So sánh giá thép xây dựng năm 2022 và 2022
Đối với từng nhóm ngành, VIRAC phân tích: Đơn cử như nhóm ngành thép, giá thép xây dựng tăng mạnh trong năm 2021, bắt đầu chững lại trong quý 3 tuy nhiên vẫn đang ở mức cao do ảnh hưởng từ việc tăng giá nguyên vật liệu đầu vào gồm: quặng sắt, thép phế liệu, than mỡ luyện cốc, điện cực graphite... đều đang ở mức giá cao.
Bên cạnh đó, giá thép trong nước cũng bị ảnh hưởng theo xu hướng tăng giá của giá thép thế giới: Nhu cầu nhập khẩu sắt, thép của Trung Quốc tăng đã tác động tăng giá sắt, thép toàn cầu. Ngoài ra, tại châu Âu và Mỹ, việc thiếu hụt nguồn cung sắt, thép do ảnh hưởng của dịch COVID-19 và thời gian giao hàng nguyên vật liệu đầu vào cho sản xuất kéo dài cũng là nguyên nhân chính khiến giá sắt, thép tăng mạnh.
Dù vậy, hiện sản xuất thép xây dựng trong nước được đánh giá đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước. Năng lực sản xuất thép xây dựng trong năm 2021 gia tăng nhanh với việc một số dự án thép đã đi vào hoạt động như Dự án Liên hợp gang thép Hòa Phát Dung Quất của Tập đoàn Hòa Phát, Dự án Nhà máy luyện thép Nghi Sơn năm 2020 vừa qua nên năng lực sản xuất của thép xây dựng hiện đạt khoảng 14 triệu tấn.
Tỷ trọng tiêu thụ nội địa vẫn chiếm tỷ trọng chủ đạo thường chiếm tỷ trọng trên 90% do các sản phẩm giá trị thấp nhưng cồng kềnh không thuận lợi cho hoạt động xuất khẩu. Thị trường ống thép tương đối tập trung, nằm trong tay 2 ông lớn Hòa Phát [30,41%] và Hoa Sen [20,66%].
Tuy nhiên theo VIRAC đánh giá, xuất khẩu clinker và xi măng của Việt Nam sẽ tiếp tục tăng trưởng trong các tháng tiếp theo trong bối cảnh nhu cầu của Trung Quốc ở mức cao, nguồn cung nội địa thắt chặt bởi các chính sách bảo vệ môi trường và dự kiến cuộc khủng hoảng điện năng của Trung Quốc sẽ được tháo gỡ sau quý 4/2021; bắt buộc thị trường này phải tìm kiếm nguồn lực bên ngoài.
Việc xuất khẩu xi măng và clinker nằm trong kiểm soát của Chính phủ khi chịu giới hạn về mức trần xuất khẩu: chỉ 30-35% tổng sản lượng sản xuất. Một số khó khăn của việc xuất khẩu xi măng được nhìn đến là nhiều thị trường chịu áp lực cạnh tranh mạnh từ xi măng Việt Nam đã gia tăng thuế tự vệ để bảo vệ sự phát triển của ngành công nghiệp xi măng trong nước, gồm có: Phillipines [áp thuế nhập khẩu khoảng 5% giá bán] hay Bangladesh [áp thêm 8% GTGT từ mức 15% lên 23%].
Điều này có thể tạo ra xu hướng áp thuế tại nhiều thị trường xuất khẩu khác của Việt Nam như Trung Quốc, Bangladesh, châu Phi.
Mặc dù vậy, giá xi măng 3 miền đang không có quá nhiều biến động chủ yếu tác động giá thành các yếu tố đầu vào tăng cao như giá than, giá điện, giá nhân công... Tuy nhiên với sự gia tăng của các nhà máy sản xuất đã kiềm chế tốc độ gia tăng của mặt hàng này.
Giá xi măng hiện tại vẫn đang có sự chênh lệch theo khu vực, giá xi măng ai miền Nam đang ở mức tương đối cao. Đây cũng là khu vực thiếu cung khi chỉ có 8 nhà máy xi măng tại đây với công suất đạt 11.9 triệu tấn tại đây trong khi nhu cầu xi măng cũng lên đến hơn 23.61 triệu tấn.
Đơn giá thép xây dựng mới nhất tháng 01/2022
Sắt thép xây dựng là loại vật tư xây dựng thiết yếu và có tầm quan trọng cao nhất đối với mọi công trình xây dựng từ trước đến nay. Từ đó nhu cầu lựa chọn loại thép xây dựng chất lượng cũng như tìm đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng uy tín là vô cùng quan trọng. Bởi thế cho nên, BAOGIATHEPXAYDUNG.COM được hình thành để hỗ trợ mọi khách hàng cũng như nhà thầu xây dựng thân thiết trên toàn quốc.
BAOGIATHEPXAYDUNG.COM hiện nay được kết nối với tất cả các đại lý thép xây dựng lớn nhất trên 63 tỉnh thành của cả nước, tạo ra mạng bán hàng thép xây dựng phủ sóng, đảm bảo uy tín, chất lượng và tiến độ cung cấp đảm bảo nhanh nhất cho mọi công trình.
Các loại sắt thép xây dựng phổ biến : thép Việt Nhật Vina Kyoei, thép Miền Nam, thép Pomina, thép Hòa Phát, Thép VAS Việt Mỹ, thép Shengli VMS, thép Việt Úc V-UC, thép Việt Đức VGS, thép Tung Ho THSVC, thép Tisco Thái Nguyên, Thép Kyoei – thép Nhật, thép Việt Ý VIS. Mác thép xây dựng gồm CB240-T, CB300V, CB400V, CB500V, SD295, Gr40, Gr60, Sd390, SD490, SAE 1006, SAE 1008, CT3, SS400…… và nhiều loại khác được chúng tôi phân phối trên toàn quốc.
Đơn giá sắt thép xây dựng hôm nay : do thị trường xây dựng ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, qua đó kéo theo nhiều hệ lụy xảy ra theo thời gian đối với thị trường vật liệu xây dựng khiến cho giá cả vật liệu xây dựng , trong đó có sắt thép xây dựng . Vậy nên khi có nhu cầu mua sắt thép, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hệ thống bán sắt thép gần nhất, hoặc gọi cho tổng đài báo giá sắt xây dựng của chúng tôi để nhận báo giá cạnh tranh và uy tín nhất :
Sau đây, là bảng tổng hợp giá sắt xây dựng hiện nay với một số hãng nổi bật do hệ thống nhà phân phối thép xây dựng chúng tôi cung cấp, nếu chưa có loại hàng mà quý khách yêu cầu, hãy gửi thông tin qua hotline hoặc zalo cho chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất, sau đây là nội dung chi tiết, xin cảm ơn
Bảng báo giá sắt thép Hòa Phát tháng 01/2022
Thép Hòa Phát có nhà máy tại Hải Dương, Hưng Yên, Quảng Ngãi, Bình Dương.. được hệ thống nhà phân phối thép Hòa Phát chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Hòa Phát hôm nay .
Thép cuộn CB240/ CT3 [ D6-8 ] | Kg | 16.780 | 18.458 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 [ D10 ] | Kg | 14.550 | 16.005 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 [ D12 - D20 ] | Kg | 16.000 | 17.600 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 [ D10 ] | Kg | 16.230 | 17.853 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 [ D12 - D32 ] | Kg | 16.150 | 17.765 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 [ D10 ] | Kg | 16.230 | 17.853 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 [ D12 - D32 ] | Kg | 16.150 | 17.765 |
Kẽm buộc 1 ly [ cuộn 50Kg ] | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng báo giá sắt thép Việt Mỹ tháng 01/2022
Thép VAS Việt Mỹ có nhà máy sản xuất tại Bình Dương, Đà Nẵng, Thanh Hóa.. được hệ thống nhà phân phối thép Việt Mỹ chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Việt Mỹ hôm nay .
Thép cuộn CB240/ CT3 [ D6-8 ] | Kg | 16.550 | 18.205 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 [ D10 ] | Kg | 14.340 | 15.774 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 [ D12 - D20 ] | Kg | 15.700 | 17.270 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 [ D10 ] | Kg | 16.050 | 17.655 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 [ D12 - D32 ] | Kg | 15.950 | 17.545 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 [ D10 ] | Kg | 16.050 | 17.655 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 [ D12 - D32 ] | Kg | 16.950 | 17.545 |
Kẽm buộc 1 ly [ cuộn 50Kg ] | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng báo giá sắt thép Pomina tháng 01/2022
Thép Pomina có nhà máy Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Cần Thơ.. được hệ thống nhà phân phối thép Pomina chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Pomina hôm nay .
Thép cuộn CB240/ CT3 [ D6-8-10] | Kg | 17.410 | 19.151 |
Thép thanh vằn SD295 [ D10 ] | Kg | 15.180 | 16.698 |
Thép thanh vằn CB300V [ D12 - D20 ] | Kg | 16.160 | 17.776 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 [ D10 ] | Kg | 16..850 | 18.535 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 [ D12 - D32 ] | Kg | 16.730 | 18.403 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 [ D10 ] | Kg | 17.000 | 18.700 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ] D12 - D32 ] | Kg | 16.870 | 18.577 |
Kẽm buộc 1 ly [ cuộn 50Kg ] | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật Vinakyoei tháng 01/2022
Thép Vinakyoei Việt Nhật có nhà máy Bà Rịa Vũng Tàu.. được hệ thống nhà phân phối thép Việt Nhật chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Việt Nhật hôm nay .
Thép cuộn CB240/ CT3 [ D6-8 ] | Kg | 17.810 | 19.591 |
Thép thanh vằn CB3/ Gr40 [ D10 ] | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB3/ Gr40 [ D12 - D25 ] | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép thanh vằn CB4/ SD390 [ D10 ] | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB4/ SD390 [ D12 - D32 ] | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép thanh vằn CB5/ SD490 [ D10 ] | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB5/ SD490 [ D12 - D32 ] | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép tròn trơn SS400 | Kg | 17.600 | 19.360 |
Kẽm buộc 1 ly [ cuộn 50Kg ] | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng báo giá sắt thép Miền Nam [ VNSTEEL ] tháng 01/2022
Thép Miền Nam VNSTEEL có nhà máy Bà Rịa Vũng Tàu [ Phú Mỹ ], thanh phố Hồ Chí Minh [ TP. Thủ Đức, Nhà Bè ], Đồng Nai [ Biên Hòa ].. được hệ thống nhà phân phối thép Miền Nam chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Miền Nam hôm nay .
Thép cuộn CB240-T/ CT3 [ D6-8 ] | Kg | 17.550 | 19.305 |
Thép thanh vằn CB300V/ SD295 [ D10 ] | Kg | 15.190 | 16.709 |
Thép thanh vằn CB300V/ SD295 [ D12 - D25 ] | Kg | 16.680 | 18.348 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 [ D10 ] | Kg | 16.520 | 18.172 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 [ D12 - D32 ] | Kg | 16.390 | 18.029 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 [ D10 ] | Kg | 16.520 | 18.172 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 [ D12 - D32 ] | Kg | 16.390 | 18.029 |
Kẽm buộc 1 ly [ cuộn 50Kg ] | Kg | 21.000 | 23.200 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng báo giá sắt thép Tung Ho THSVC tháng 01/2022
Thép Tung Ho Đài Loan, logo ký hiệu THSVC có nhà máy Bà Rịa Vũng Tàu.. được hệ thống nhà phân phối thép xây dựng Tung Ho chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Tung Ho hôm nay .
Thép cuộn CB240/ CT3 [ D6-8 ] | Kg | 16.810 | 18.491 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 [ D10 ] | Kg | 16.110 | 17.721 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 [ D12 - D25 ] | Kg | 15.920 | 17.512 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 [ D10 ] | Kg | 16.110 | 17.721 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 [ D12 - D32 ] | Kg | 15.920 | 17.512 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ] D10 ] | Kg | 16.110 | 17.721 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ] D12 - D32 ] | Kg | 15.920 | 17.512 |
Kẽm buộc 1 ly [ cuộn 50Kg ] | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng báo giá sắt thép Việt Úc tháng 01/2022
Thép Việt Úc có nhà máy tại Hải Phòng.. được hệ thống nhà phân phối thép xây dựng Việt Úc chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Việt Úc hôm nay .
Thép cuộn CB240/ CT3 [ D6-8 ] | Kg | 16.830 | 18.513 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 [ D10 - D25 ] | Kg | 16.430 | 18.073 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 [ D10 - D32 ] | Kg | 16.450 | 18.095 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ] D10 - D32 ] | Kg | 16.550 | 18.205 |
Kẽm buộc 1 ly [ cuộn 50Kg ] | Kg | 20.000 | 22.000 |
Đinh 5 phân | Kg | 21.000 | 23.100 |
Bảng báo giá sắt thép Tisco tháng 01/2022
Thép Tisco có nhà máy Thái Nguyên, kho hàng thuộc nhà máy ở miền trung tại Đà Nẵng.. được hệ thống nhà phân phối thép xây dựng Tisco chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Tisco hôm nay .
Thép cuộn CB240/ CT3 [ D6-8 ] | Kg | 16.730 | 18.403 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 [ D10 - D25 ] | Kg | 16.330 | 17.963 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 [ D10 - D32 ] | Kg | 16.350 | 17.985 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ] D10 - D32 ] | Kg | 16.450 | 18.095 |
Kẽm buộc 1 ly [ cuộn 50Kg ] | Kg | 20.000 | 22.000 |
Đinh 5 phân | Kg | 21.000 | 23.100 |
Bảng báo giá sắt thép Nhật Kyoei VJS tháng 01/2022
Thép VJS có nhà máy tại Hải Phòng.. được hệ thống nhà phân phối thép xây dựng VJS chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Việt Nhật VJS hôm nay .
Thép cuộn CB240/ CT3 [ D6-8 ] | Kg | 17.200 | 18.920 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 [ D14 - D25 ] | Kg | 16.250 | 17.875 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 [ D14 - D32 ] | Kg | 16.240 | 17.864 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ] D14 - D32 ] | Kg | 16.440 | 18.084 |
Kẽm buộc 1 ly [ cuộn 50Kg ] | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Thép thanh vằn D10 [ +200đ ] - Thép thanh vằn D12 [ +50đ ] |
Sau đây là một số lưu ý cần biết :
Trong đó :
- Đơn giá thép xây dựng hiện nay có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng so với thời điểm đăng bài.
- Đơn giá trên đang là giá sắt thép xây dựng tại nhà máy sản xuất thép, đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển về công trình.
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ của nhà sản xuất.
- Thép xây dựng chúng tôi cung cấp theo barem trọng lượng tiêu chuẩn của thép, nếu bán theo barem trọng lượng nhà máy thép cộng thêm 500 vnđ/kg
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận [ khách hàng có thể tự điều xe nhận hàng trực tiếp ngay nhà máy, theo lệnh bốc hàng của công ty chúng tôi ]
Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Hôm Nay
Nội Dung
- Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Hôm Nay
- BẢNG BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG THÁNG 1/2022
- Báo giá sắt xây dựng hòa phát tháng 1/2022
- Bảng Giá Thép Xây Dựng Miền Nam tháng 1/2022
- Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng Pomina tháng 1/2022
- Bảng giá thép xây dựng Việt Mỹ tháng 1/2022
- Tình Hình Giá Sắt Thép Hiện Nay
- Đánh Giá Thị Trường Sắt Thép Xây Dựng năm 2022
- Cách Lựa Chọn Sắt Thép Xây Dựng Cho Công Trình
- Cách lựa chọn thép xây dựng Hòa phát
- Cách lựa chọn thép xây dựng Miền Nam
- Cách lựa chọn thép xây dựng Việt Nhật
- Cách lựa chọn thép xây dựng Pomina
- Tư Vấn Khách Hàng Chọn Thép Xây Dựng Theo Từng Công Trình
Kính thưa quý khách. Việc nắm bắt kịp thời giá cả từng loại thép để có kế hoạch cho từng công trình là cực kì quan trọng và cần thiết. Hiểu được tâm lý của khách hàng. Toàn Thiện Phát luôn nỗ lực hết mình, cập nhật bảng giá sắt xây dựng 2022 thường xuyên, chi tiết và cụ thể nhất. Với mong muốn giúp quý khách có thể mua được thép tốt nhất, giá rẻ nhất. Phục vụ khách hàng chính là vinh dự của Toàn Thiện Phát chúng tôi.
Và ngay giờ đây, chúng tôi xin gửi đến toàn thể quý khách hàng bảng giá sắt xây dựng 2022 mới nhất trên thị trường hiện nay. Tuy nhiên, để có giá chuẩn nhất với số lượng theo công trình của mình. Quý khách hàng hãy gọi ngay Hotline 0903.950.189 để được tư vấn thi công và báo giá sắt thépchính xác nhất.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG THÁNG 1/2022 | ||||||
TT | CHỦNG LOẠI | VIỆT NHẬT | MIỀN NAM | HÒA PHÁT | VIỆT MỸ | POMINA |
1 | D6 | 13,800 | 13,300 | 13,300 | 13,200 | 13,300 |
2 | D8 | 13,800 | 13,300 | 13,300 | 13,200 | 13,300 |
3 | D10 | 100,800 | 80,000 | 80,500 | 79,000 | 82,000 |
4 | D12 | 140,700 | 131,000 | 133,000 | 128,600 | 132,000 |
5 | D14 | 192,200 | 182,300 | 183,300 | 180,800 | 183,400 |
6 | D16 | 254,200 | 238,500 | 239,500 | 234,000 | 242,100 |
7 | D18 | 324,300 | 307,300 | 308,300 | 309,500 | |
8 | D20 | 402,700 | 382,300 | 383,300 | 384,200 | |
9 | D22 | 489,200 | 464,300 | 465,300 | 466,500 | |
10 | D25 | 641,200 | 607,500 | 608,500 | 609,500 | |
11 | Đinh | 16,500 | ||||
12 | Kẽm | 16,500 | ||||
13 | Đinh thép | 20,000 | ||||
– Lưu ý: Giá thép chỉ áp dụng trong 1 tuần kể từ ngày báo giá | ||||||
– Hàng đầy đủ chứng chỉ chất lượng và xuất xưởng | ||||||
– Đặt hàng gọi trước 24h | ||||||
– Thanh toán cọc 30% giữ giá, chở hàng thanh toán phần còn lại |
Lưu ý :
- Bảng giá sắt thép xây dựng trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10% và chi phí vận chuyển đến công trình.
- Bảng giá thép xây dựngchỉ mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi theo thời gian cũng như số lượng đơn hàng yêu cầu của quý vị
- Công ty có chính sách hỗ trợ vận chuyển đến tận chân công trình.
- Khách hàng chỉ phải thanh toán khi đã được bàn giao và nghiệm thu hàng hóa đầy đủ.
Báo giá sắt xây dựng hòa phát tháng 1/2022
Cập nhật tình hình giá thép Hòa Pháttại nhà máy hôm nay, bạn có thể xem bảng sau đây
TT | CHỦNG LOẠI | HÒA PHÁT CB300 | THÉP HÒA PHÁT CB400 |
1 | D6 | 13,300 | 13,300 |
2 | D8 | 13,300 | 13,300 |
3 | D10 | 80,500 | 89,300 |
4 | D12 | 133,000 | 140,300 |
5 | D14 | 183,300 | 191,000 |
6 | D16 | 239,500 | 248,000 |
7 | D18 | 308,300 | 318,300 |
8 | D20 | 383,300 | 391,000 |
9 | D22 | 465,300 | 475,100 |
10 | D25 | 608,500 | |
11 | Đinh | ||
12 | Kẽm | ||
13 | Đinh thép |
Bảng báo giá thép hòa pháttrên chỉ mang tính chất tham khảo.Giá thép xây dựnghòa phát có thể thay đổi theo thời gian cũng như số lượng hàng quý khách yêu cầu. Để giúp quý khách lựa chọn thép hiệu quả hơn. Toàn Thiện Phát sẽ hướng dẫn quý khách cách lựa chọn thép hòa phát cho công trình của mình.
Bảng Giá Thép Xây Dựng Miền Nam tháng 1/2022
Thép miền nam chính là loại thép phổ biến gần nhất trên thị trường hiện nay. Toàn Thiện Phát xin gửi đến bạn bảng báo giá mới nhất của thép miền nam. Hi vọng giúp quý khách hàng có thể nắm bắt tốt nhất giá cả, tính toán dự liệu được cho công trình của mình. Dưới đây là bảng báo giá thép miền nammới nhất mà chúng tôi cập nhật được
TT | CHỦNG LOẠI | THÉP MIỀN NAM CB300 | MIỀN NAM CB400 |
1 | D6 | 13,300 | 13,300 |
2 | D8 | 13,300 | 13,300 |
3 | D10 | 80,000 | 88,300 |
4 | D12 | 131,000 | 139,200 |
5 | D14 | 182,300 | 190,200 |
6 | D16 | 238,500 | 247,500 |
7 | D18 | 307,300 | 317,300 |
8 | D20 | 382,300 | 390,300 |
9 | D22 | 464,300 | 474,500 |
10 | D25 | 607,500 | 617,000 |
11 | Đinh | ||
12 | Kẽm | ||
13 | Đinh thép |
Bảng báo giá chỉ có tính chất tương đối. Quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi để có giá cụ thể và chính xác nhất cho công trình của mình nhé.
Thép việt nhật cũng là một tên tuổi lớn có tiếng trong ngành thép Việt Nam. Để có thể nắm bắt chính xác về tình hìnhgiá sắt thép việt nhật, bạn có thể theo dõi bảng báo giá sau đây
TT | CHỦNG LOẠI | VIỆT NHẬT CB300 | VIỆT NHẬT CB400 |
1 | D6 | 13,800 | 13,800 |
2 | D8 | 13,800 | 13,800 |
3 | D10 | 100,800 | 110,800 |
4 | D12 | 140,700 | 158,300 |
5 | D14 | 192,200 | 200,200 |
6 | D16 | 254,200 | 261,300 |
7 | D18 | 324,300 | 331,300 |
8 | D20 | 402,700 | 410,500 |
9 | D22 | 489,200 | 499,200 |
10 | D25 | 641,200 | 651,300 |
11 | Đinh | 16,500 | |
12 | Kẽm | 16,500 | |
13 | Đinh thép | 20,000 |
Bảng báo giá mới nhất được cập nhật ngay sau khi chúng tôi vừa nhập hàng từ nhà sản xuất về. Quý khách hãy tham khảo và dự toán lên kế hoạch cho công trình của mình nhé.
Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng Pomina tháng 1/2022
Thép Pomina cũng là một cái tên đình đám của thị trường thép Việt Nam khothepxaydung.com xin gửi đến quý khách hàngbảng giá thép Pomina. Mời quý khách cùng tham khảo :
TT | CHỦNG LOẠI | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
1 | D6 | 13,300 | 13,300 |
2 | D8 | 13,300 | 13,300 |
3 | D10 | 82,000 | 92,300 |
4 | D12 | 132,000 | 141,200 |
5 | D14 | 183,400 | 190,300 |
6 | D16 | 242,100 | 250,300 |
7 | D18 | 309,500 | 318,200 |
8 | D20 | 384,200 | 391,500 |
9 | D22 | 466,500 | 473,700 |
10 | D25 | 609,500 | 618,500 |
11 | Đinh | ||
12 | Kẽm | ||
13 | Đinh thép |
Xin lưu ý :Bảng báo giá sắt thép xây dựng chưa bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển.
Bảng giá thép xây dựng Việt Mỹ tháng 1/2022
Toàn Thiện Phát xin gửi đến toàn thể quý khách bảng báo giá sắt thép việt mỹ mới nhất tháng 1/2022. Kính mời toàn thể quý khách hàng cùng các bạn theo dõi ngay phía dưới đây.
TT | CHỦNG LOẠI | VIỆT MỸ CB300 | VIỆT MỸ CB400 |
1 | D6 | 13,200 | 13,200 |
2 | D8 | 13,200 | 13,200 |
3 | D10 | 79,000 | 883,000 |
4 | D12 | 128,600 | 135,600 |
5 | D14 | 180,800 | 188,500 |
6 | D16 | 234,000 | 242,600 |
7 | D18 | Liên hệ | Liên hệ |
8 | D20 | Liên hệ | Liên hệ |
9 | D22 | Liên hệ | Liên hệ |
10 | D25 | Liên hệ | Liên hệ |
11 | Đinh | ||
12 | Kẽm | ||
13 | Đinh thép |
Tình Hình Giá Sắt Thép Hiện Nay
Theo VSA tổng hợp báo cáo vềGiá sắt thép xây dựng hôm naytại các nhà máy cập nhật về cho các đại lý,nhà phân phối đang có xu hướng giảm nhẹ khoảng từ300đ – 500đ/1kg. Để nhận được giá thép xây dựng chi tiết và chính xác nhất cho công trình
Chắc hẳn có nhiều khi quý khách luôn thắc mắc. Tại saogiá thép xây dựnglại có sự biến đổi thất thường đến vậy phải không ạ. Chúng tôi sẽ giải thích rõ cụ thể hơn để giúp quý khách phần nào hiểu hơn về điều này.
Trước hết phải kể đến thị trường xuất nhập khẩu sắt thép tại Việt Nam hiện nay.
Tình hình xuất khẩu:
-Tính đến tháng 2/2021 Việt Nam xuất khẩu hơn 747 ngàn tấn, giảm 22,74% so với tháng trước. Nhưng tăng mạnh so với cùng kỳ năm 2020 về sản lượng xuất khẩu. Giá trị xuất khẩu đạt 540 USD giảm 13,35% so với tháng một nhưng tăng 40,7% so với cùng kỳ năm 2020.
-Trong tháng 2/2021, ngành thép Việt Nam xuất khẩu đạt 1,69 triệu tấn, giá trị đạt 1,149 tỷ USD, xuất khẩu trên 30 quốc gia thị trường chính vẫn là ASEAN, các nước Châu Á và Hoa Kỳ.
Tình hình nhập khẩu :
-Tính trong tháng 2/2021, nhập khẩu sắt thép thành phẩm và bán thành phẩm các loại đạt 1,026 triệu tấn. Tổng kim ngạch nhập khẩu đạt hơn 725 triệu tăng giảm 16,1% về lượng và 13,83% về giá trị so với tháng trước.
– Trung Quốc vẫn dẫn đầu về nguồn cung sắt thép của Việt Nam với hơn 2,248 triệu tấn thép với giá trị là 1,5 tỷ USD tăng 14,1% về lượng so với cùng kỳ năm 2020.
Cũng chính bởi sự tình hình xuất nhập khẩu thép có sự biến động. Điều đó kéo theo giá thép xây dựng thay đổi thất thường theo thời gian. Điều đó khiến cho đại lý phân phối như chúng tôi, khi nhập thép từ nhà sản xuất . Phải lập tức cập nhập giá thép cb400 mới nhất để giúp quý khách hàng nắm bắt được giá cả 1 cách tốt nhất.
Phải kể tiếp tới. Do trong nước có rất nhiều công tysắt thép xây dựng. Mọi công ty đều muốn đưa ra thị trường giá thép tốt nhất. Đẩy cao sự cạnh tranh thị trường. Cộng thêm vào, do những mặt hàng thép từ phía Trung Quốc đẩy vào thị trường khá lớn khiến giá thép thay đổi thất thường. Hơn cả nữa, thép giả trên thị trường cũng rất nhiều. Điều này khiến cho giá thép xây dựng thay đổi chóng mặt.
Đánh Giá Thị Trường Sắt Thép Xây Dựng năm 2022
Dự đoán tình hình Giá sắt thép trong năm 2022 sẽ ngày càng tăng cao hơn. Do lượng quặng sắt xây dựng khai thác ngày càng khan hiếm. Tỷ giá nhập khẩu cao hơn khá nhiều so với giá xuất khẩu. Năm 2020, Chúng ta đã xuất khẩu 5,3 triệu tấn thép thành phẩm. Nhưng lại phải nhập vào tới 11,8 triệu tấn thép thành phẩm. Một con số chênh lệch quá lớn. Nguyên liệu dần một ít đi. Thay vào đó, các công trình mọc lên ngày càng nhiều hơn. Chắc chắn giá thép xây dựng trong năm 2022 và những năm tới sẽ ngày càng tăng cao hơn.
Những lý do đó khiến cho việc tính toán thép xây dựng trong công trình cũng không được chính xác cho lắm. Để hỗ trợ quý khách phần nào trong việc này. Toàn Thiện Phátsẽ gửi đến quý khách cách lựa chọn thép cho công trình của mình và cam kếtbáo giá thép xây dựngchính xác nhất.
Tổng công tykho sắt thép xây dựngcủa chúng tôi với phương châm:Uy tín quý hơn vàng – chất lượng là số 1. Chúng tôi xin cập nhật bảng báo giá thép xây dựng hôm nay mới nhất đến toàn thể quý khách hàng. Giá sắt thép năm 2022 sẽ có những thay đổi rõ rệt so với năm 2020. Dưới đây Toàn Thiện Phát sẽ gửi tới quý kháchbảng báo giá thép xây dựngcụ thể và chi tiết nhất. Mời quý khách cùng tham khảo.
Biết được giá của từng mặt hàng thép. Nhưng liệu quý vị đã rõ cách lựa chọn từng dòng thép cho công trình của mình chưa. Hôm nay đây, Toàn Thiện Phát sẽ hướng dẫn quý khách lựa chọn thép cho công trình của mình.
1. Cập nhật giá sắt thép xây dựnghôm naygiảm 600/Kg
-
Lần thứ nhất là vào 17/6/2021: giá sắt thép xây dựng trong nước đồng loạt giảm 700/kg. Đợt giảm giá sâu nhất sau chuỗi thời gian thép tăng giá mạnh
-
Lần tiếp theo là 12/7/2021: giá thép xây dựng đồng loạt giảm thêm 600/kg. Tính từ thời điểm tháng 7/2021 đến nay thì giá sắt thép xây dựng trong nước vẫn đang duy trì ở mức ổn định
Nếu là một người trong ngành xây dựng thì nên cập nhật thường xuyên nhất giá sắt thép, nắm bắt sự thay đổi kịp thời và nhanh nhất.
Giá thép liệu có 'đảo chiều' trong năm 2022?
[SHTT] - Năm 2021 là một năm thành công đối với ngành thép. Chính vì vậy, giá thép trong năm 2022 luôn nhận được nhiều sự quan tâm. Một số chuyên gia cho rằng, mặt bằng giá thép sẽ tiếp tục neo ở mức cao, ít nhất trong nửa đầu năm 2022.
Tính đến đầu tháng 12/2021, giá thép xây dựng tuy có giảm nhẹ 200-300 đồng/kg nhưng vẫn đứng ở mức 15.900-16.000 đồng/kg. Nhiều doanh nghiệp trong ngành như: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim đã có một năm bứt tốc nhờ giá bán tăng và đẩy mạnh kênh xuất khẩu.
Biểu đồ quặng sắt tại Sàn giao dịch Thượng Hải [Nguồn: Shfe]
Nguyên nhân là do bị ảnh hưởng bởi các biện pháp kiểm soát môi trường nghiêm ngặt nhằm hạn chế ô nhiễm và giảm lượng khí thải carbon.
Theo dữ liệu từ Cục Thống kê Quốc gia [NBS], tỉnh Hà Bắc - nơi có sản lượng hơn gấp đôi nhà sản xuất thép lớn thứ hai thế giới là Ấn Độ, đã sản xuất 225 triệu tấn kim loại trong năm 2021.
Tuy nhiên, địa phương này vẫn chiếm hơn 1/5 tổng sản lượng thép của Trung Quốc - đạt 1,03 tỷ tấn vào năm 2021, giảm 3% so với mức cao kỷ lục vào năm 2020.
Sản lượng sụt giảm diễn ra trong bối cảnh Bắc Kinh yêu cầu giảm sản lượng hàng năm, khi các nhà chức trách cố gắng kiềm chế mức tiêu thụ năng lượng trong lĩnh vực kim loại màu - đóng góp khoảng 15% tổng lượng khí thải carbon của Trung Quốc.
Ảnh: Freepik
Cùng với Hà Bắc, các tỉnh sản xuất thép lớn khác cũng có sản lượng giảm so với một năm 2020.Cụ thể, các nhà sản xuất lớn thứ hai và thứ ba là Jiangsu và Shandong đã chứng kiến sản lượng giảm lần lượt 1,5% và 4,3% trong năm 2021.
Với việc Trung Quốc tổ chức Thế vận hội mùa đông vào tháng 2/2022, chính phủ đã ra lệnh cho các nhà máy thép xung quanh khu vực Bắc Kinh tiếp tục cắt giảm sản lượng cho đến giữa tháng 3/2022.
Xem thêm: Giá sắt thép