- Share
- Tweet
1.THÔNG TIN CHUNG CỦA PHÒNG ĐÀO TẠO:
1.1. Tên phòng : Phòng Đào tạo
1.2. Số điện thoại :[0258]3521576
1.3. E-mail :
1.4. Năm thành lập phòng: 1978
2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ: 2.1. Chức năng:Tham mưu, tổng hợp, đề xuất ý kiến giúp Hiệu trưởng tổ chức quản lý và triển khai quá trình đào tạo, phát triển ngành nghề, tăng quy mô đào tạo và liên kết đào tạo hợp lý theo năng lực của nhà trường và các quy định hiện hành của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
2.2. Nhiệm vụ:
+ Xây dựng các đề án mở ngành đào tạo mới, tăng quy mô đào tạo hợp lý các ngành nghề được phép đào tạo với các loại hình đào tạo thích hợp; + Phối hợp với các Khoa/Bộ môn xây dựng, đề xuất các biện pháp nhằm cải tiến và nâng cao chất lượng đào tạo về mục tiêu, nội dung, chương trình, giáo trình, phương pháp dạy học, đánh giá và quản lý chất lượng đào tạo toàn diện; + Tham mưu cho Hiệu trưởng phối hợp với các trường đại học, cao đẳng trong nước triển khai đào tạo liên thông, liên kết theo quy định hiện hành; + Tham mưu xây dựng kế hoạch và chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm; tổ chức và triển khai công tác tuyển sinh theo đúng quy định của Bộ Lao động – Thương binh và xã hội; + Xây dựng quy trình, quy định liên quan đến các hoạt động đào tạo trình Hiệu trưởng ban hành; + Xây dựng và triển khai kế hoạch giảng dạy, thực hành, thực tập cho từng khóa học, từng năm học, từng ngành, từng bậc đào tạo trong trường, theo dõi và đôn đốc việc thực hiện kế hoạch đào tạo; + Tổ chức và quản lý việc biên soạn, thẩm định giáo trình, chương trình đào tạo; + Quản lý và tổng hợp giờ giảng của giảng viên. Phối hợp với Phòng Tổ chức –Hành chính kiểm tra và đánh giá nghiệm thu kết quả lao động của giảng viên; tham mưu tổ chức các hoạt động chuyên môn cho giảng viên và các hoạt động ngoại khóa cho học sinh sinh viên; + Quản lý việc in ấn và cấp phát văn bằng, chứng chỉ cho học sinh sinh viên theo đúng quy định của Bộ Lao động –Thương binh và Xã hội; + Quản lý kết quả học tập của học sinh sinh viên, lưu trữ hồ sơ đào tạo, cấp phát văn bằng, chứng chỉ theo quy định hiện hành; + Quản lý bộ phận thư viện đáp ứng nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy của giảng viên và học tập của học sinh – sinh viên; + Kiểm tra và trình Hiệu trưởng phê duyệt các đề xuất mua sắm trang thiết bị, hóa chất , thuốc, vật tư, vật liệu… của các khoa, bộ môn phục vụ công tác giảng dạy và học tập; + Được thừa lệnh ký các văn bản do Hiệu trưởng phân cấp. Tổng hợp và báo cáo các công tác liên quan đến nhiệm vụ của phòng theo quy định; +Thực hiện một số nhiệm vụ khác theo sự phân công của Hiệu trưởng.
III.CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ CỦA PHÒNG ĐÀO TẠO:
3.1. Cơ cấu tổ chức:Gồm 1 Trưởng phòng, 1 Phó Trưởng phòng, 6 giảng viên, 6 chuyên viên, 5 nhân viên.
3.2. Lãnh đạo phòng:
Phó Trưởng phòng Thạc sĩ NGUYỄN HỮU PHƯỚC Điện thoại: 0376579558 Email: |
Phó Trưởng phòng Thạc sĩ Lê Thị Minh Thư Điện thoại:0985002426 Email: |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG TUYỂN SINH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Ngành tuyển sinh trình độ Tiến sĩ:
1. Nuôi trồng thủy sản
2. Khai thác thủy sản
3. Công nghệ sinh học
4. Công nghệ thực phẩm
5. Công nghệ chế biến thủy sản
6. Công nghệ sau thu hoạch
7. Kỹ thuật tàu thủy
8. Kỹ thuật cơ khí động lực
9. Kỹ thuật cơ khí
10. Kinh tế và quản lý tài nguyên biển
11. Quản trị kinh doanh
Ngành tuyển sinh trình độ thạc sĩ:
1. Nuôi trồng thủy sản [có đào tạo bằng TA]
2. Khai thác thủy sản
3. Công nghệ sinh học
4. Công nghệ thực phẩm
5. Công nghệ chế biến thủy sản
6. Công nghệ sau thu hoạch
7. Kỹ thuật tàu thủy
8. Kỹ thuật cơ khí động lực
9. Quản lý thủy sản
10. Quản lý kinh tế
11. Kế toán [ngành mới]
12. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [ngành mới]
13. Quản trị kinh doanh
14. Kinh tế phát triển
15. Công nghệ thông tin
16. Kỹ thuật ô tô
17. Kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành Kỹ thuật chế tạo
Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh
Hạn nộp hồ sơ: trước 15/9/2022.
Phương thức tuyển sinh: XÉT TUYỂN
Đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào: 25/9/2022
Thời gian xét tuyển: 03-07/10/2022.
Điều kiện ngoại ngữ đầu vào: có chứng chỉ ngoại ngữ bậc 3/6 [đối với chương trình thạc sĩ], bậc 4/6 [đối với chương trình tiến sĩ] hoặc tương đương theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc các chứng chỉ quốc tế tương đương. Thí sinh chưa đủ điều kiện ngoại ngữ có thể tham gia kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu vào do Trường tổ chức.
Chi tiết xem tại website: //pdtsaudaihoc.ntu.edu.vn
Facebook: //www.facebook.com/SaudaihocNTU
Địa chỉ liên hệ: Phòng Đào tạo Sau Đại học, Trường ĐH Nha Trang, P.301. Tòa Nhà Đa Nẵng,
Số 02 Tôn Thất Tùng, TP. Nha Trang. ĐT: 0528. 62 62 966 Email: .
A. TỔNG QUAN B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 3. Phương thức tuyển sinh: - Xét tuyển dựa vào Điểm thi THPT Quốc gia năm 2022; - Xét tuyển dựa vào Điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022; - Xét tuyển dựa vào Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022; - Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của BGD&ĐT. II. Các ngành tuyển sinh 1. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển TT Mã ngành/chuyên ngành Tên ngành/chuyên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp môn xét tuyển CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
7340101A
Quản trị kinh doanh [Chương trình song ngữ Anh-Việt]
100
KQ thi TN
30
A01; D01; D07; D96
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
2
7340301PHE
Kế toán [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt]
100
KQ thi TN
30
A01; D01; D07; D96
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
3
7480201PHE
Công nghệ thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt]
100
KQ thi TN
30
A01; D01; D07; D96
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
4
7810201PHE
Quản trị khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt]
100
KQ thi TN
60
A01; D01; D07; D96
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
5
7620304
Khai thác thuỷ sản [chuyên ngành: Khai thác hàng hải thủy sản]
100
KQ thi TN
50
A00; A01; B00; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
6
7620305
Quản lý thuỷ sản
100
KQ thi TN
50
A00; A01; B00; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
7
7620303
Khoa học thủy sản [dự kiến mở]
100
KQ thi TN
50
A00; A01; B00; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
8
7620301
Nuôi trồng thuỷ sản [3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản]
100
KQ thi TN
160
A01; B00; D01; D96
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
9
7420201
Công nghệ sinh học
100
KQ thi TN
60
A00; A01; B00; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
10
7520320
Kỹ thuật môi trường [chuyên ngành: Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp]
100
KQ thi TN
50
A00; A01; B00; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
11
7520103
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành: Thiết kế và chế tạo số]
100
KQ thi TN
80
A00; A01; C01; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
12
7510202
Công nghệ chế tạo máy
100
KQ thi TN
50
A00; A01; C01; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
13
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
100
KQ thi TN
80
A00; A01; C01; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
14
7520115
Kỹ thuật nhiệt [3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm]
100
KQ thi TN
80
A00; A01; C01; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
15
7840106
Khoa học hàng hải [2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics]
100
KQ thi TN
80
A00; A01; C01; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
16
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
100
KQ thi TN
50
A00; A01; C01; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
17
7520122
Kỹ thuật tàu thủy
100
KQ thi TN
80
A00; A01; C01; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
18
7520130
Kỹ thuật ô tô
100
KQ thi TN
180
A00; A01; C01; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
19
7520201
Kỹ thuật điện [chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử]
100
KQ thi TN
100
A00; A01; C01; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
20
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [dự kiến mở]
100
KQ thi TN
50
A00; A01; C01; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
21
7580201
Kỹ thuật xây dựng [3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý xây dựng]
100
KQ thi TN
180
A00; A01; C01; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
22
7520301
Kỹ thuật hoá học
100
KQ thi TN
50
A00; A01; B00; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
23
7540101
Công nghệ thực phẩm [2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm]
100
KQ thi TN
180
A00; A01; B00; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
24
7540105
Công nghệ chế biến thuỷ sản [2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch]
100
KQ thi TN
50
A00; A01; B00; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
25
7480201
Công nghệ thông tin [3 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược]
100
KQ thi TN
220
A00; A01; B00; D07
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
26
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
100
KQ thi TN
50
A01; D01; D07; D96
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
27
7810103P
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Chương trình song ngữ Pháp-Việt]
100
KQ thi TN
30
D03; D97
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
28
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
100
KQ thi TN
140
A01; D01; D07; D96
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
29
7810201
Quản trị khách sạn
100
KQ thi TN
150
A01; D01; D07; D96
301
Tuyển thẳng theo quy chế
303
Tuyển thẳng theo CSĐT
402
KQ thi ĐGNL
500
Điểm xét TN
30 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | KQ thi TN | 150 | A01; D01; D07; D96 |
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Điểm xét TN | |||||
31 | 7340115 | Marketing | 100 | KQ thi TN | 110 | A01; D01; D07; D96 |
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Điểm xét TN | |||||
32 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 100 | KQ thi TN | 110 | A01; D01; D07; D96 |
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Điểm xét TN | |||||
33 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng [02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính] | 100 | KQ thi TN | 150 | A01; D01; D07; D96 |
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Điểm xét TN | |||||
34 | 7340301 | Kế toán [2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán] | 100 | KQ thi TN | 150 | A01; D01; D07; D96 |
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Điểm xét TN | |||||
35 | 7380101 | Luật [02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế] | 100 | KQ thi TN | 120 | C00; D01; D07; D96 |
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Điểm xét TN | |||||
36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh [4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung] | 100 | KQ thi TN | 200 | A01; D01; D14; D15 |
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Điểm xét TN | |||||
37 | 7310101 | Kinh tế [02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế] | 100 | KQ thi TN | 100 | A01; D01; D07; D96 |
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Điểm xét TN | |||||
38 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 100 | KQ thi TN | 60 | A01; D01; D07; D96 |
301 | Tuyển thẳng theo quy chế | |||||
303 | Tuyển thẳng theo CSĐT | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
500 | Điểm xét TN |
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển dựa vào Điểm thi THPT Quốc gia năm 2022;
500: Xét tuyển dựa vào Điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022;
402: Xét tuyển dựa vào Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022;
303: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường
301: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của BGD&ĐT.
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
3 | B00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
4 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng anh |
5 | D03 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
6 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
7 | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
8 | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
9 | D96 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
10 | D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
11 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
12 | C01 | Toán, Ngữ văn, Vật lý |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Đới với phương thức điểm thi THPT năm 2022: Sử dụng tối đa 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo phương thức này, sẽ bổ sung điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển sau khi có kết quả thi THPT năm 2022.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022: Sử dụng tối thiểu 40% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành dựa vào điểm xét tốt nghiệp. Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển.
- Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM năm 2022: Sử dụng tối đa 25% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả ngành đào tạo. Phương thức này có tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển.
- Sử dụng tối đa 5% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo theo các hình thức tuyển thẳng, ưu tiên tuyển thẳng, cụ thể:
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Nha Trang.
3. Các thông tin cần thiết khác
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
3.1.1 Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành.
3.1.2 Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường
* Đối với học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc vào trường ở tất cả các ngành đối với các thí sinh sau:
- Tốt nghiệp THPT.
- Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12; hoặc là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; hoặc đạt giải nhất, nhì Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.
- Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
* Đối với thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh
Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào 02 ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi trường đối với thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh Khánh Hòa do Trường ĐHNT phối hợp với Sở GD&ĐT Khánh Hòa, Ninh Thuận và Phú Yên đồng tổ chức. Cụ thể:
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:
+Tốt nghiệp THPT từ loại khá trở lên và là thành viên đội đạt giải nhất, nhì hoặc ba của Cuộc thi, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi;
+Tốt nghiệp THPT từ loại Giỏi trở lên, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.
- Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt 1 trong các tiêu chuẩn sau:
+ Vượt qua vòng loại đầu tiên của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 1,0 điểm [tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022], quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
+ Vào tới vòng bán kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 2,0 điểm [tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022], quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
+Vào vòng chung kết [vòng cuối cùng] của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 3,0 [tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022], quy đổi tương ứng với các phương thức khác.
* Đối với thí sinh đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, chứng chỉ tin học quốc tế tế và thí sinh tham dự cuộc thi Olympic tiếng Anh dành cho học sinh THPT tỉnh Khánh Hòa năm 2022.
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có các chứng chỉ quốc tế:
STT | Chính sách | Tiếng Anh quốc tế | Tin học quốc tế | |||
IELTS | TOEIC | TOEFL iBT | TOEFL ITP | MOS | ||
1 | Tuyển thẳng ngành Ngôn ngữ Anh | 6.0 | 700 | 70 | ≥600 | ≥850 |
2 | Tuyển thẳng ngành Công nghệ thông tin | ≥5.5 | ≥650 | ≥65 | ≥450 | ≥950 |
3 | Tuyển thẳng các ngành khác | ≥5.5 | ≥650 | ≥65 | ≥450 | ≥850 |
4 | Ưu tiên xét tuyển | |||||
a | Cộng điểm 3 điểm | 5.0 | 600-649 | 53-64 | 421-449 | 800-849 |
b | Cộng điểm 2 điểm | 4.5 | 550-599 | 41-52 | 400-420 | 750-799 |
c | Cộng điểm 1 điểm | 3.5-4.0 | 500-549 | 30-40 | 390-399 | 700-749 |
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh đối với thí sinh tham gia Cuộc thi Olympic Tiếng Anh dành cho học sinh THPT tỉnh Khánh Hòa năm 2022 do Trường ĐHNT phối hợp với Sở GD&ĐT Khánh Hòa phối hợp tổ chức, cụ thể:
Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:
+ Thuộc đội thi đạt giải Nhất chung cuộc, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.
+ Tốt nghiệp THPT từ loại Giỏi trở lên, thuộc đội thi lọt Chung kết của cuộc thi [top 3], có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.
Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:
+ Thuộc đội thi vào tới vòng bán kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 1 điểm [tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022], quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
+ Thuộc đội thi đạt giải Ba chung kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 2 điểm [tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022], quy đổi tương ứng với các phương thức khác;
+ Thuộc đội thi đạt giải Nhì chung kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 3 điểm [tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022], quy đổi tương ứng với các phương thức khác.
3.1.3 Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
III. Thời gian tuyển sinh
- Đối với phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022.
+ Thí sinh thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT quy định.
+ Thời gian đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT: Từ 22/7/2022 đến 20/8/2022
+ Thời gian thông báo điểm trúng tuyển đợt 1: Trước 17h ngày 17/9/2022
+ Thời gian xét tuyển bổ sung: thông báo sau.
- Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM năm 2022: từ ngày 01/5/2022 – 30/7/2022
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT:
+ Đăng ký xét tuyển: Từ 23/6/2022 đến trước 17h ngày 10/7/2022
+ Thông báo kết quả xét tuyển: Trước 17h ngày 12/7/2022
+ Đăng ký xét tuyển: Từ 12/7/2022 đến trước 17h ngày 20/7/2022
+ Thông báo kết quả xét tuyển: Trước 17h ngày 21/7/2022
2. Hình thức nhận hồ sơ:
- Nộp phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến truy cập website: xettuyen.ntu.edu.vn
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc nộp qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang: Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
- Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và thông báo của Trường
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
Chương trình chuẩn:
- Học phí khoảng 4 – 5 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao:
- Các chương trình song ngữ Anh – Việt; định hướng nghề nghiệp [POHE] – gọi tắt là các chương trình chất lượng cao. Chi phí học tập gấp đôi chương trình chuẩn, khoảng 10 triệu/học kỳ.
- Học phí được thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ - CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ “Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021”.
- Lộ trình tăng học phí [nếu có] thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Lĩnh vực 3 – Kinh doanh và quản lý | ||||||
Kế toán | 190 | 21.5 | 190 | 20 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 110 | 20.5 | 110 | 20 | ||
Kinh doanh thương mại | 110 | 21 | 110 | 22 | ||
Marketing | 110 | 21 | 110 | 23 | ||
Quản trị kinh doanh | 210 | 21.5 | 210 | 23 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 50 | 17 | 50 | 17 | ||
Lĩnh vực 4 – Pháp luật | ||||||
Luật | 70 | 19 | 70 | 21 | ||
Lĩnh vực 5 – Khoa học cuộc sống | ||||||
Công nghệ sinh học | 60 | 15 | 60 | 16 | ||
Lĩnh vực 8 – Máy tính và công nghệ thông tin | ||||||
Công nghệ thông tin | 250 | 19 | 250 | 19 | ||
Lĩnh vực 9 – Công nghệ kỹ thuật | ||||||
Công nghệ chế tạo máy | 60 | 15 | 60 | 15 | ||
Lĩnh vực 10 – Kỹ thuật | ||||||
Kỹ thuật cơ khí | 80 | 15.5 | 80 | 16 | ||
Kỹ thuật cơ điện tử | 80 | 15 | 80 | 16 | ||
Kỹ thuật nhiệt | 80 | 15 | 80 | 15.5 | ||
Kỹ thuật ô tô | 180 | 20 | 180 | 20 | ||
Kỹ thuật tàu thủy | 80 | 15.5 | 80 | 16 | ||
Kỹ thuật cơ khí động lực | 50 | 15 | 50 | 16 | ||
Kỹ thuật hóa học | 50 | 15 | 50 | 15 | ||
Kỹ thuật môi trường | 50 | 15 | 50 | 16 | ||
Kỹ thuật điện | 140 | 16 | 140 | 16 | ||
Lĩnh vực 11 – Sản xuất và chế biến | ||||||
Công nghệ thực phẩm | 180 | 16.5 | 180 | 16 | ||
Công nghệ chế biến thủy sản | 60 | 15 | 60 | 15 | ||
Lĩnh vực 12 - Kiến trúc và xây dựng | ||||||
Kỹ thuật xây dựng | 180 | 16 | 180 | 16 | ||
Lĩnh vực 13 - Nông lâm nghiệp và thủy sản | ||||||
Quản lý thủy sản | 50 | 16 | 50 | 16 | ||
Khai thác thủy sản | 50 | 15 | 50 | 15 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 160 | 15 | 160 | 16 | ||
Lĩnh vực 16 - Nhân văn | ||||||
Ngôn ngữ Anh | 200 | 23.5 | 200 | 24 | ||
Lĩnh vực 17 - Khoa học xã hội và hành vi | ||||||
Kinh tế | 50 | 17 | 50 | 18 | ||
Kinh tế phát triển | 70 | 19 | 70 | 20 | ||
Lĩnh vực 20 - Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 180 | 21 | 180 | 20 | ||
Quản trị khách sạn | 260 | 22 | 260 | 20 | ||
Lĩnh vực 21 - Dịch vụ vận tải | ||||||
Khoa học hàng hải | 50 | 15 | 50 | 18 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.
ĐĂNG KÍ TƯ VẤN