Tiếng ViệtSửa đổi
Wikipedia có bài viết về:
pizza
pizza
pizza
Cách phát âmSửa đổi
pi˧˧ za̤ː˨˩ | pi˧˥ jaː˧˧ | pi˧˧ jaː˨˩ |
pi˧˥ ɟaː˧˧ | pi˧˥˧ ɟaː˧˧ |
Danh từSửa đổi
pizza
- Món ăn của Ý, làm bằng bột nhão bẹt [tròn] được phủ phó mát, cá cơm, và nướng trong bếp lò.
Từ nguyênSửa đổi
Có nguồn gốc từ từ pizza trong tiếng Ý.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng ÝSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /'pittsa/
Danh từSửa đổi
[số ít pizza, số nhiều pizze]
- Bánh pizza.
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈpit.sə/
Hoa Kỳ[ˈpit.sə]
Danh từSửa đổi
pizza [số nhiềupizzas]
- Bánh pizza.
Tiếng PhápSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /pid.za/
Danh từSửa đổi
pizza /pid.za/ |
pizzas /pid.za/ |
pizza gđ /pid.za/
- Bánh pizza.