Bất phương trình bậc nhất một ẩn là một trong những dạng toán phổ biến ở lớp 8. Là phần quan trọng trong những kì thi học kì và tốt nghiệp. Hôm nay Kiến xin gửi đến các bạn 1 số bài tập liên quan đến bất phương trình và có hướng dẫn giải cho các bạn. Các dạng bài tập nằm ở chương trình lớp 8 . Các bạn cùng tham khảo với Kiến nhé.
I. Giải toán 8 các bài tập bất phương trình một ẩn [đề]
Bài 1: Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi
A.. Học toán lớp 8 Đại số lớp 8 Chuyên đề - Phương trình tích [lớp 8]Bạn Ngô Nam Việt hỏi ngày 08/08/2014.
- 1 câu trả lời
- Bình luận
- Nhận trả lời
-
Giáo viên Nguyễn Công Hưng trả lời ngày 08/08/2014 04:37:15.
a]\[x^{4}+2x^{3}+4x^{2}+2x+1=0\]
\[\Leftrightarrow \left [ x^{2}+x \right ]^{2}+2\left [ x^{2}+x \right ]+1+x^{2}=0\]
\[\Leftrightarrow \left [ x^{2} +x+1\right ]^{2}+x^{2}=0\].
Vì\[x^{2}+x+1=\left [ x+\frac{1}{2} \right ]^{2}+\frac{3}{4}> 0\] với mọi\[x\], còn\[x^{2}\geq 0\] với mọi\[x\]. Từ đó suy ra phương trình vô nghiệm.
b]
...Bạn cần đăng nhập để xem được nội dung này!
Đăng nhập Đăng ký -3x+0Ltrigr \f x2}-+rh le x^ -x2igh]0\ạn hãy cứnmnrng vàvới mọix, ri su phươtđ o ệc[2x{4+3x{+826x+5=\Lfiaow\ef[++1rih]lft } +rgt]0\]Bnđhã chứ nhrằngàii,ồ uy a n h ônia] [Lftgarlet[^2}x rt]}2\et ^{}rt ]1+^2}=\]\\Letgtr x^{2+1rigt{2+0].Vì ^}++1left x\fc{}{rigt{2}ac3{4&;0]vớimọ,n với mọó yrưg n ghiệm.] \[x{4-2x^3x^{2=\efhtarowlet[ ^{x1 \igt]\ft[{2}+\rt =]B đọchg ih ằ ồyra ng rình ãchvô nghim.] \^}^3}x^{}+0etrghtrr lt x^{2}x\gt \e [2x^{2+2x5\ih =ạ ọc yngmi v vớ mọ risrphươgtrìnđã cho v ghệm.- Cảm ơn
- Bình luận
- -4
Các bài liên quan
-
Giải các phương trình sau:
a]\[x^{4}+2x^{3}+5x^{2}+4x-12=0\];
b] \[x^{4}+2x^{3}-4x^{2}-5x-6=0\];
c]\[\left [ 3-x \right ]^{4}+\left [ 2-x \right ]^{4}=\left [ 5-2x \right ]^{4}\];
d] \[\left [ x-4,5 \right ]^{4}+\left [ x-5,5 \right ]^{4}=1\].
-
Giải các phương trình:
a]\[x^{4}-4x^{3}-19x^{2}+106x-120=0\];
b]\[4x^{4}+12x^{3}+5x^{2}-6x-15=0\];
c]\[\left [ x+1 \right ]\left [ x+2 \right ]\left [ x+4 \right ]\left [ x+5 \right ]=40\].
-
Giải phương trình:
a]\[3x^{3}+2x^{2}+2x+3=0\];
b]\[\left [ x^{2} +x+1\right ]^{2}+\left [ x^{2} +x+1\right ]-12=0\];
c]\[\left [ x^{2} +5x\right ]^{2}-2x^{2}-10x=24\];
d]\[\left [ x^{2} +3x-4\right ]^{3}+\left [ 2x^{2} -5x+3\right ]^{3}\]\[=\left [ 3x^{2} -2x-1\right ]^{3}\];
e]\[\left [ x-6 \right ]^{4}+\left [ x-8 \right ]^{4}=16\]
-
Giải phương trình :
\[x^{3}-7x^{2}+15x-25=0\]
-
Giải các phương trình sau:
a]\[\left [ x+1 \right ]^{3}+\left [ x-2 \right ]^{3}=\left [ 2x-1 \right ]^{3}\];
b]\[x^{3}+\left [ x+1 \right ]^{3}+\left [ x+2 \right ]^{3}=\left [ x+3 \right ]^{3}\];
c]\[\left [ x+1 \right ]^{4}+\left [ x+3 \right ]^{4}=82\].
-
Giải phương trình:
\[\left [ 2x^{2} +3x-1\right ]^{2}-5\left [ 2x^{2}+3x+3 \right ]+24=0\]
-
Cho biết\[a\] là hằng số . Giải các phương trình sau:
a] \[x\left [ x+3 \right ]+a\left [ a-3 \right ]=2\left [ ax-1 \right ]\];
b]\[x^{2}+7x-a^{2}+a+12=0\].
-
Giải các phương trình
a] \[x ^ {3} + x ^ {2} + x + 1 = 0 \];
b] \[x ^ {3} + x ^ {2}-x-1 = 0 \];
c] \[\left [x + 1 \right] ^ {2} \left [x + 2 \right] + \left [x + 1 \right] ^ {2} \left [x-2 \right] = -24 \];
d] \[2x ^ {3} + 3x ^ {2} + 6x + 5 = 0 \].
-
Video liên quan