Số bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị hiệu của phép trừ này bằng bao nhiêu

Tải Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2020 - 2021 - Đề 1 - Đề thi Toán học kì 1 lớp 4 Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [256.35 KB, 4 trang ]

[1]

PHÒNG .
TRƯỜNG


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TỐN LỚP 4


Tên các nội dung,
chủ đề, mạch kiến


thức.


Các mức độ nhận thức TỔNG
Mức 1
[30%]
Mức 2
[30%]
Mức 3
[30%]
Mức 4
[10%]


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


Số học


Số câu 2 1 1 1 1 3 3


Câu số 1,2 7 5 8 10


Số



điểm 2 1 1 1 1


3 3


Đại lượng
và đo đại


lượng


Số câu 1 1


Câu số 3


Số


điểm 1


1


Yếu tố hình
học


Số câu 2 1 2 1


Câu số 4,6 9


Số


điểm 2 1



2 1


Tổng số Số câu 2 1 2 1 2 1 1 6 4


Số
điểm


2 1 2 1 2 1 1 6 4


10


PHỊNG .
TRƯỜNG


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2020 - 2021


Mơn: Tốnlớp 4



[2]

Điểm Nhận xét của giáo viên






I. Trắc nghiệm[6 điểm]


Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.


Câu 1. Số gồm: 24 triệu, 5 nghìn, 4 trăm và 1 đơn vị được viết là:



A. 24 500 041 B. 24 005 401 C. 2450 401 D. 24 005 410
Câu 2. Bốn bao gạo lần lượt cân nặng là 37 kg, 41 kg, 45kg, và 49 kg. Trung bình
mỗi bao cân nặng là:


A. 44 kg B. 68 kg C. 43 kg D. 45 kg


Câu 3. 7m² 23 cm²= . cm²


A. 723 cm² B. 70203 cm² C. 70230 cm² D.70 023 cm²


Câu 4. Trong tứ giác ABCD có:
A. AD vng góc với DC
B. AB vng góc với BC
C. AD song song với BC
D. AB song song với BC


Câu 5. Trong các số 546 ; 3782 ; 4860 ; 435 , số vừa chia hết cho 2; 3 và 9 là :


A. 546 B. 3782 C. 5760 D. 2735


Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng 4080 cm², chiều rộng bằng
48 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:


A. 133 cm B. 266 cm C. 510 cm D. 662 cm


II. Tự luận [4 điểm]
Câu 7: Đặt tính rồi tính.



[3]

Câu 8: Tìm x


a] x x 56 = 308 x 2
b] x : 24 = 2507


Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi 228m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính
diện tích hình chữ nhật đó.


Bài giải


Câu 10: Số bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị. Hiệu của phép trừ này bằng bao
nhiêu?



[4]

HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: TỐN LỚP 4


I. Phần trắc nghiệm : [6 điểm] Mỗi đáp án đúng 1 điểm


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6


B C D A C B


II. Phần tự luận: [4 điểm]


Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm.


a , 365 x 103 b, 11 890 : 58


365 11890 58
103 290 205
1095 0



3650
37595


Câu 8: Tìm x : Mỗi phần tính đúng được 0.5 điểm.


a] x x 56 = 308 x 2 b] x : 24 = 2507
x x 56 = 616 x = 2507 x 24
x = 616 : 56 x = 60168
x = 11


Câu 9: [1 điểm] Bài giải:


Nửa chu vi hình chữ nhật là:


228 : 2 = 114 [ m] [ 0,2 điểm]
Chiều dài hình chữ nhật là:


[114 + 18] : 2 = 66[m] [ 0,2 điểm]
Chiều rộng hình chữ nhật là:


66 18 = 48[m] [ 0,2 điểm]
Diện tích hình chữ nhật là:


66 x 48 = 3168[m²] [ 0,2 điểm]
Đáp số: 3168m² [ 0,2 điểm]


Câu 10: [1 điểm] Bài giải



Số bị trừ lớn hơn số trừ bao nhiêu đơn vị thì đó chính là hiệu. Theo đề bài số
bị trừ lớn hơn số trừ 375 đơn vị.


Vậy hiệu của phép trừ này là 375.
Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4





Video liên quan

Chủ Đề