So sánh mi 8 lite và mi 8 se

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / CDMA / HSPA / LTE GSM / CDMA / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA - China CDMA 800 & TD-SCDMA 3G bands HSDPA 850 / 900 / 1700[AWS] / 1900 / 2100 - Global HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - China 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40 - Global 1, 3, 5, 7, 8, 34, 38, 39, 40, 41 1, 3, 5, 7, 8, 34, 38, 39, 40, 41 - China Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A [2CA] Cat6 300/50 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A Cat15 800/150 Mbps Launch Announced 2018, September 2018, May Status Available. Released 2018, September Available. Released 2018, June Body 156.4 x 75.8 x 7.5 mm [6.16 x 2.98 x 0.30 in] 147.3 x 73.1 x 7.5 mm [5.80 x 2.88 x 0.30 in] 169 g [5.96 oz] 164 g [5.78 oz] Build Glass front, glass back, aluminum frame Glass front [Gorilla Glass 5], glass back [Gorilla Glass 5], aluminum frame SIM Hybrid Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by] Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by] Display Type IPS LCD Super AMOLED, HDR10 6.26 inches, 97.8 cm2 [~82.5% screen-to-body ratio] 5.88 inches, 87.6 cm2 [~81.3% screen-to-body ratio] Resolution 1080 x 2280 pixels, 19:9 ratio [~403 ppi density] 1080 x 2244 pixels, 18.7:9 ratio [~423 ppi density] Protection Corning Gorilla Glass 5 Platform OS Android 8.1 [Oreo], upgradable to Android 10, MIUI 11 Android 8.1 [Oreo], MIUI 9.5 Chipset Qualcomm SDM660 Snapdragon 660 [14 nm] Qualcomm SDM710 Snapdragon 710 [10 nm] CPU Octa-core [4x2.2 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver] Octa-core [2x2.2 GHz 360 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 360 Silver] GPU Adreno 512 Adreno 616 Memory Card slot microSDXC [uses shared SIM slot] No Internal 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM, 128GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM 64GB 4GB RAM, 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM eMMC 5.1 Main Camera Modules 12 MP, f/1.9, 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF 5 MP, f/2.0, [depth] 12 MP, f/1.9, 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF 5 MP, f/2.0, [depth] Features LED flash, HDR, panorama LED flash, HDR, panorama Video 4K@30fps, 1080p@60/120fps, 1080p@30fps [gyro-EIS] 4K@30fps, 1080p@30/120fps Selfie Camera Modules 24 MP, f/2.0, 26mm [wide], 1/2.8", 0.9µm 20 MP, f/2.0, [wide], 1/3", 0.9µm Features Auto HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack No No Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 5.0, A2DP, LE 5.0, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS, BDS GPS, GLONASS, BDS, GALILEO NFC No No Infrared port No Yes Radio No No USB USB Type-C USB Type-C Features Sensors Fingerprint [rear-mounted], accelerometer, gyro, proximity, compass Fingerprint [rear-mounted], accelerometer, gyro, proximity, compass Battery Type Li-Po 3350 mAh, non-removable Li-Po 3120 mAh, non-removable Charging 18W wired, QC3 18W wired, QC3 Stand-by Talk time Misc Colors Midnight Black, Aurora Blue, Twilight Gold Gray, Blue, Red, Gold SAR 0.75 W/kg [head] 1.58 W/kg [body] Models M1808D2TG Price About 360 EUR About 260 EUR Tests Performance AnTuTu: 143257 [v7] GeekBench: 5894 [v4.4] GFXBench: 8fps [ES 3.1 onscreen] AnTuTu: 169044 [v7] GeekBench: 5912 [v4.4] GFXBench: 12fps [ES 3.1 onscreen] Display Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Audio quality Battery [old]

Công nghệ bảo mật Có, bảo mật khuôn mặt 1 Chạm Khả năng chống nước Tính năng khác Đèn pin Sạc pin nhanh Mặt kính 2.5D Đang cập nhật...

Admin VTB Ngày đăng: 10/01/2018Lượt xem: 3891

Với 2 sản phẩm lần này Xiaomi sẽ khiến người dùng phải đắn đo xem mình nên mua sản phẩm nào, hãy cùng Viettablet so sánh.

1. Cấu hình

Xiaomi Mi8 SE: Là phiên bản rút gọn được ra mắt cùng thời điểm với Xiaomi Mi8, vì là phiên bản rút gọn nên nó chạy con chip Snapdragon 710, hệ điều hành Adroid 8.1, với dao diện Mi Ui 10, màn hình 5,88 inches, lượng pin 3120mAh.

Diện mạo Xiaomi Mi8 SE

Xiaomi Mi 8 Lite: Cũng là phiên bản rút gọn, tuy sinh sau đẻ muộn nhưng không vì vậy mà cấu hình của Xiaomi Mi8 Lite có phần lép vế hơn, chạy con chip Snapdragon 660, chạy hệ điều hành Android 8.1, màn hình 6,26 inches, lương pin nhỉnh hơn Xiaomi Mi8 SE một chút là 3350mAh

Xiaomi Mi 8 Lite

2. Thiết kế

Vẫn là thiết kế truyền thống với camera kép đặt phía sau và cụm cảm biến vây tay tròn, tuy nhiên màu sắc của Xiaomi Mi8 Lite là một điểm cộng khi năm nay nhà Xiaomi chi mạnh tay vào công nghệ granit cho mặt lưng kính chuyển màu bóng bẩy.

Với Mi8 SE sẽ có nhiều màu sắc cho bạn có thể chọn lựa.

3. Camera

Camera sẽ là một điểm cộng dành riêng cho Mi8 Lite vì là phiên bản dành riêng cho giới trẻ niên đặc biệt được đầu tư vào camera, cụm camera kép có độ phân giải 12MP+5MP, và camera trước có độ phân giải lên đến 24MP.

Camera Xiaomi Mi8 SE

Với Mi8 SE thì cụm camera kép có độ phân giải 12MP+5MP và camera trước có độ phân giải 20MP, hỗ trợ chụp xoá font.

3. Giá Bán

Xiaomi sẽ vẫn giữ vững mức giá tầm trung, chiếc Xiami Mi8 SE hiện nay tại cửa hàng Viettablet có giá 5,790,000 dành cho phiên bản màu trắng 4GB/64GB và Xiaomi Mi8 Lite thì có giá nhỉnh hơn một chút là 6,090,000đ cùng phiên bản 4GB/64GB.

Giữa hai sự lựa chọn một 9 một 10 bạn sẽ có sự lựa chọn nào cho bản thân mình trong phân khúc tầm trung nhà Xiaomi.

Chủ Đề