Practice dịch ra tiếng việt là gì năm 2024

Inspired by progressive practices, they stressed the connections between learning inside the school and life outside it.

pratica, esercitazione, forma americana di “practise”…

They were trading routes in ancient times and since the time of Muhammad, they are the places where Islam spread and is widely practised.

Đó là những tuyến đường thông thương trong thời cổ đại và kể từ thời của Muhammad, những vùng này là những nơi mà đạo Hồi lan rộng và được học tập một cách rộng rãi.

Murray , 58 , could now receive a maximum prison term of four years and lose his licence to practise medicine .

Bác sĩ Murray 58 tuổi giờ có thể nhận hạn tù tối đa là bốn năm và mất giấy phép hành nghề y .

Although considered by many to be one of the most accomplished students of Sokaku, Yukiyoshi Sagawa received the kyoju dairi in 1932—but did not receive the menkyo kaiden (certificate of mastery) of the system's secrets, as during the time he practised under Takeda Sokaku, the highest licence was not the menkyo kaiden.

Mặc dù được nhiều người xem là một trong những môn sinh xuất sắc nhất của Sokaku, Sagawa Yukiyoshi nhận kyoju dairi vào năm 1932—nhưng không nhận menkyo kaiden (chứng nhận bậc thầy) của các bí mật trong hệ thống, vì trong thời gian ông tập luyện cùng Takeda Sokaku, giấy phép cao nhất không phải là menkyo kaiden.

Although Hoshino was nervous about talking with them, she was surprised by their dedication in practising their characters—particularly Sanae Kobayashi (Allen), Takahiro Sakurai (Kanda), Katsuyuki Konishi (Komui), and Hiroki Tōchi (Cross Marian)—and joked that Lenalee seemed more beautiful after she saw Shizuka Itō's work.

Mặc dù Hoshino từng rất lo lắng khi phải nói chuyện với họ, cô đã bị bất ngờ bởi sự hết mình trong việc luyện tập cho các nhân vật của nhóm lồng tiếng—nhất là Kobayashi Sanae (Allen), Sakurai Takahiro (Kanda), Konishi Katsuyuki (Komui), và Tōchi Hiroki (Cross Marian)—và cô từng nói đùa rằng Lenalee trông đẹp hơn sau khi nhìn thấy thành quả của Itō Shizuka.

As he started practising meditation, he even gave lectures to the monks.

Khi ông bắt đầu thực hành thiền, ông thậm chí còn giảng đạo cho các nhà sư.

Catholicism has been the predominant religion in France for more than a millennium, though it is not as actively practised today as it was.

Công giáo La Mã từng là tôn giáo chi phối tại Pháp trong hơn một thiên niên kỷ, song hiện nay tôn giáo này không còn được hành lễ tích cực như trước.

Today we will practise a new routine to join the KPOP DANCE COVER contest

Hôm nay nhóm mình sẽ tập bài mới để chuẩn bị thi cuộc thi K- POP DANCE COVER ( nhảy lại điệu K- Pop )

As far as Fuller was concerned, the touchdown was better than any he had made when practising circuits and bumps at Forest Hill airfield the previous day.

Theo như Fuller biết, đó là cú hạ cánh tốt nhất trong thời gian luyện tập xử lý các tình huống bay vòng và va chạm tại căn cứ không quân Forest Hill trong những ngày trước đó.

Both clans were very proud of the purity of their royal blood and had practised this tradition of inter-marriage since ancient times.

Các thành viên của cả hai thị tộc đều rất tự hào về tính thuần chủng của dòng máu hoàng gia và đã duy trì truyền thống hôn nhân giữa 2 thị tộc trong nhiều thế hệ.

Come, practise the sword with me

Lại đây, luyện kiếm với tôi.

For forty days before the execution took place, a herald went forth and cried, 'He is going forth to be stoned because he has practised sorcery and enticed Israel to apostasy.

Suốt bốn mươi ngày trước cuộc hành hình, một người tiên báo đến than khóc, "Người sắp bị ném đá bởi vì người đã đuổi quỷ và xúi giục dân Israel bội đạo.

Contemporary Christian commentators could rely only on hearsay, with some rumours stating that he abandoned Christianity, others that he was martyred for his faith, and others that he practised Christianity in secret.

Các nhà bình luận Công giáo đương đại chỉ có thể dựa vào các lời đồn, một số cho rằng ông đã từ bỏ Công giáo, một số cho rằng ông đã tử vì đạo còn số khác lại nghĩ ông bí mật đi theo Công giáo giáo.

This practise is deemed standard and acceptable by the egg industry.

Cách làm này được coi là tiêu chuẩn và được chấp nhận bởi ngành công nghiệp trứng.

Simply a matter of fair labour practise, darling.

Đơn giản chỉ là vấn đề tiền công lao động công bằng, anh yêu.

Some people follow vegetarian or vegan diets not because of moral concerns involving the raising or consumption of animals in general, but because of concerns about the specific treatment and practises involved in the raising and slaughter of animals, i.e. factory farming and the industrialisation of animal slaughter.

Một số người theo chế độ ăn chay hoặc thuần chay không phải vì những mối quan tâm về vấn đề đạo đức liên quan đến việc chăn nuôi hay tiêu thụ động vật nói chung, mà là vì lo ngại về việc thực hiện những phương pháp xử lý đặc biệt có liên quan đến chăn nuôi và giết mổ động vật, như xí nghiệp chăn nuôi (áp dụng chế độ chăn nuôi công nghiệp) và ngành công nghiệp giết mổ động vật.

All I need is a little practise.

Tất cả những gì tôi cần là một chút luyện tập.

Guercino spent much of his mornings in prayer; Bernini frequently went into retreats and practised the Spiritual Exercises of Saint Ignatius; Rubens attended Mass every morning before beginning work.

Guercino đã dành phần lớn các buổi sáng của mình để cầu nguyện; Bernini (Cát An · Lạc Luân Tá · Bối Ni Ni) thường xuyên nhập thất và thực hành các bài tập tâm linh của Thánh Inhaxiô; Rubens (Bỉ Đắc · Bảo La · Lỗ Bổn Tư) đã tham dự Thánh Lễ mỗi buổi sáng trước khi bắt đầu công việc.

Practising homosexuals are ordained.

Họ phong chức những người đồng tính luyến ái.

It was also prophesied that the religion practised by the saintly person, would spread to China.

Họ cũng dự đoán sẽ có một tôn giáo được lập bởi vị thánh và rồi sẽ truyền sang Trung Quốc.

She is now a practising lawyer.

Cô hiện là một luật sư kiêm người mẫu.

Indeed, the ninth edition of The Encyclopædia Britannica (1878) noted: “A study of the history of the Papal conclaves leaves the student with the conviction that no election untainted by simony has ever yet been made, while in a great number of instances the simony practised in the conclave has been of the grossest, most shameless, and most overt kind.”

Thật thế, cuốn Bách khoa từ điển Anh Quốc (The Encyclopædia Britannica), ấn bản lần thứ chín (1878), ghi nhận: “Một cuộc nghiên cứu về lịch sử các hội đồng bầu cử giáo hoàng khiến nhà nghiên cứu tin chắc rằng chưa hề có lần tuyển chọn nào mà không bị vấy bẩn bởi việc buôn bán chức vụ; trong đa số các trường hợp, việc buôn bán chức vụ diễn ra trong hội đồng bầu cử là thực hành trắng trợn nhất, trơ trẽn nhất và lộ liễu nhất”.

Everyone has to practise.

Ai cũng phải thực hành.

In 1993, she put in place a medical genetics service and consulting practise with the goal of influencing people to request prenatal diagnosis testing.

Năm 1993, cô mở ra một dịch vụ di truyền y học và thực hành tư vấn với mục tiêu tác động đến mọi người trong việc quan tâm đến chẩn đoán xét nghiệm tiền sản.

Prior to this, there has been a frequent calls to the government to restore the freedom of religion in the state and to respecting each other's religion to prevent any further religious tensions which affecting the harmonious that have long been practised in the state.

Trước đó, có các kêu gọi thường xuyên đến chính phủ để khôi phục tự do tôn giáo trong bang và tôn trọng tôn giáo của nhau để ngăn chặn bất kỳ xung đột tôn giáo nào nữa ảnh hưởng đến sự hài hòa từ lâu trong bang.

Elements of other religious practices, such as the veneration of folk heroes and ancestors, Confucianism, and Taoism mix with Chinese Buddhism are also practised.

Các yếu tố của thực hành tôn giáo khác, chẳng hạn như việc tôn kính các anh hùng dân gian và tổ tiên, Khổng giáo và Đạo giáo kết hợp với Phật giáo Trung Quốc cũng được thực hành.

Khi nào dùng Practice và practise?

Tuy vậy, trong tiếng Anh/Anh chuẩn mực thì practice là danh từ (sự thực hành/sự rèn luyện) còn practise là động từ (thực hành/rèn luyện). Ví dụ: A doctor has a practice (N), but his daughter practises (V) the piano.

Practice dịch tiếng Việt là gì?

Danh từ Thực hành, thực tiễn. Thói quen, lệ thường. Sự rèn luyện, sự luyện tập.

Practice tính từ là gì?

practicing adjective [before noun] (WORK)

To practise là gì?

Làm nghề, hành nghề. Tập, tập luyện, rèn luyện.