Quên bẵng có nghĩa là gì

Quên bẵng là gì? Từ “quên bẵng” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “quên bẵng” trong Từ Điển Tiếng Việt cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “quên bẵng” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Danh sách các mẫu câu hay nhất có từ quên bẵng trong Từ Điển Tiếng Việt mà chúng tôi tổng hợp gửi tới để các bạn tham khảo. Hy vọng các bạn sẽ tìm được những câu ưng ý nhất cho mình.

  •   - Trời ơi, mình quên bẵng tất cả rồi!
  •   Ta gần như quên bẵng đi.
  •   Các cô đã quên bẵng Grace một lúc.
  •   Trước khi biết điều này, tôi gần như quên bẵng.
  •   - Mình đã hoàn toàn quên bẵng mất lệnh công tác nói gì...
  •   Em quên bẵng đi bịa ra lí do để tới đây tối qua.
  •   Trên thực tế, bản Kinh-thánh này hầu như hoàn toàn bị quên bẵng.
  •   Một ngày ông làm việc tới 14 tiếng, lắm lúc quên bẵng cả ăn.
  •   Trong rừng có thật nhiều thứ để xem khiến bố quên bẵng trời sắp tối.
  •   Laura và Mary quên bẵng lời mẹ dặn phải ở trong nhà khi có bão.
  •   Sống của bạn là một mâu thuẫn; sự củng cố ‘cái tôi’ và sự quên bẵng ‘cái tôi’.
  •   Tôi quên bẵng bố đang ở trong phòng sinh hoạt, quên mẹ đang lo đếm muỗng nĩa bạc.
  •   Nếu tôi có thể nói một cái gì đó về Thượng đế, tôi quên bẵng chính tôi.
  •   Nếu tôi nói về ‘quốc gia của tôi’, tạm thời tôi quên bẵng chính tôi, phải không?
  •   Từ lâu Laura không nghe thấy tiếng mưa rơi trên mái nhà và đã quên bẵng thứ tiếng động này.
  •   Tôi quên bẵng đi cuộc nói chuyện đó cho đến khoảng một năm sau khi tôi nhận được một bưu kiện từ Milwaukee, Wisconsin, gửi sang.
  •   4 Một anh khác trao hai tạp chí cho một người đàn ông nọ nhưng lại quên bẵng đi, nghĩ rằng ông đó không thật sự chú ý.
  •   Vì vậy, việc khám phá tác phẩm của họ, bị quên bẵng từ lâu, đã giúp tái lập một phần quan trọng về di sản văn học và tôn giáo của nước Nga.
  •   Chẳng hạn, trong những chuyến đi khi chúng tôi gặp gỡ nhiều người, anh nói với tôi: “Audrey, nếu đôi khi anh không giới thiệu họ với em, là tại vì anh quên bẵng tên họ”.
  •   " Trẻ em dưới năm tuổi trước đây đã phải vật lộn rất khó khăn với các loại khuẩn , và có vẻ như chúng đã bị quên bẵng đi , mà cũng có thể chỉ là do bản chất loại thực phẩm gây ra vấn đề này .

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

quên bẵng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ quên bẵng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ quên bẵng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ quên bẵng nghĩa là gì.

- Cg. Quên khuấy, quên lửng. Không nhớ đến một chút nào.
  • lệnh lang Tiếng Việt là gì?
  • kiêu căng Tiếng Việt là gì?
  • tiếp tế Tiếng Việt là gì?
  • xe hương Tiếng Việt là gì?
  • tiện hồng Tiếng Việt là gì?
  • ván đã đóng thuyền Tiếng Việt là gì?
  • sơn mài Tiếng Việt là gì?
  • tộc trưởng Tiếng Việt là gì?
  • liên quân Tiếng Việt là gì?
  • toang toác Tiếng Việt là gì?
  • trai tráng Tiếng Việt là gì?
  • bưng bít Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của quên bẵng trong Tiếng Việt

quên bẵng có nghĩa là: - Cg. Quên khuấy, quên lửng. Không nhớ đến một chút nào.

Đây là cách dùng quên bẵng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ quên bẵng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ quên bẵng là gì:

quên bẵng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quên bẵng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quên bẵng mình


0

  0


quên lửng. Không nhớ đến một chút nào.


0

  0


Cg. Quên khuấy, quên lửng. Không nhớ đến một chút nào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quên bẵng". Những từ có chứa "quên bẵng" in its definition in Vietname [..]


Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "quên bẵng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ quên bẵng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ quên bẵng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ta gần như quên bẵng đi.

2. - Trời ơi, mình quên bẵng tất cả rồi!

3. Các cô đã quên bẵng Grace một lúc.

4. Trước khi biết điều này, tôi gần như quên bẵng.

5. - Mình đã hoàn toàn quên bẵng mất lệnh công tác nói gì...

6. Em quên bẵng đi bịa ra lí do để tới đây tối qua.

7. Trên thực tế, bản Kinh-thánh này hầu như hoàn toàn bị quên bẵng.

8. Một ngày ông làm việc tới 14 tiếng, lắm lúc quên bẵng cả ăn.

9. Trong rừng có thật nhiều thứ để xem khiến bố quên bẵng trời sắp tối.

10. Laura và Mary quên bẵng lời mẹ dặn phải ở trong nhà khi có bão.

11. Sống của bạn là một mâu thuẫn; sự củng cố ‘cái tôi’ và sự quên bẵng ‘cái tôi’.

12. Tôi quên bẵng bố đang ở trong phòng sinh hoạt, quên mẹ đang lo đếm muỗng nĩa bạc.

13. Nếu tôi có thể nói một cái gì đó về Thượng đế, tôi quên bẵng chính tôi.

14. Nếu tôi nói về ‘quốc gia của tôi’, tạm thời tôi quên bẵng chính tôi, phải không?

15. Từ lâu Laura không nghe thấy tiếng mưa rơi trên mái nhà và đã quên bẵng thứ tiếng động này.

16. Tôi quên bẵng đi cuộc nói chuyện đó cho đến khoảng một năm sau khi tôi nhận được một bưu kiện từ Milwaukee, Wisconsin, gửi sang.

17. 4 Một anh khác trao hai tạp chí cho một người đàn ông nọ nhưng lại quên bẵng đi, nghĩ rằng ông đó không thật sự chú ý.

18. Vì vậy, việc khám phá tác phẩm của họ, bị quên bẵng từ lâu, đã giúp tái lập một phần quan trọng về di sản văn học và tôn giáo của nước Nga.

19. Chẳng hạn, trong những chuyến đi khi chúng tôi gặp gỡ nhiều người, anh nói với tôi: “Audrey, nếu đôi khi anh không giới thiệu họ với em, là tại vì anh quên bẵng tên họ”.

20. " Trẻ em dưới năm tuổi trước đây đã phải vật lộn rất khó khăn với các loại khuẩn , và có vẻ như chúng đã bị quên bẵng đi , mà cũng có thể chỉ là do bản chất loại thực phẩm gây ra vấn đề này .

Video liên quan

Chủ Đề