So sánh main b75 và h61 năm 2024

H61 hỗ trợ cpu nào – H61 hỗ trợ các loại CPU (chipset) I3 – i5 – i7 thế hệ 2 và 3 dùng chung socket 1155 hãng intel. Ngoài ra, H61 còn hỗ trợ VGA NVIDIA GeForce, AMD Radeon; hỗ trợ bus hệ thống (system bus), bus PCI Express (PCIe). Chi tiết hơn về các loại CPU được H61 hỗ trợ, sau đây sẽ là danh sách 30+ chip mạnh nhất cho main H61 bạn có thể tham khảo.

\>> Xem thêm: Socket 1155 hỗ trợ CPU nào – CPU socket 1155 mạnh nhất

Main H61 hỗ trợ các loại CPU (chipset) I3 – i5 – i7 thế hệ 2 và 3 dùng chung socket 1155 hãng intel.

Tổng hợp các chip mạnh nhất cho main H61, khách hàng có thể tham khảo bảng danh sách các loại CPU được H61 hỗ trợ như:

Tên bộ xử lýThông số kỹ thuật CPU main H61 hỗ trợCác dòng CPU Intel PentiumG20102.8 GHz, L3 3 MB, CM8063701444800/ BXC80637G2010/ BX80637G2010G20202.9 GHz, L3 3 MB, CM8063701444700/ BXC80637G2020/ BX80637G2020G2020T2.5 GHz, L3 3 MB, CM8063701444601G20303 GHz, L3 3 MB, CM8063701450000/ BXC80637G2030/ BX80637G2030G2100T2.6 GHz, L3 3 MB, CM8063701219000G21203.1 GHz, L3 3 MB,CM8063701095801/CM8063701095800/ BXC80637G2120/ BX80637G2120G21303.2 GHz, L3 3 MB, CM8063701391200/ BXC80637G2130/ BX80637G2130G21403.3 GHz, L3 3 MB, CM8063701391100/ BXC80637G2140/ BX80637G2140.Các dòng CPU Intel Core i321003.1 GHZ, L3 3 MB, CM8062301061600/ BXC80623I32100/ BX80623I321002100T2.5 GHz, L3 3 MB, CM8062301045908/ BXC80623I32100T/ BX80623I32100T21023.1 GHz, L3 3 MB, CM8062301061700 / BX80623I3210221053.1 GHz, L3 3 MB, CM8062301090600/ BXC80623I32105/ BX80623I3210521203.3 GHz, L3 3 MB, CM8062301044204/ BXC80623I32120/ BX80623I321202120T2.6 GHz, L3 3 MB, CM8062301046009/ CM8062301046008/ BXC80623I32120T/ BX80623I32120T21303.4 GHz, L3 3 MB, CM806230104395/ CM8062301043904/ BX80623I32130/ BXC80623I3213032103.2 GHz, L3 3 MB, CM8063701392300/ BXC80637I33210/ BX80637I3321032203.3 GHz, L3 3 MB, CM8063701246900/ CM8063701137502/ CM8063701247200/ BXC80637I33220/ BX80637I3322032403.4 GHz, L3 3 MB, CM8063701247800/ CM8063701137900/ BXC80637I33240/ BX80637I33240.Các dòng CPU Intel Core i523002.8 GHz, L3 6 MB, CM8062301061502/ CM8062301061501/ BXC80623I52300/ BX80623I5230023102.9 GHz, L3 6 MB, CM8062301043718/ CM8062301043700/ BXC80623I52310/ BX80623I5231023203 GHz, L3 6 MB, CM8062301043820/ CM8062301043800/ BXC80623I52320/ BX80623I523202400L3 6 MB, Turbo 3.4 GHz, 3.1 GHz, L3 6 MB, CM8062300834107/ CM8062300834106/ BXC80623I52400/ BX80623I524002500L3 6 MB, Turbo 3.7 GHz, 3.3 GHz, L3 6 MB, CM8062300834204/ CM8062300834203/ BXC80623I52500Ngoài ra, H61 còn hỗ trợ Core i5: 2500s, 2500K, 3330, 3330s, 3340,3450, 3470, 3470s, 3475s, 3550, 3570, 3570K,…Các dòng CPU Intel Core i72600L3 8 MB, Turbo 3.8 GHz/ 3.4 GHz, L3 8 MB, CM8062300834303/ CM8062300834302/ BXC80623I72600/ BX80623I726002600sL3 8 MB, Turbo 3.8 GHz/ 2.8 GHz, L3 8 MB, CM8062300835604/ BX80623I72600S2600KL3 8 MB, Turbo 3.8 GHz/ 3.4 GHz, L3 8 MB, CM8062300833908/ CM8062300833906/ BXC80623I72600K/ BX80623I72600K3770L3 8 MB, Turbo 3.9 GHz/ CM8063701211600/ BXC80637I73770/ BX80637I737703770sL3 8 MB, Turbo 3.9 GHz, CM8063701211900/ BX80637I73770S CM8063701211901.

Main H61 hỗ trợ CPU xeon nào?

Mainboard H61 hỗ trợ một số bộ vi xử lý Intel Xeon phiên bản Socket 1155, bao gồm:

  • Intel Xeon E3-1220
  • Intel Xeon E3-1220L
  • Intel Xeon E3-1225
  • Intel Xeon E3-1230
  • Intel Xeon E3-1230V2
  • Intel Xeon E3-1240
  • Intel Xeon E3-1240V2
  • Intel Xeon E3-1270
  • Intel Xeon E3-1275
  • Intel Xeon E3-1280

So sánh main b75 và h61 năm 2024

Main H61 hỗ trợ một số bộ vi xử lý Intel Xeon phiên bản Socket 1155

Main H61 hỗ trợ VGA nào?

Main H61 hỗ trợ VGA (card đồ họa) có kết nối PCI Express (PCIe) x16, bao gồm các loại card đồ họa hiện đại như NVIDIA GeForce và AMD Radeon.

Tuy nhiên, khả năng hỗ trợ của mainboard sẽ phụ thuộc vào phiên bản BIOS và các driver đồ họa được cài đặt trên hệ thống máy tính.

Main H61 hỗ trợ bus bao nhiêu?

Mainboard H61 hỗ trợ bus hệ thống (system bus) với tốc độ tối đa là 5 GT/s (Gigatransfers trên giây), tương ứng với tần số 100 MHz.

Tuy nhiên, tốc độ bus thực tế sẽ phụ thuộc vào loại bộ vi xử lý (CPU) và bộ nhớ (RAM) được sử dụng trên hệ thống máy tính.

Ngoài ra, mainboard H61 cũng hỗ trợ bus PCI Express (PCIe) với tốc độ truyền dữ liệu cao hơn, tùy thuộc vào phiên bản PCIe được sử dụng.

Ví dụ, mainboard H61 có thể hỗ trợ PCIe 2.0 với tốc độ truyền dữ liệu tối đa lên đến 5 GT/s cho mỗi đường làn (lane).

So sánh main b75 và h61 năm 2024

Main 61 hỗ trợ hỗ trợ VGA NVIDIA GeForce, AMD Radeon và bus hệ thống (system bus)

Main H61 socket bao nhiêu?

Mainboard H61 sử dụng socket LGA 1155 , với 1155 chân kết nối giữa bộ vi xử lý (CPU) và mainboard.

Các bộ vi xử lý Intel Core i3, i5, i7 của thế hệ thứ hai và thứ ba (Sandy Bridge và Ivy Bridge) đều sử dụng socket LGA 1155. Ngoài ra, một số bộ vi xử lý Intel Xeon phiên bản socket 1155 cũng có thể được sử dụng trên mainboard H61.

Main H61 là gì – Công dụng Main H61

Main H61 là dòng mainboard (bo mạch chủ) được phát hành vào năm 2011, có giá rẻ dưới 2 triệu và chuyên sử dụng cho các vi xử lý Intel thế hệ thứ hai, bao gồm các dòng Core i3, i5 và i7.

Main H61 sử dụng socket LGA 1155 và hỗ trợ bộ nhớ RAM DDR3 và cung cấp các tính năng cơ bản bao gồm: các khe cắm PCI, PCIe, kết nối SATA, USB và âm thanh tích hợp. Ngoài ra, Main H61 cũng hỗ trợ các tính năng quản lý phần cứng của Intel như Intel Virtualization Technology và Intel Turbo Boost Technology.

Main H61 là dòng bo mạch chủ được ứng dụng chủ yếu trong các dàn máy tính chuyên dụng chơi game LOL, fifa, đột kích.

So sánh main b75 và h61 năm 2024

Main H61 là dòng mainboard phát hành vào năm 2011 giá rẻ dưới 2 triệu

Các loại main H61

  • H61M – K
  • H61M – DS2
  • H61 MD-V

\>> Gợi ý tham khảo thêm: Main B85 hỗ trợ CPU nào – Danh sách 50+ chip được B85 hỗ trợ

Trên đây là những giải đáp về H61 hỗ trợ CPU nào cũng như các thông tin liên quan tới H61 hỗ trợ VGA nào, hỗ trợ bus bao nhiêu, socket bao nhiêu,… Hy vọng rằng với những nội dung trên sẽ giúp bạn hiểu hơn về loại bo mạch chủ này. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào vui lòng liên hệ ngay tới hotlinte của MyPC để được chúng tôi tư vấn chi tiết và tận tình.