Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa tuyên quang

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị đinh số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao thông vận tải “Quy định về xếp loại đuờng bộ để tính giá cước vận tải đường bộ”;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 36/TTr-SGTVT ngày 16/5/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 để xác định cước vận tải đường bộ [có biểu chi tiết kèm theo].

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Như điều 3 [thi hành]; - Công báo tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Các Phó VP UBND tỉnh; - Lưu VT-GT [A.66]

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH

Phạm Minh Huấn

TT

Chặng đường

Chiều dài [Km]

Loại đuờng [Km]

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

I

HUYỆN NA HANG

1

Đường từ Km8 đường Thượng Lâm - bản Phiêng Bung xã Năng Khả [ĐH.01]

6,0

6,0

2

Yên Hoa - Sinh Long [ĐH.02]

16,0

12,0

4,0

Km0 - Km12

12,0

12,0

Km12 - Km16

4,0

4,0

Đang thi công

3

Đà Vị - Hồng Thái [ĐH.04]

16,0

9,0

0,0

7,0

Km0 - Km9

9,0

9,0

Km9 - Km16

7,0

7,0

Đang thi công

4

Nẻ - UBND xã Thanh Tương - Nà Lộc xã Thanh Tương [ĐH.6]

8,0

4,0

4,0

Km0 - Km4

4,0

4,0

Km4 - Km8

4,0

4,0

5

Yên Hoa - Côn Lôn [ĐH.08]

7,0

7,0

0,0

Km0-Km7

7,0

7,0

6

Yên Hoa - Khau Tinh [ĐH.09]

14,0

4,0

10,0

Km0 - Km4

4,0

4,0

Km4 - Km14

10,0

10,0

7

Na Hang - thôn Hang Khào - thôn Nà Khá, xã Năng Khả [ĐH.12]

8,0

6,5

0,0

Km0 - Km1+500

1,5

1,5

Km1+500 - Km5+100

3,6

3,6

Km5+100 - Km8

2,9

2,9

II

HUYỆN CHIÊM HOÁ

1

Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang [ĐH.01]

47,0

40,0

7,0

Km0-Km34

34,0

34,0

Km34-Km37 [nhánh đi Hồng Quang]

3,0

3,0

Km37-Km47 [nhánh đi Khuôn Pồng]

10,0

6,0

4,0

Km37-Km43

6,0

6,0

Km43-Km47

4,0

4,0

2

Kim Bình - Linh Phú - Giáp xã Trung Minh, huyện Yên Sơn [ĐH.02]

24,0

24,0

3

Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó - Bản Cham, xã Tri Phú [ĐH.03]

38,2

34,2

4,0

Km0-Km21

21,0

21,0

Km21-Km25

4,0

4,0

Km25-Km38+200

13,2

13,2

Đang thi công

4

Yên Lập - Bình Phú - Kiên Đài [ĐH.04]

15,0

7,0

8,0

Km0-Km8

8,0

8,0

Km8-Km15 [Đầm Hồng - Kiên Đài]

7,0

7,0

5

Thị trấn Vĩnh Lộc - Trung Hoà - Nhân Lý [ĐH.05]

23,8

23,8

Km0-Km16+900

16,9

16,9

Km11-Km13+835,99 [Nhánh đi Đèo Dính]

2,8

2,8

Km10+600-Km14+700 [Nhánh đi Đèo Chắp]

4,1

4,1

6

Vinh Quang - Bình Nhân [ĐH.06]

5,0

3,0

2,0

Km0-Km2

2,0

2,0

Km2-Km5

3,0

3,0

7

Na Héc [xã Tân Mỹ] - Hà Lang [ĐH.07]

6,0

3,0

3,0

Km0-Km3

3,0

3,0

Km3-Km6

3,0

3,0

8

Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hoà An [ĐH.08]

13,0

6,0

7,0

Km0-Km6

6,0

6,0

Km6-Km13

7,0

7,0

9

Xuân Quang - Hùng Mỹ [ĐH.09]

10,0

10,0

10

Hoà Phú - Nhân Lý, đỉnh đèo Chắp [ĐH.10]

4,3

4,3

Km0-Km2

2,0

2,0

Km2-Km4+300

2,3

2,3

11

Pắc Hóp - Nà Luông, xã Linh Phú [ĐH.11]

6,0

6,0

12

Bản Tụm - Sơn Thuỷ, xã Tân Mỹ - Phiêng Lang, xã Minh Quang [ĐH.13]; bổ sung thêm 2,8km đoạn từ Sơn Thủy đi Phiêng Lang xã Minh Quang

14,0

11,0

3,0

Km0-Km11

11,0

11,0

Km10-Km14

3,0

3,0

III

HUYỆN HÀM YÊN

1

Thị trấn Tân Yên - Nhân Mục [ĐH.01]

6,0

5,2

0,8

Km0 - Km4

4,0

4,0

Km4 - Km4+800

0,8

0,8

Km4+800 - Km6

1,2

1,2

2

Đức Ninh - Hùng Đức [ĐH.02]

14,0

11,0

3,0

Km0 - Km11

11,0

11,0

Km11 - Km14

3,0

3,0

3

Thái Hoà - Hồng Thái [ĐH.03]

6,0

6,0

4

Bình Xa - Minh Hương [ĐH.04]

16,0

13,0

3,0

Km0-Km13

13,0

13,0

Km13-Km16

3,0

3,0

5

Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục [ĐH.05]

18,2

13,2

5,0

Km0 - Km3

3,0

3,0

Km3 - Km4

1,0

1,0

Km4 - Km10

6,0

6,0

Km10 - Km14

4,0

4,0

Km14 - Km18+200

4,2

4,2

6

Km199, QL.2 - Yên Lâm [ĐH.06]

16,0

3,0

13,0

Km0 - Km3

3,0

3,0

Km3 - Km12

13,0

13,0

7

Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương [ĐH.07]

17,0

17,0

8

Km155, QL.2 - Bến Lù [ĐH.08]

4,5

4,5

9

Km162+180, QL.2 - Trung Thành [ĐH.09]

9,0

9,0

10

Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long [ĐH.10]

4,0

4,0

11

Ngã ba chợ Bằng Cốc - xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái [ĐH.11]

6,0

6,0

Km0 - Km2+500

2,5

2,5

Km2+500 - Km6

3,5

3,5

12

Km189+450, QL.2 - UBND xã Yên Lâm [ĐH.12]

15,0

15,0

13

Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương, xã Phù Lưu [ĐH.13]

8,0

8,0

14

Km13 đường ĐT.189 - thôn Thuốc Thượng, xã Tân Thành [ĐH.14]

5,5

1,0

4,5

15

Km13+300, ĐT.189 - Thuốc Hạ [ĐH.15]

4,0

3,0

1,0

Km0 - Km3+00

3,0

3,0

Km3+00 - Km4+00

1,0

1,0

16

Km28+200, ĐT.189 - Bến đò Km59, đường Tuyên Quang - Ha Giang [ĐH.16]

5,5

2,0

3,5

17

UBND xã Yên Thuận - Cao Đường [ĐH.17]

8,5

8,5

18

Km161+630, QL.2 - xã Thái Hoà [ĐH.18]

1,0

1,0

19

Hùng Đức - xã Tứ Quận [ĐH.19]

4,0

4,0

20

Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái [ĐH.20]

3,0

3,0

IV

HUYỆN YÊN SƠN

1

Hùng Lợi - Trung Minh [ĐH.01]

14,0

14,0

2

Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện [ĐH.02]

19,0

15,0

Km0 - Km15

15,0

15,0

Km15 - Km19

4,0

4,0

3

Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận [ĐH.03]

5,0

5,0

4

Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú [ĐH.04]

13,0

7,0

6,0

Km0 - Km7

7,0

7,0

Km7 - Km13

6,0

6,0

5

Trung Môn - Kim Phú [ĐH.05]

10,0

10,0

6

Đường từ QL.2C xã Kim Quan đến giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương [ĐH.06]

5,0

2,0

3,0

Km0 - Km2

2,0

2,0

QL.2C - Hết địa phận xã Kim Quan

Km2 - Km5

3,0

3,0

Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan

7

Cầu Tiền Phong - Thắng Quân [ĐH.07]

1,7

1,7

8

Tứ Quận - Quý Quân [ĐH.08]

22,0

22,0

0,0

Km0-Km5

5,0

5,0

Km5-Km22

17,0

17,0

9

Phúc Ninh - Chiêu Yên [ĐH.09]

9,0

9,0

10

Trung Sơn - Hùng Lợi [ĐH.10]

9,5

7,8

1,7

Km0 - Km1+700

1,7

1,7

Km1+700 - Km9+500

7,8

7,8

11

Thái Bình - Tiến Bộ [ĐH.11]

5,0

5,0

12

Tràng Đà - Tân Tiến [ĐH.12]

18,3

18,3

13

Km 146 QL2 - Lăng Quán [ĐH.13]

8,0

5,0

3,0

Km0 - Km5

5,0

5,0

Km5 - Km8

3,0

3,0

14

Km221, QL37 - Hoàng Khai [ĐH.14]

4,0

4,0

15

Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK, hang Bác Hồ, xã Kim Quan [ĐH.15]

1,0

1,0

16

Nhữ Hán đi Km234+600, QL.37, xã Mỹ Bằng [ĐH.16]

6,2

6,2

17

Đường Ỷ La - Lăng Quán [ĐH.17]

5,9

5,9

18

Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành [ĐH.18]

4,7

4,7

19

Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân [ĐH.19]

14,0

14,0

20

Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên [ĐH.20]

7,3

7,3

21

Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng [ĐH.21]

7,0

7,0

22

Đường từ Km15, QL.2 [Tuyên Quang-Hà Giang] đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận [ĐH.22]

3,2

3,2

23

Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quan [ĐH.23]

4,0

4,0

24

Đường từ thôn An Lac 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh [ĐH.24]

2,5

2,5

25

Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết [ĐH.25]

22,5

22,5

26

Đường từ Km15, QL.2 đường Tuyên Quang -Hà Giang] đi thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân [ĐH.26]

10,0

10,0

27

Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê [ĐH.27]

7,8

7,8

Km0 - Km4

4,0

4,0

Km4 - Km7+800

3,8

3,8

V

HUYỆN SƠN DƯƠNG

1

Tam Đa - Lâm Xuyên - Sầm Dương - Hồng Lạc [ĐH.01]

13,0

5,7

7,3

Km0 - Km3+700

3,7

3,7

Km3+700 - Km11+00

7,3

7,3

Km11 - Km13

2,0

2,0

2

Kỳ Lâm - Lương Thiện [ĐH.02]

12,0

12,0

3

Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai [ĐH.03]

27,5

2,5

25,0

Km0 - Km20+200

20,2

20,2

Km20+200 - Km22+700

2,5

2,5

Km22+700 - Km27+500

4,8

4,8

4

Vĩnh Lợi - Kim Xuyên [ĐH.04]

27,0

5,9

21,1

Km0 - Km3+500

3,5

3,5

Km3+500 - Km18+500

15,0

15,0

Km18+500 - Km20+900

2,4

2,4

Km20+900 - Km27+00

6,1

6,1

5

Km55 đường ĐT.186 - Cấp Tiến [ĐH.05]

6,0

6,0

6

Chi Thiết - Phú Lương [ĐH.06]

13,0

1,8

11,2

Km0+00 - Km11+200

11,2

11,2

Km11+200 - Km13+00

1,8

1,8

7

Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh [ĐH.07]

9,0

9,0

8

Tuân Lộ - Đông Thọ [ĐH.08]

16,0

16,0

9

Tân Trào - Trung Yên [ĐH.09]

6,0

6,0

10

Tân Trào - Bình Yên [ĐH.10]

2,0

2,0

11

Km56 đường ĐT.186 - Vĩnh Lợi [ĐH.11]

2,0

2,0

12

Đông Thọ - Quyết Thắng [ĐH.12]

5,6

5,6

13

Cầu và đường dẫn cầu Thác Dẫng [ĐH.13]

1,5

1,5

14

Đường Cầu Trắng - Lán Nà Lừa - Lũng Tẩu [ĐH.14]

4,7

4,7

15

Đường Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào [ĐH.15]

3,4

3,4

16

Đường Hợp Hoà - Kháng Nhật [ĐH.16]

4,0

4,0

17

Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc ứng đến Km70, QL.2C [ĐH.17]

9,0

9,0

18

Cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - xã Kim Quan, huyện Yên Sơn [ĐH.18]

2,2

2,2

19

Đường từ Km21+300, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi [ĐH.19]

3,0

3,0

20

Đường từ xã Hợp Hoà - xã Tuân Lộ [ĐH.20]

6,0

6,0

21

Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý [ĐH.21]

15,0

3,4

11,6

Km0+00 - Km11+600

11,6

11,6

Km11+600 - Km15+00

3,4

3,4

VI

HUYỆN LÂM BÌNH

1

Thượng Lâm - Phúc Yên [ĐH.01]

8,0

8,0

2

Đường từ ngã ba giao với ĐT.185 - Bến thuỷ xã Thượng Lâm [ĐH.02]

4,0

4,0

3

Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - xã Thuý Loa cũ [ĐH.03]

12,0

12,0

4

Nà Nghè - Thượng Minh, xã Hồng Quang [ĐH.04]

12,0

12,0

VII

THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

1

Km130 QL2 [cũ] - Bình Ca [ĐH.01]

8,0

8,0

2

Km126 QL2 [cũ] - Thái Long [ĐH.02]

4,0

4,0

TT

Chặng đường

Chiều dài [Km]

Loại đuờng [Km]

Ghi chú

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Đường 17/8 [ĐĐT.04]

1,5

1,5

Từ trung tâm Hội nghị tỉnh đến đường Chiến thắng sông Lô

2

Đường Bình Thuận [ĐĐT.06]

0,8

0,8

Từ đường 18/7 đến ngã tám

3

Cầu và đường dẫn cầu Tân Hà [ĐĐT.06C]

4,8

4,8

Từ nút giao QL.2C, xã Tràng Đà - đến nút giao QL.2 [cổng BCH quân sự tỉnh]

4

Đường QL.2 cũ, từ Km127+900, QL2 giao với đường QL.2 đoạn tránh - Giáp với đường Phạm Văn Đồng và đường Lê Đại Hành, Ngã ba Bình Thuận [ĐĐT.06D]

Chủ Đề