Sơ cấp y tế dong nai tiếng anh là gì năm 2024

Đối với sinh viên hay người đi làm trong lĩnh vực Y tế, việc sử dụng thành thạo các từ vựng tiếng Anh Y khoa là vô cùng quan trọng. Trong bài viết này, VUS xin được chia sẻ danh sách 1001 từ vựng Anh văn chuyên ngành Y giúp các bạn tổng hợp và ghi nhớ tốt hơn khi không có nhiều thời gian nhé!

Ngành y tế tiếng Anh là gì?

Ngành y tế tiếng Anh thường được gọi là Health (Health Sciences), lĩnh vực này tập trung vào việc tổ chức công tác phòng bệnh, điều trị bệnh cũng như bảo vệ sức khỏe cho cả con người và động vật.

Lĩnh vực Y khoa liên quan chặt chẽ đến việc chăm sóc, khám phá, điều trị và bảo vệ sức khỏe của mọi người. Sau đây là một số từ vựng về các chuyên khoa trong tiếng Anh.

STTTừ vựng (Vocabulary)Phiên âm (Pronunciation)Nghĩa (Meaning)1

AndrologyænˈdrɒlədʒɪThuộc nam khoa2

AnesthesiologyˌænɪsˌθiːzɪˈɒlədʒɪThuộc gây mê3

CardiologyˌkɑːdɪˈɒləʤiThuộc tim mạch4

DermatologyˌdɜːməˈtɒləʤiKhoa da liễu5

EndocrinologyˌɛndəʊkraɪˈnɒləʤiNội tiết học6

EpidemiologyˌɛpɪˌdiːmɪˈɒləʤiDịch tễ học7

GastroenterologyˌɡæstrəʊˌɛntəˈrɒlədʒɪKhoa tiêu hóa8

GynaecologyGynɪˈkɒləʤiThuộc phụ khoa9

HematologyhimətɒləʒiLĩnh vực huyết học10

HepatologyˌhɛpəˈtɒlədʒɪThuộc khoa gan11

Immunologyˌɪmju(ː)ˈnɒlɒʤiMiễn dịch học12

NephrologynɪˈfrɒlədʒɪThuộc khoa thận13

NeurologynjʊəˈrɒləʤiThần kinh học14

OncologyɒnˈkɒləʤiUng thư học15

OphthalmologyˌɒfθælˈmɒləʤiKhoa mắt (Nhãn khoa)16

OrthopedicsˈɔːθəʊpiːdiksChấn thương chỉnh hình17

Otorhinolaryngology/ˌoʊ.t̬oʊ.raɪ.noʊ.ler.ɪŋˈɡɑː.lə.dʒi/Thuộc tai mũi họng18

PathologypəˈθɒləʤiBệnh lý học19

ProctologyprɒkˈtɒlədʒɪTrực tràng học20

PsychiatrysaɪˈkaɪətriTâm thần học21

RadiologyˌreɪdɪˈɒləʤiVề X-quang22

RheumatologyruːmətɒlədʒiVề thấp khớp23

TraumatologyˌtrɔːməˈtɒlədʒɪVề chấn thương24

ObstetricianˌɒbstɛˈtrɪʃənSản khoa25

Pediatrician/ˌpiː.di.əˈtrɪʃ.ən/Nhi khoa

Sơ cấp y tế dong nai tiếng anh là gì năm 2024
1001 Từ vựng tiếng Anh Y khoa thông dụng, thường gặp nhất

Các từ vựng tiếng Anh Y khoa

Từ vựng tiếng Anh Y khoa thông dụng

STTTừ vựng (Vocabulary)Từ loại (Part of speech)Phiên âm (Pronunciation)Nghĩa (Meaning)1

Achen./eɪk/Cơn đau nhức2

Allergyn./ˈæləʤi/Dị ứng3

Antihistaminen./ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/Thuốc dị ứng, thuốc kháng histamine4

Appetiten./ˈæpɪtaɪt/Thèm ăn5

Aspirinn./ˈæspərɪn/Thuốc giảm đau6

Bandagen./ˈbændɪʤ/Băng bó7

Bloodn./blʌd/Máu8

Bonen./bəʊn/Xương9

Brokenadj./ˈbrəʊkən/Bị gãy (xương)10

Bronchitisn./brɒŋˈkaɪtɪs/Viêm phế quản11

Bruisen./bruːz/Vết bầm tím12

Clinicn./ˈklɪnɪk/Phòng khám13

Coldn./kəʊld/Cảm lạnh14

Contagiousadj./kənˈteɪʤəs/Dễ lây lan, lây nhiễm, truyền nhiễm15

Coughv./kɒf/Ho16

Crutchn./krʌʧ/Nạng17

Cutv./kʌt/Cắt18

Decongestantn./ˌdiː.kənˈdʒes.tənt/Thuốc trị nghẹt mũi19

Diarrhean./ˌdaɪəˈrɪə/Bệnh tiêu chảy20

Dizzyadj./ˈdɪzi/Chóng mặt21

Fevern./ˈfiːvə/Sốt22

First Aidn./fɜːst eɪd/Sơ cứu23

Flun./fluː/Cúm24

Headachen./ˈhɛdeɪk/Đau đầu25

Indigestionn./ˌɪndɪˈʤɛsʧən/Khó tiêu26

Infectionn./ɪnˈfɛkʃən/Sự nhiễm trùng27

Influenzan./ˌɪnflʊˈɛnzə/Bệnh cúm28

Injectionn./ɪnˈʤɛkʃən/Mũi tiêm29

Injuryn./ˈɪnʤəri/Vết thương30

Medicationn./ˌmɛdɪˈkeɪʃən/Thuốc31

Musclen./ˈmʌsl/Cơ bắp32

Nausean./ˈnɔːziə/Sự buồn nôn33

Painn./peɪn/Cơn đau34

Painfuladj./ˈpeɪnfʊl/Đau đớn35

Prescribev./prɪsˈkraɪb/Kê đơn36

Prescriptionn./prɪsˈkrɪpʃən/Đơn thuốc37

Rashn./ræʃ/Phát ban38

Shotn./ʃɒt/Liều tiêm, mũi tiêm39

Sneezev./sniːz/Hắt hơi40

Soren./sɔː/Đau, nhức nhối41

Splintn./splɪnt/Thanh nẹp42

Sprainn./spreɪn/Bong gân43

Stomachn./ˈstʌmək/Dạ dày44

Tendonn./ˈtɛndən/Gân; dây chằng45

Thermometern./θəˈmɒmɪtə/Nhiệt kế46

Virusn./ˈvaɪərəs/Vi-rút47

Vomitv./ˈvɒmɪt/Nôn mửa48

Waiting Roomn./ˈweɪtɪŋ ruːm/Phòng chờ49

Woundn./wuːnd/Vết thương50

Overweightadj./ˈəʊvəweɪt/Thừa cân51

Obesityn./əʊˈbiːsɪti/Béo phì52

Eating Disordern./ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːdə/Rối loạn ăn uống53

Nutrientsn./ˈnjuːtrɪənts/Chất dinh dưỡng54

Dietn./ˈdaɪət/Chế độ ăn55

Overeatingn./ˌəʊvəˈriːtɪŋ/Sự ăn quá nhiều56

Ingredientsn./ɪnˈgriːdiənts/Thành phần57

Additiven./ˈædɪtɪv/Phụ gia58

Preventv./prɪˈvɛnt/Ngăn ngừa59

Varietyn./vəˈraɪəti/Sự đa dạng60

Fibren./ˈfaɪbə/Chất xơ61

Regularadj./ˈrɛgjʊlə/Thường xuyên62

Diabetesn./ˌdaɪəˈbiːtiːz/Bệnh tiểu đường63

Abnormaladj./æbˈnɔːməl/Khác thường64

Acuteadj./əˈkjuːt/(đau) Nhức nhối65

Acute Diseasen./əˈkjuːt dɪˈziːz/Bệnh cấp tính66

Chronic Diseasen./ˈkrɒnɪk dɪˈziːz/Bệnh mạn tính67

Amnesian./æmˈniːziə/Chứng hay quên68

Appointmentn./əˈpɔɪntmənt/Cuộc hẹn (gặp mặt với bác sĩ)69

Antibioticsn./ˌæntɪbaɪˈɒtɪks/Thuốc kháng sinh70

Asthma (Attack)n./ˈæsmə (əˈtæk)/Cơn hen suyễn71

Bedsoren./ˈbɛdsɔː/Chứng thối loét vì nằm liệt giường72

Biopsyn./ˈbaɪɒpsi/Sinh thiết73

Blood Pressuren./blʌd ˈprɛʃə/Huyết áp74

Cancern./ˈkænsə/Ung thư75

Chemotherapyn./ˌkɛməʊˈθɛrəpi/Hóa trị liệu76

Critical Conditionn./ˈkrɪtɪkəl kənˈdɪʃən/Tình trạng nguy kịch77

Deficiencyn./dɪˈfɪʃənsi/Sự thiếu hụt78

Diseasen./dɪˈziːz/Dịch bệnh79

Fevern./ˈfiːvə/Sốt80

Growthn./grəʊθ/Sự phát triển81

Hivesn./haɪvz/Chứng phát ban, dị ứng (do ăn gì)82

Incisionn./ɪnˈsɪʒən/Vết rạch83

Infantn./ˈɪnfənt/Trẻ sơ sinh

Sơ cấp y tế dong nai tiếng anh là gì năm 2024
1001 Từ vựng tiếng Anh Y khoa thông dụng, thường gặp nhất

Từ vựng tiếng Anh Y khoa về Bác sĩ

STTTừ vựng (Vocabulary)Phiên âm (Pronunciation)Nghĩa (Meaning)1

Acupuncture practitioner/ˈækjʊˌpʌŋ(k)ʧə prækˈtɪʃnə/Bác sĩ châm cứu2

Analyst (Mỹ)/ˈænəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa tâm thần3

Attending doctor/əˈtɛndɪŋ ˈdɒktə/Bác sĩ điều trị4

Cancer specialist/ˈkænsə ˈspɛʃəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa ung thư5

Consultant in cardiology/kənˈsʌltənt ɪn ˌkɑːdɪˈɒləʤi/Bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim6

Consulting doctor/kənˈsʌltɪŋ ˈdɒktə/Bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn7

Dietician/ˌdaɪɪˈtɪʃ(ə)n/Bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng8

Duty doctor/ˈdjuːti ˈdɒktə/Bác sĩ trực9

Emergency doctor/ɪˈmɜːʤənsi ˈdɒktə/Bác sĩ cấp cứu10

ENT doctor/iː-ɛn-tiː ˈdɒktə/Bác sĩ tai mũi họng11

Eye specialist/aɪ ˈspɛʃəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa mắt12

Family doctor/ˈfæmɪli ˈdɒktə//Bác sĩ gia đình13

Fertility specialist/fə(ː)ˈtɪlɪti ˈspɛʃəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh14

General practitioner/ˈʤɛnərəl prækˈtɪʃnə/Bác sĩ đa khoa15

Herb doctor/hɜːb ˈdɒktə/Thầy thuốc đông y, lương y16

Infectious disease specialist/ɪnˈfɛkʃəs dɪˈziːz ˈspɛʃəlɪst/Bác sĩ chuyên khoa lây nhiễm17

Internist/ɪnˈtɜːnɪst/Bác sĩ khoa nội18

Medical examiner/ˈmɛdɪkəl ɪgˈzæmɪnə/Bác sĩ pháp y19

Medical practitioner/ˈmɛdɪkəl prækˈtɪʃnə/Bác sĩ (Anh)20

Neurosurgeon/ˌnjʊərəʊˈsɜːdʒən/Bác sĩ ngoại thần kinh21

Oral maxillofacial surgeon/ˈɔːrəl maxillofacial ˈsɜːʤən/Bác sĩ răng hàm mặt22

Practitioner/prækˈtɪʃnə/Người hành nghề y tế23

Quack/kwæk/Thầy lang, lang băm, lang vườn25

Specialist doctor/ˈspɛʃəlɪst ˈdɒktə/Bác sĩ chuyên khoa26

Specialist in heart/ˈspɛʃəlɪst ɪn hɑːt/Bác sĩ chuyên khoa tim27

Specialist in plastic surgery/ˈspɛʃəlɪst ɪn ˈplæstɪk ˈsɜːʤəri/Bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình28

Surgeon/ˈsɜːʤən/Bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ khoa ngoại29

Thoracic surgeon/θɔːˈræsɪk ˈsɜːʤən/Bác sĩ ngoại lồng ngực

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa về các phòng ban và khoa trong bệnh viện

STTTừ vựng (Vocabulary)Phiên âm (Pronunciation)Nghĩa (Meaning)1

Accident and Emergency Department (A&E)/ˈæksɪdənt ænd ɪˈmɜːʤənsi dɪˈpɑːtmənt/Khoa tai nạn và cấp cứu2

Admission office/ədˈmɪʃ(ə)n ˈɒfɪs/Phòng tiếp nhận bệnh nhân3

Admissions and discharge office/ədˈmɪʃ(ə)nz ænd dɪsˈʧɑːʤ ˈɒfɪs/Phòng tiếp nhận bệnh nhân & làm thủ tục xuất viện4

Blood bank/blʌd bæŋk/Ngân hàng máu5

Canteen/kænˈtiːn/Phòng/ nhà ăn, căn tin6

Cashier’s/kæˈʃɪəz/Quầy thu tiền7

Central sterile supply/ services department (CSSD)/ˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪ/ ˈsɜːvɪsɪz dɪˈpɑːtmənt/Phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng8

Coronary care unit (CCU)/ˈkɒrənəri keə ˈjuːnɪt/Đơn vị chăm sóc mạch vành9

Consulting room/kənˈsʌltɪŋ ruːm/Phòng khám10

Day surgery/operation unit/deɪ ˈsɜːʤəri/ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪt/Đơn vị phẫu thuật trong ngày11

Diagnostic imaging/ X-ray department/ˌdaɪəgˈnɒstɪk ˈɪmɪʤɪŋ/ ˈɛksˈreɪ dɪˈpɑːtmənt/Khoa chẩn đoán hình ảnh12

Delivery room/dɪˈlɪvəri ruːm/Phòng sinh13

Dispensary/dɪsˈpɛnsəri/Phòng phát thuốc14

Emergency ward/ room/ɪˈmɜːʤənsi wɔːd/ ruːm/Phòng cấp cứu15

High dependency unit (HDU)/haɪ dɪˈpɛndənsi ˈjuːnɪt/Đơn vị phụ thuộc cao16

Housekeeping/ˈhaʊsˌkiːpɪŋ/Phòng tạp vụ17

Inpatient department/ˈɪnˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/Khoa bệnh nhân nội trú18

Intensive care unit (ICU)/ɪnˈtɛnsɪv keə ˈjuːnɪt/Đơn vị chăm sóc tăng cường19

Isolation ward/room/ˌaɪsəʊˈleɪʃən wɔːd / ruːm/Phòng cách ly20

Laboratory/ləˈbɒrətəri/Phòng xét nghiệm21

Labour ward/ˈleɪbə wɔːd/Khu sản phụ22

Medical records department/ˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz dɪˈpɑːtmənt/Phòng lưu trữ bệnh án23

Mortuary/ˈmɔːtjʊəri/Nhà xác24

Nursery/ˈnɜːsəri/Phòng trẻ sơ sinh25

Nutrition and dietetics/nju(ː)ˈtrɪʃən ænd ˌdaɪɪˈtɛtɪks/Khoa dinh dưỡng26

On-call room/ɒn-kɔːl ruːm/Phòng trực27

Outpatient department/ˈaʊtˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/Khoa bệnh nhân ngoại trú28

Operating room / theatre/ˈɒpəreɪtɪŋ ruːm/ˈθɪətə/Phòng mổ29

Pharmacy/ˈfɑːməsi/Hiệu thuốc, quầy bán thuốc30

Sickroom/ˈsɪkrʊm/Buồng bệnh31

Specimen collecting room/ˈspɛsɪmɪn kəˈlɛktɪŋ ruːm/Buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm

Từ vựng tiếng Anh Y khoa liên quan

STTTừ vựng (Vocabulary)Phiên âm (Pronunciation)Nghĩa (Meaning)1

Hospital/ˈhɒspɪtl/Bệnh viện2

Cottage hospital/ˈkɒtɪʤ ˈhɒspɪtl/Bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện3

Field hospital/fiːld ˈhɒspɪtl/Bệnh viện dã chiến4

General hospital/ˈʤɛnərəl ˈhɒspɪtl/Bệnh viện đa khoa5

Mental/ psychiatric hospital/ˈmɛntl / ˌsaɪkɪˈætrɪk ˈhɒspɪtl/Bệnh viện tâm thần6

Nursing home/ˈnɜːsɪŋ həʊm/Nhà dưỡng lão7

Orthopedic hospital/ˌɔː.θəˈpiː.dɪk ˈhɒspɪtl/Bệnh viện chỉnh hình

Thuật ngữ và từ viết tắt tiếng Anh Y khoa

STTThuật ngữ / Từ viết tắtTên đầy đủNghĩa1ABG

Arterial Blood GassesKhí máu động mạch2ACL

Anterior Cruciate LigamentDây chằng chéo trước3ADHD

Attention Deficit Hyperactivity DisorderRối loạn tăng động giảm chú ý4AFIB

Atrial FibrillationRung nhĩ5AIDS

Acquired Immune Deficiency SyndromeHội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải6ALP

Alkaline PhosphatasePhosphatase kiềm7ALS

Amyotrophic Lateral SclerosisBệnh xơ cứng teo cơ một bên8ALT

Alanine AminotransferaseXét nghiệm ALT9AMD

Age-Related Macular DegenerationThoái hóa điểm vàng do tuổi tác10AMI

Acute Myocardial InfarctionNhồi máu cơ tim cấp tính11AODM

Adult Onset Diabetes MellitusBệnh đái tháo đường khởi phát ở người lớn12AST

Aspartate TransaminaseChỉ số AST (cho gan)13AVM

Arteriovenous MalformationDị dạng động mạch não14BMI

Body Mass IndexChỉ số khối lượng cơ thể15BP

Blood PressureHuyết áp16BPH

Benign Prostatic HypertrophyTăng sinh lành tính tuyến tiền liệt

Sơ cấp y tế dong nai tiếng anh là gì năm 2024
1001 Từ vựng tiếng Anh Y khoa thông dụng, thường gặp nhất

Thành thạo tiếng Anh Y khoa với khóa học độc quyền iTalk tại VUS

Sơ cấp y tế dong nai tiếng anh là gì năm 2024
1001 Từ vựng tiếng Anh Y khoa thông dụng, thường gặp nhất

Chúng ta đều biết rằng việc sử dụng thành thạo tiếng Anh rất quan trọng, đặc biệt là trong thời đại hiện nay. Tuy nhiên, khi người trưởng thành bước vào giai đoạn quan trọng của sự nghiệp, đối mặt với khối lượng công việc lớn cùng những lo toan trong cuộc sống, thì thời gian dành cho việc học tiếng Anh nói chung và việc nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh Y khoa chuyên ngành nói riêng trở nên khó khăn.

Khóa học iTalk – Tiếng Anh giao tiếp dành cho những người bận rộn được VUS tạo ra nhằm giúp người trưởng thành vượt qua nỗi sợ học tiếng Anh thông qua các ưu điểm sau:

  • Phù hợp (Fit): Tối ưu hóa hiệu suất học tập, củng cố kiến thức và duy trì động lực học.
  • Linh hoạt (Flexibility): Linh hoạt tối đa trong việc chọn lựa khung giờ học, phương pháp học và nội dung học với hơn 365 chủ đề đa dạng.
  • Lưu loát và Chuẩn xác (Fluency & Accuracy): Tự tin trong việc giao tiếp một cách thành thạo, chú trọng vào phát âm đúng, cấu trúc từ vựng và ngữ pháp với đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp.
  • Tích hợp công nghệ hỗ trợ (Integrated): Lộ trình học tập được cá nhân hóa với sự hỗ trợ mạnh mẽ từ các công nghệ tích hợp như trí tuệ nhân tạo (AI), iTalk Dashboard website và tự học.

Học tập chủ động (Inquiry-based learning) chỉ với 3 bước:

  • Presentation: Học viên nhận được tài liệu học mới về từ vựng và cụm từ, giáo viên phân tích các tình huống thực tế phổ biến.
  • Practice: Học viên thực hành bằng cách đóng vai và tham gia vào các tình huống giao tiếp ngay trong lớp học.
  • Produce: Học viên tự tin áp dụng kiến thức đã học vào công việc và cuộc sống hàng ngày.

Phương pháp học 10 – 90 – 10

  • Before class: Học viên tự ôn tập trước bằng cách xem tài liệu học, luyện tập từ vựng và phát âm chuẩn với trợ lý ảo AI (Voice Recognition).
  • In class: Buổi học tập trung vào tương tác cao thông qua các hoạt động sử dụng tiếng Anh trong thực tế. Sự hỗ trợ từ iTalk Web – môi trường học trực tuyến độc quyền cho học viên VUS là một phần quan trọng trong quá trình học.
  • After class: Học viên củng cố kiến thức với trợ lý AI, tham gia vào các bài đàm thoại và bài kiểm tra ngắn để ghi nhớ kiến thức sâu hơn.

Lộ trình thăng tiến trong khóa học iTalk rõ ràng với hơn 365 chủ đề ứng dụng đa dạng. Chương trình học iTalk được chia thành 4 cấp độ chính, mỗi cấp độ bao gồm 60 chủ đề giao tiếp tiếng Anh khác nhau:

  • 60 bài đầu tiên: Cấp độ A1+ (Elementary) – Level 1
  • 60 bài thứ hai: Cấp độ A1 (Pre-Intermediate) – Level 2
  • 60 bài thứ ba: Cấp độ B1 (Intermediate) – Level 3
  • 60 bài cuối cùng: Cấp độ B1+ (Intermediate Plus) – Level 4

Với mỗi cấp độ mới, học viên VUS sẽ phát triển khả năng giao tiếp của họ theo cách riêng biệt:

  • Level 1: Học viên hiểu và sử dụng từ vựng cũng như các cách diễn đạt cơ bản hàng ngày. Họ có khả năng tự giới thiệu bản thân và gia đình, miêu tả sở thích, tính cách và ngoại hình của người khác. Đặc biệt, học viên có thể miêu tả các triệu chứng bệnh thông thường khi gặp bác sĩ y tế trong các tình huống khẩn cấp.
  • Level 2: Học viên tham gia giao tiếp cơ bản tại nơi làm việc và trong cuộc sống xã hội. Sử dụng các cấu trúc ngôn ngữ phổ biến trong các chủ đề cá nhân như gia đình, học tập và công việc.
  • Level 3: Học viên có khả năng diễn đạt một cách rành mạch về các vấn đề thường gặp như học tập, giải trí, công việc và đối phó với các tình huống phát sinh khi đi du lịch. Có thể mô tả ước mơ, nguyện vọng và kế hoạch tương lai, đồng thời đưa ra lý do và giải thích logic. Học viên tự tin tham gia vào phỏng vấn chuyên sâu và các cuộc đàm phán có tính chuyên môn.
  • Level 4: Có khả năng sử dụng thành thạo ngôn ngữ phù hợp trong nhiều tình huống xã hội khác nhau. Dễ dàng ứng phó với các tình huống phức tạp trong xã hội, học tập và công việc. Đồng thời, có thể giải thích về học vấn và kinh nghiệm cá nhân, tự tin tham gia vào các cuộc họp chuyên môn và sẵn sàng khám phá các cơ hội nghề nghiệp tiềm năng.

Anh Văn Hội Việt Mỹ – Đạt chuẩn quốc tế NEAS suốt 6 năm liên tiếp

  • Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế NEAS liên tiếp 6 năm về chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất hiện đại.
  • 100% giáo viên của VUS đều có bằng giảng dạy Anh ngữ theo tiêu chuẩn quốc tế như TESOL, CELTA hoặc tương đương với TEFL.
  • Có gần 80 trung tâm cơ sở đạt chuẩn đào tạo NEAS trải dài các tỉnh và thành phố lớn.
  • Số lượng học viên đạt các chứng chỉ quốc tế như IELTS, PTE, KET, PET… đứng đầu với con số 180.918 học viên.
  • Môi trường tương tác 100% bằng tiếng Anh.
  • Đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp với hơn 2.700 thành viên được tuyển chọn và đào tạo vô cùng nghiêm ngặt.
  • Tích hợp các công nghệ mới nhất trong quá trình học tập, bao gồm iTools và ứng dụng học tập V-HUB.
  • Đối tác hàng đầu của các tổ chức giáo dục uy tín trên toàn cầu như National Geographic Learning, British Council, Oxford University Press,…
    Sơ cấp y tế dong nai tiếng anh là gì năm 2024
    1001 Từ vựng tiếng Anh Y khoa thông dụng, thường gặp nhất

Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh Y khoa theo từng chủ đề. Thành thạo tiếng Anh giao tiếp sẽ giúp bạn gia tăng tự tin, tạo ra cơ hội mới, đồng thời nâng cao khả năng học tập và sự phát triển trong sự nghiệp. VUS tin tưởng rằng với sự cố gắng và phương pháp học tập đúng đắn bất kỳ ai cũng có thể khẳng định sự tự tin trong giao tiếp bằng tiếng Anh.