Reading between the lines là gì

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "read between the lines":

read between the lines

hiểu thấu người khác, hiểu rõ vấn đề

read between the lines

hiểu thấu người khác,hiểu rõ vấn đề

I just never read between the lines.

Em chưa bao giờ hiểu được ẩn ý.

When you read a script, try to read between the lines.

Khi bạn đọc một bài viết, hãy cố gắng đọc tìm ẩn ý của nó.

He knows her well enough that he is able to read between the lines.

Anh ấy biết cô ấy rõ nên anh ấy có thể đoán được những ẩn ý bên trong.

Don't believe everything you hear. Learn to read between the lines.

Đừng tin tất cả những gì bạn nghe người ta nói ra. Phải tập tìm hiểu những ẩn ý đằng sau các lời lẽ đó.

Although Ruth wrote that she liked her new home, I read between the lines that she was unhappy.

Dù Ruth viết thư nói cô ấy thích căn nhà mới, nhưng tôi vẫn hiểu được ẩn ý bên trong là cô ấy sống không hạnh phúc.

At the most general level, managers were hard put to read between the lines of government statements to ascertain the directions winds that affect business were blowing.

Nói một cách chung nhất, các giám đốc luôn phải cố tìm ẩn ý đằng sau các tuyên bố chính sách của chính phủ để có thể hiểu rõ chính sách của chính phủ đang đi theo hướng nào.

After listening to what she said, if you read between the lines, you can begin to see what she really means.

Sau khi nghe những lời cô ấy nói, nếu bạn tinh ý suy diễn thì có thể bắt đầu hiểu ra ý cô ấy thật sự muốn gì.

No need to read in between the lines

Chẳng cần phải tìm hiểu ẩn ý làm gì

Please read the underlined lines.

Hãy đọc các dòng đã được gạch dưới.

The space between two such lines.

Khoảng giữa hai đường này.

Read Peter's lines, please.

Hãy đọc lời thoại của nhân vật Peter.

Most of the revenue lines fluctuate between 2001 and 2004.

Phần lớn các dòng thu ngân sách dao động trong giai đoạn 2001 - 2004.

There is a unique distance between the two parallel lines.

Có một khoảng cách duy nhất giữa hai đường song song.

Everyone in the right row, be Peter and read his lines.

Tất cả các bạn ở dãy bên phải, hãy đóng vai nhân vật Peter và đọc lời thoại của anh ấy.

Everyone in this row, read Peter's lines.

Tất cả các bạn ở dãy này, hãy đọc lời thoại của nhân vật Peter.

With the mouse, locate the cursor on or near of the dividing lines between fields.

Dùng chuột, đặt con trỏ lên hoặc gần một trong các đườn chia giữa các trường.

In this solution, analogue transmission is only used for the lines between concentrators and the cabinets.

Trong giải pháp này, truyền dẫn tương tự chỉ được dùng trên các tuyến nối giữa các bộ tập trung và các tủ đấu dây.

I'm just reading between the lines, but I think they're both members of the underworld.

Tôi chỉ đang đoán thế thôi, nhưng tôi nghĩ họ đều là dân xã hội đen.

Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề read between the lines là gì hay nhất do chính tay đội ngũ mobitool.net biên soạn và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác như: Between the lines la gì, Read between the lines, Look between the lines meaning, Steal the show la gì, On speaking terms la gì, Read sb’s lips la gì, Pass the buck nghĩa la gì, When is it important to read between the lines.

Hình ảnh cho từ khóa: read between the lines là gì

Các bài viết hay phổ biến nhất về read between the lines là gì

1. READ BETWEEN THE LINES | WILLINGO

  • Tác giả: willingo.com

  • Đánh giá 3 ⭐ [3142 Lượt đánh giá]

  • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về READ BETWEEN THE LINES | WILLINGO Có nhiều ý kiến về nguồn gốc của thành ngữ này. Có nguồn thì nói rằng: read between the lines nghĩa là đọc phần nội dung được viết bí mật bằng loại mực bay màu …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Có nhiều ý kiến về nguồn gốc của thành ngữ này. Có nguồn thì nói rằng: read between the lines nghĩa là đọc phần nội dung được viết bí mật bằng loại mực bay màu [kiểu như loại mực mà các cặp “tình nhân” nhí hiện nay vẫn hay dùng để viết “mật thư” cho nhau] giữa các hàng chữ của một văn bản nào đó. Cũ…

  • Trích nguồn:

2. THÀNH NGỮ TIẾNG ANH: READ… – Tiếng Anh là chuyện nhỏ

  • Tác giả: www.facebook.com

  • Đánh giá 3 ⭐ [10930 Lượt đánh giá]

  • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về THÀNH NGỮ TIẾNG ANH: READ… – Tiếng Anh là chuyện nhỏ THÀNH NGỮ TIẾNG ANH: READ BETWEEN THE LINES – → hiểu được ẩn ý … Đó là tất cả những gì bạn đã có để tiếp tục theo đuổi hoài bão của mình.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Ex: When Mr. Jones said he'd find a good part for me, I knew he meant I didn't get the leading role. I can read between the lines.

  • Trích nguồn:

  • Tác giả: otohanquoc.vn

  • Đánh giá 3 ⭐ [12336 Lượt đánh giá]

  • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Read Between The Lines Nghĩa Là Gì Thời kia, hay là trong quân nhóm, tín đồ ta hay được sử dụng mực tàng hình nhằm truyền các thông tin mật lẫn nhau bằng phương pháp viết đông đảo …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Như đã đề ᴄập ở phần định nghĩa, “reading betᴡeen the lineѕ” là một quá trình ѕuу luận, ᴠà bao hàm trong đó là quá trình phân tíᴄh thông tin. Khi tìm kiếm ẩn ý ᴄủa một đoạn ᴠăn, người đọᴄ liên tụᴄ phải đặt ra ᴄáᴄ nghi ᴠấn ᴠề những mẩu thông tin mà họ đang đọᴄ: liệu những mẩu thông tin nàу ᴄó liên qu…

  • Trích nguồn:

4. Words And Idioms 30: Read Between The Lines Là Gì ? Nghĩa …

  • Tác giả: michael-shanks.com

  • Đánh giá 4 ⭐ [33731 Lượt đánh giá]

  • Đánh giá cao nhất: 4 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Words And Idioms 30: Read Between The Lines Là Gì ? Nghĩa … Kỹ năng đọc đọc “reading between the lines” là một trong những năng lực cần thiết vào câu hỏi giải pháp xử lý những thắc mắc diễn dịch vào dạng bài bác MCQ của …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Cách sử dụng thành ngữ “reading between the lines” như một phép ẩn dụ đã khởi nguồn từ giữa thế kỉ 19, cụ thể là từ mật mã học [cryptology]. Thời đó, thường là trong quân đội, người ta hay sử dụng mực tàng hình để truyền các thông tin mật cho nhau bằng cách viết những mẩu tin mật này lên các lá thư,…

  • Trích nguồn:

5. Read Between The Lines Là Gì ? Words And Idioms 30

  • Tác giả: vuonxavietnam.net

  • Đánh giá 4 ⭐ [36889 Lượt đánh giá]

  • Đánh giá cao nhất: 4 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Read Between The Lines Là Gì ? Words And Idioms 30 Lời mở đầuMultiple Choice Questions [MCQ] là dạng bài trắc nghiệm phổ biến trong các bài IELTS Reading, Ngoài những câu hỏi hỏi về các thông …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Như đã đề cập ở phần định nghĩa, “reading betᴡeen the lineѕ” là một quá trình ѕuу luận, ᴠà bao hàm trong đó là quá trình phân tích thông tin. Khi tìm kiếm ẩn ý của một đoạn ᴠăn, người đọc liên tục phải đặt ra các nghi ᴠấn ᴠề những mẩu thông tin mà họ đang đọc: liệu những mẩu thông tin nàу có liên qu…

  • Trích nguồn:

6. Read Between The Lines Nghĩa Là Gì, &Raquo Tiếng Anh 24H

  • Tác giả: vuonxavietnam.net

  • Đánh giá 3 ⭐ [8779 Lượt đánh giá]

  • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Read Between The Lines Nghĩa Là Gì, &Raquo Tiếng Anh 24H READ BETWEEN THE LINES NGHĨA LÀ GÌ … Nâng cao vốn trường đoản cú vựng của công ty với English Vocabulary in Use tự vuonxavietnam.net.Học những …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Xem thêm: Hướng Dẫn Chơi The Witcher 2 : Aѕѕaѕѕinѕ Of Kingѕ, The Witcher 2: Aѕѕaѕѕinѕ Of Kingѕ

  • Trích nguồn:

7. Read between the lines là gì – Realchampionshipwrestling.com

  • Tác giả: realchampionshipwrestling.com

  • Đánh giá 4 ⭐ [33531 Lượt đánh giá]

  • Đánh giá cao nhất: 4 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Read between the lines là gì – Realchampionshipwrestling.com Lời mở đầuMultiple Choice Questions [MCQ] là dạng bài trắc nghiệm phổ biến trong các bài IELTS Reading, Ngoài những câu hỏi hỏi về các thông tin, …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Cách sử dụng thành ngữ “reading between the lines” như một phép ẩn dụ đã khởi nguồn từ giữa thế kỉ 19, cụ thể là từ mật mã học [cryptology]. Thời đó, thường là trong quân đội, người ta hay sử dụng mực tàng hình để truyền các thông tin mật cho nhau bằng cách viết những mẩu tin mật này lên các lá thư,…

  • Trích nguồn:

8. Read Between The Lines Nghĩa Là Gì

  • Tác giả: cotranh.vn

  • Đánh giá 3 ⭐ [10183 Lượt đánh giá]

  • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Read Between The Lines Nghĩa Là Gì Reading between the lines là gì? Định nghĩa. “Reading between the lines” là một trong thành ngữ [idiom] thường dùng trong giờ Anh. Dưới đấy …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Multiple Choice Questions [MCQ] là dạng bài trắc nghiệm phổ biến trong các bài IELTS Reading. Ngoài những câu hỏi hỏi về các thông tin, chi tiết được nhắc đến trực tiếp và rõ ràng trong bài đọc, MCQ còn bao gồm các câu hỏi suy diễn [inference question]. Những câu hỏi này đòi hỏi người đọc cần phải c…

  • Trích nguồn:

9. Read between the lines nghĩa là gì – thosanlinhhon.vn

  • Tác giả: thosanlinhhon.vn

  • Đánh giá 4 ⭐ [33704 Lượt đánh giá]

  • Đánh giá cao nhất: 4 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Read between the lines nghĩa là gì – thosanlinhhon.vn Bài viết này sẽ giới thiệu và chia sẻ cách ứng dụng kỹ năng reading between the lines này trong quá trình làm dạng câu hỏi suy diễn của IELTS Reading MCQ, …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Cách sử dụng thành ngữ “reading between the lines” như một phép ẩn dụ đã khởi nguồn từ giữa thế kỉ 19, cụ thể là từ mật mã học [cryptology]. Thời đó, thường là trong quân đội, người ta hay sử dụng mực tàng hình để truyền các thông tin mật cho nhau bằng cách viết những mẩu tin mật này lên các lá thư,…

  • Trích nguồn:

10. Kỳ lạ ngôi nhà thờ ‘tan biến’ của Bỉ | Mytour.vn

  • Tác giả: mytour.vn

  • Đánh giá 4 ⭐ [21292 Lượt đánh giá]

  • Đánh giá cao nhất: 4 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Kỳ lạ ngôi nhà thờ ‘tan biến’ của Bỉ | Mytour.vn Thoạt nhìn, Reading Between the Lines không có gì quá nổi bật … Nhà thờ “Reading Between the Lines” là một dự án của bộ đôi Gijs Van …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Reading Between the Lines tọa lạc tại một vùng nông thôn hẻo lánh của Borgloon, Bỉ, được hoàn thành xây dựng vào tháng 09/2011, và ngay sau đó được Archdaily bình chọn là một trong những công trình c…

  • Trích nguồn:

11. Read Between The Lines – KSM – Lời dịch

  • Tác giả: loidichvn.com

  • Đánh giá 4 ⭐ [38432 Lượt đánh giá]

  • Đánh giá cao nhất: 4 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Read Between The Lines – KSM – Lời dịch Lời dịch Read Between The Lines – KSM bản dịch của bài hát Everything used to be simple with you and … Gọi nó là trực giác hay linh cảm gì đi chăng nữa

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Read Between The Lines

  • Trích nguồn:

12. “Tài Chính 2022” Read Between The Lines Nghĩa Là Gì …

  • Tác giả: kenh244.com

  • Đánh giá 3 ⭐ [14966 Lượt đánh giá]

  • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về “Tài Chính 2022” Read Between The Lines Nghĩa Là Gì … “Tài Chính 2022” Read Between The Lines Nghĩa Là Gì, &Raquo Tiếng Anh 24H … Nâng cao bốn từ của bạn với Engliѕh Vocabularу in Uѕe từ …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: You are em: Read betᴡeen the lineѕ nghĩa là

  • Trích nguồn:

13. to read between the line [give me some examples please!] có …

  • Tác giả: vi.hinative.com

  • Đánh giá 3 ⭐ [12972 Lượt đánh giá]

  • Đánh giá cao nhất: 3 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về to read between the line [give me some examples please!] có … She likes you. Read between the lines! … to read between the line [give me some examples please!] có nghĩa là gì?

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Trích nguồn:

14. Reading Là Gì ? Reading Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh

  • Tác giả: gauday.com

  • Đánh giá 4 ⭐ [37226 Lượt đánh giá]

  • Đánh giá cao nhất: 4 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Reading Là Gì ? Reading Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh READ là ngoại động từ mang nhiều ý nghĩa, cụ thể là: … cuối một cách kĩ càng [thường để tìm ra lỗi]read between the lines: đoán được ẩn ý, …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: read something into something: cái gì đó có ý nghĩa nhiều hơn là nó thậtread off: đọc lớn một danh sách.read something back: đọc lại cái gì đó cho ai đó [để kiểm tra lại].read [something] for something: học [cái gì] cho cái bằng gì.read something out: đọc lớn cái gì đó [để cho người nghe có thể nghe…

  • Trích nguồn:

Các video hướng dẫn về read between the lines là gì

Chủ Đề