoa tai mũi họng, để chúng tôi giúp bạn cải thiện chất lượng cuộc sống.

It is usually associated with disruption of the skull: after head and facial trauma, tumors of the skull base, after neurosurgery or otorhinolaryngology, and rarely, spontaneously.

Bệnh viện quốc tế City xin hướng dẫn một số từ, thuật ngữ tiếng Anh chuyên dụng trong ngành Y. Những từ tiếng anh rất hữu ích cho các bác sĩ, nhân viên y tế khi tham khảo tài liệu hay viết luận văn.

Mục lục

  1. Bác sĩ
  2. Bác sĩ chuyên khoa
  3. Các chuyên gia ngành y tế tương cận
  4. Các chuyên khoa
  5. Bệnh viện
  6. Phòng/ban trong bệnh viện
  7. Từ ngữ chỉ các bộ phận trên cơ thể người
  8. Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng
  9. Các gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người
  10. Bằng cấp y khoa

1. Bác sĩ

  • Attending doctor: bác sĩ điều trị
  • Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.
  • Duty doctor: bác sĩ trực
  • Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
  • ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng
  • Family doctor: bác sĩ gia đình
  • Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y.
  • Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa
  • Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn.
  • Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim.
  • Practitioner: người hành nghề y tế
  • Medical practitioner: bác sĩ [Anh]
  • General practitioner: bác sĩ đa khoa
  • Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.
  • Specialist: bác sĩ chuyên khoa
  • Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
  • Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim.
  • Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
  • Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh.
  • Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
  • Surgeon: bác sĩ khoa ngoại
  • Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
  • Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh
  • Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
  • Analyst [Mỹ]: bác sĩ chuyên khoa tâm thần.
  • Medical examiner: bác sĩ pháp y
  • Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
  • Internist: bác sĩ khoa nội.
  • Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn.
  • Vet/ veterinarian: bác sĩ thú y

2. Bác sĩ chuyên khoa

  • Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
  • Andrologist: bác sĩ nam khoa
  • An[a]esthesiologist: bác sĩ gây mê
  • Cardiologist: bác sĩ tim mạch
  • Dermatologist: bác sĩ da liễu
  • Endocrinologist: bác sĩ nội tiết.
  • Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
  • Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
  • Gyn[a]ecologist: bác sĩ phụ khoa
  • H[a]ematologist: bác sĩ huyết học
  • Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
  • Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
  • Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận
  • Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
  • Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
  • Ophthalmologist: bác sĩ mắt.
  • Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
  • Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng.
  • Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
  • Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
  • Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
  • Radiologist: bác sĩ X-quang
  • Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
  • Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương
  • Obstetrician: bác sĩ sản khoa
  • Paeditrician: bác sĩ nhi khoa

3. Các chuyên ngành y tế tương cận

  • Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu
  • Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động
  • Chiropodist/podatrist: chuyên gia chân học
  • Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống
  • Orthotist: chuyên viên chỉnh hình
  • Osteopath: chuyên viên nắn xương
  • Prosthetist: chuyên viên phục hình
  • Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng
  • Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng
  • Technician: kỹ thuật viên
  • Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
  • X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang
  • Ambulance technician: nhân viên cứu thương

4. Các chuyên khoa

  • Surgery: ngoại khoa
  • Internal medicine: nội khoa
  • Neurosurgery: ngoại thần kinh
  • Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình
  • Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình.
  • Thoracic surgery: ngoại lồng ngực
  • Nuclear medicine: y học hạt nhân
  • Preventative/preventive medicine: y học dự phòng
  • Allergy: dị ứng học
  • An[a]esthesiology: chuyên khoa gây mê
  • Andrology: nam khoa
  • Cardiology: khoa tim
  • Dermatology: chuyên khoa da liễu
  • Dietetics [and nutrition]: khoa dinh dưỡng
  • Endocrinology: khoa nội tiết
  • Epidemiology: khoa dịch tễ học
  • Gastroenterology: khoa tiêu hóa
  • Geriatrics: lão khoa.
  • Gyn[a]ecology: phụ khoa
  • H[a]ematology: khoa huyết học
  • Immunology: miễn dịch học
  • Nephrology: thận học
  • Neurology: khoa thần kinh
  • Odontology: khoa răng
  • Oncology: ung thư học
  • Ophthalmology: khoa mắt
  • Orthop[a]edics: khoa chỉnh hình
  • Traumatology: khoa chấn thương
  • Urology: niệu khoa
  • Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú

5. Bệnh viện

  • Hospital: bệnh viện
  • Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
  • Field hospital: bệnh viên dã chiến
  • General hospital: bệnh viên đa khoa
  • Mental/ psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần
  • Nursing home: nhà dưỡng lão
  • Orthop[a]edic hospital: bệnh viện chỉnh hình

6. Phòng/ ban trong bệnh viện

  • Accident and Emergency Department [A&E]: khoa tai nạn và cấp cứu.
  • Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân
  • Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
  • Blood bank: ngân hàng máu
  • Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin
  • Cashier’s: quầy thu tiền
  • Central sterile supply/ services department [CSSD]: phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
  • Coronary care unit [CCU]: đơn vị chăm sóc mạch vành
  • Consulting room: phòng khám.
  • Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
  • Diagnostic imaging/ X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Delivery room: phòng sinh
  • Dispensary: phòng phát thuốc.
  • Emergency ward/ room: phòng cấp cứu
  • High dependency unit [HDU]: đơn vị phụ thuộc cao
  • Housekeeping: phòng tạp vụ
  • Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
  • Intensive care unit [ICU]: đơn vị chăm sóc tăng cường
  • Isolation ward/room: phòng cách ly
  • Laboratory: phòng xét nghiệm
  • Labour ward: khu sản phụ
  • Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý
  • Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác
  • Nursery: phòng trẻ sơ sinh
  • Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng
  • On-call room: phòng trực
  • Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Operating room/theatre: phòng mổ
  • Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc.
  • Sickroom: buồng bệnh
  • Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm
  • Waiting room: phòng đợi

Lưu ý:

  • Operations room: phòng tác chiến [quân sự]
  • Operating room: phòng mổ

7. Từ chỉ các bộ phận trên cơ thể người [parts of the body]

  • Jaw : hàm [mandible]
  • Neck: cổ
  • Shoulder: vai
  • Armpit: nách [axilla]
  • Upper arm: cánh tay trên
  • Elbow: cùi tay
  • Back: lưng
  • Buttock: mông
  • Wrist: cổ tay
  • Thigh: đùi
  • Calf: bắp chân
  • Leg: chân
  • Chest: ngực [thorax]
  • Breast: vú
  • Stomach: dạ dày [abdomen]
  • Navel: rốn [umbilicus]
  • Hip: hông
  • Groin: bẹn
  • Knee: đầu gối

8. Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng [abdominal organs]

  • Pancreas: tụy tạng
  • Duodenum: tá tràng
  • Gall bladder: túi mật
  • Liver: gan
  • Kidney: thận
  • Spleen: lá lách
  • Stomach: dạ dày

9. Các gốc từ [word roots] chỉ các bộ phận trên cơ thể người

  • Brachi- [arm]: cánh tay
  • Somat-, corpor- [body]: cơ thể
  • Mast-, mamm- [breast]: vú
  • Bucca- [cheek]: má
  • Thorac-, steth-, pect- [chest]: ngực
  • Ot-, aur- [ear]: tai
  • Ophthalm-, ocul- [eye]: mắt
  • Faci- [face]: mặt
  • Dactyl- [finger]: ngón tay
  • Pod-, ped- [foot]: chân
  • Cheir-, man- [hand]: tay
  • Cephal-, capit- [head]: đầu
  • Stom[at]-, or- [mouth]: miệng
  • Trachel-, cervic- [neck]: cổ
  • Rhin-, nas- [nose]: mũi
  • Carp- [wrist]: cổ tay

10. Bằng cấp y khoa

  • Bachelor: Cử nhân
  • Bachelor of Medicine: Cử nhân y khoa
  • Bachelor of Medical Sciences: Cử nhân khoa học y tế
  • Bachelor of Public Health: Cử nhân y tế cộng đồng
  • Bachelor of Surgery: Cử nhân phẫu thuật
  • Doctor of Medicine: Tiến sĩ y khoa

Bệnh viện quốc tế City hy vọng bộ từ vựng ở trên sẽ giúp các bạn học tiếng Anh chuyên ngành y một cách cơ bản để phục vụ công việc cũng như giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Đừng quên, kết hợp việc ghi nhớ từ vựng với việc thường xuyên sử dụng các từ để việc ghi nhớ được hiệu quả bạn nhé!

Nội soi tai mũi họng trong tiếng Anh là gì?

Nội soi trong tiếng Anh là Endoscopy – một kỹ thuật y học hiện đại được ứng dụng trong việc khám bệnh, chẩn đoán bệnh bằng việc sử dụng các loại dụng cụ chuyên biệt để quan sát trực tiếp bên trong các cơ quan của cơ thể.

Bệnh viện Tai Mũi Họng tên tiếng Anh là gì?

Bệnh viện có tên dịch ra tiếng Anh là National Otorhinorarynology Hospital of Vietnam, viết tắt là NOH. Bệnh viện đặt tại số 78 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.

Khoa tai mũi họng trong tiếng Anh là gì?

Overview - Otorhinolaryngology [Ear, Nose, Throat - ENT]

Khoa Tai Mũi Họng điều trị bệnh gì?

Khoa Tai Mũi Họng là chuyên khoa điều trị các bệnh lý liên quan đến tai, mũi và họng cũng như vùng đầu và cổ. Khoa Tai Mũi Họng cung cấp dịch vụ đa dạng, từ khám bệnh đến thực hiện các loại phẫu thuật phức tạp cho cả trẻ em và người lớn.

Chủ Đề