Ở bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Become trong các thì hiện tại, quá khứ, tương lai và 1 số cấu trúc câu đặc biệt [điều kiện, giả định, v.v…]. Hãy đọc kỹ và áp dụng đúng cho các bài tập và tình huống nhé!
Become - Ý nghĩa và cách dùng
Hiểu được nghĩa của từ, cụm từ với Become cũng như cách phát âm giúp bạn dễ dàng sử dụng trong giao tiếp.
Cách phát âm Become
Động từ Become có dạng nguyên thể và các dạng được chia theo thì. Dưới đây là cách phát âm chi tiết:
Cách phát âm của Become ở dạng nguyên thể
Become [v] - became, become
- Anh - Anh [UK]: /bɪˈkʌm/
- Anh - Mỹ [US]: /bɪˈkʌm/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "become”
HT: hiện tại
QK: quá khứ
Dạng động từ
Cách chia
Anh - Anh [UK]
Anh - Mỹ [US]
Hiện tại với
I/ You/ We/ They
become
/bɪˈkʌm/
/bɪˈkʌm/
Hiện tại với
He/ She/ It
becomes
/bɪˈkʌmz/
/bɪˈkʌmz/
QK đơn
became
/bɪˈkeɪm/
/bɪˈkeɪm/
Phân từ II
become
/bɪˈkʌm/
/bɪˈkʌm/
V-ing
becoming
/bɪˈkʌmɪŋ/
/bɪˈkʌmɪŋ/
Nghĩa của từ Become
Trong tiếng Anh, động từ Become có 2 ý nghĩa cơ bản dựa theo từ điển Oxford:
1. trở nên, trở thành
VD: It has become much water. [Trời trở nên ấm hơn nhiều].
2. vừa, thích hợp, xứng
VD: This dress becomes you well. [Cái áo này bạn mặc vừa/ hợp quá].
Ý nghĩa của Become + giới từ [Phrasal Verb của Become]
to become of: xảy đến
VD: He has not turned up yet, I wonder what has become of him.
[Đến giờ anh ấy vẫn chưa tới, tôi tự hỏi điều gì đã xảy đến với anh ta].
Để biết thêm ý nghĩa và cách dùng của các động từ khác trong tiếng anh, bạn có thể truy cập ứng dụng Monkey Stories để khám phá. Đặc biệt, ứng dụng hoàn toàn dễ học với các bé nên bạn hãy cho con học cùng mình nhé!
V1, V2, V3 của Become trong bảng động từ bất quy tắc
Become là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Become tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Become
[Infinitive - động từ nguyên thể]
V2 của Become
[Simple past - động từ quá khứ]
V3 của Become
[Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II]
Become
Became
Become
Cách chia động từ Become theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức
Cách chia
Ví dụ
To_V
Nguyên thể có “to”
To become
I want to become a member of the society.
[Tôi muốn trở thành 1 thành viên của xã hội].
Bare_V
Nguyên thể
Become
The bill will become law next year.
[Dự luật sẽ trở thành luật vào năm sau].
Gerund
Danh động từ
Becoming
It is becoming increasingly clear that something has gone seriously wrong.
[Rõ ràng ngày càng có điều gì đó sai nghiêm trọng].
She was becoming confused.
[Cô ấy đã đang trở nên bối rối].
Past Participle
Phân từ II
Become
His job has become his whole life.
[Công việc đã trở thành cuộc sống của anh ấy].
Cách chia động từ Become trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Become trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Become” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌ
I
You
He/ she/ it
We
You
They
HT đơn
become
become
becomes
become
become
become
HT tiếp diễn
am becoming
are becoming
is becoming
are becoming
are becoming
are becoming
HT hoàn thành
have become
have become
has become
have become
have become
have become
HT HTTD
have been
becoming
have been
becoming
has been
becoming
have been
becoming
have been
becoming
have been
becoming
QK đơn
became
became
became
became
became
became
QK tiếp diễn
was becoming
were becoming
was becoming
were becoming
were becoming
were becoming
QK hoàn thành
had become
had become
had become
had become
had become
had become
QK HTTD
had been
becoming
had been
becoming
had been
becoming
had been
becoming
had been
becoming
had been
becoming
TL đơn
will become
will become
will become
will become
will become
will become
TL gần
am going
to become
are going
to become
is going
to become
are going
to become
are going
to become
are going
to become
TL tiếp diễn
will be becoming
will be becoming
will be becoming
will be becoming
will be becoming
will be becoming
TL hoàn thành
will have become
will have become
will have become
will have become
will have become
will have become
TL HTTD
will have
been becoming
will have
been becoming
will have
been becoming
will have
been becoming
will have
been becoming
will have
been becoming
\>> Xem thêm: Cách chia động từ Be trong tiếng anh
Cách chia động từ Become trong cấu trúc câu đặc biệt
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
I
You
He/ she/ it
We
You
They
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính
would become
would become
would become
would become
would become
would become
Câu ĐK loại 2
Biến thế của MĐ chính
would be becoming
would be becoming
would be becoming
would be becoming
would be becoming
would be becoming
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính
would have
become
would have
become
would have
become
would have
become
would have
become
would have
become
Câu ĐK loại 3
Biến thế của MĐ chính
would have
been becoming
would have
been becoming
would have
been becoming
would have
been becoming
would have
been becoming
would have
been becoming
Câu giả định - HT
become
become
become
become
become
become
Câu giả định - QK
became
became
became
became
became
became
Câu giả định - QKHT
had become
had become
had become
had become
had become
had become
Câu giả định - TL
should become
should become
should become
should become
should become
should become
Câu mệnh lệnh
become
let's become
become
Tổng hợp cách chia động từ Become trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!