So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Network LTE LTE 2G bands 4G bands 1, 3, 5, 7, 8, 34, 38, 39, 40, 41 1, 3, 5, 7, 8, 34, 38, 39, 40, 41 Speed LTE-A (3CA) Cat12 600/150 Mbps LTE-A (3CA) Cat12 600/150 Mbps GPRS No No EDGE No No Launch Announced 2018, June 2018, August Status Available. Released 2018, June Available. Released 2018, August Body 200.2 x 120.3 x 7.9 mm (7.88 x 4.74 x 0.31 in) 245.6 x 149.1 x 8 mm (9.67 x 5.87 x 0.31 in) 342.5 g (12.10 oz) 485 g (1.07 lb) Build Glass front, aluminum back, aluminum frame Glass front, aluminum back, aluminum frame SIM Nano-SIM Nano-SIM Display Type IPS LCD IPS LCD 8.0 inches, 185.6 cm2 (~77.1% screen-to-body ratio) 10.1 inches, 295.8 cm2 (~80.8% screen-to-body ratio) Resolution 1200 x 1920 pixels, 16:10 ratio (~283 ppi density) 1200 x 1920 pixels, 16:10 ratio (~224 ppi density) Platform OS Android 8.1 (Oreo), MIUI 9 Android 8.1 (Oreo), MIUI 10 Chipset Qualcomm SDM660 Snapdragon 660 (14 nm) Qualcomm SDM660 Snapdragon 660 (14 nm) CPU Octa-core (4x2.2 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver) Octa-core (4x2.2 GHz Kryo 260 Gold & 4x1.8 GHz Kryo 260 Silver) GPU Adreno 512 Adreno 512 Memory Card slot microSDXC (dedicated slot) microSDXC (dedicated slot) Internal 32GB 3GB RAM, 64GB 4GB RAM 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM eMMC 5.1 eMMC 5.1 Main Camera Modules 13 MP, f/2.0 13 MP, f/2.0 Features Panorama, HDR Panorama, HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Selfie Camera Modules 5 MP, f/2.0 5 MP, f/2.0 Video Sound Loudspeaker Yes, with stereo speakers Yes, with stereo speakers 3.5mm jack Yes Yes Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Bluetooth 5.0, A2DP, LE 5.0, A2DP, LE Positioning GPS, GLONASS, BDS (LTE model only) GPS, GLONASS, BDS (LTE model only) NFC No No Infrared port No No Radio No No USB USB Type-C USB Type-C Features Sensors Accelerometer, gyro, proximity, compass (LTE model only) Accelerometer, gyro, proximity, compass (LTE model only) Battery Type Li-Po 6000 mAh, non-removable Li-Po 8620 mAh, non-removable Charging 10W wired 10W wired Misc Colors Black, Rose Gold Black, Rose Gold Price About 160 EUR About 260 EUR

Dòng Mi Pad của Xiaomi đã đến thế hệ thứ 4. Máy tính Xiaomi MiPad 4 có sẵn 3 biến thể: RAM 3GB với ROM 32Gb, RAM 4GB với ROM 64GB và phiên bản RAM 4GB – 64GB có hỗ trợ LTE, GPS.

Vào giữa tháng 8/2018, Xiaomi cũng đã phát hành một chiếc Mi Pad 4 Plus với màn hình 10,1 inch. Cả hai thiết bị đều có chung nhiều thành phần, ngoại trừ phiên bản Plus có màn hình lớn hơn và pin 8.620 mAh.

Trên thị trường máy tính bảng Android hiện tại Xiaomi Mi Pad 4 thực sự có rất ít đối thủ trong phần khúc giá khoảng $230. Một số đối thủ có thể kể đến bao gồm: Amazon Fire HD 8, Huawei MediaPad M3 Lite 8, MediaPad M3 8.4 và MediaPad M5 8.4. Điều đáng lưu ý là hai thiết bị sau đắt hơn đáng kể so với Mi Pad 4.

Trong bài viết này hãy cùng mình đánh giá chi tiết chiếc máy tính bảng của Xiaomi này để xem nó có những ưu, nhược điểm gì? Và liệu có đáng bỏ tiền ra để mua nó hay không?

Thông số kỹ thuật

Bộ xử lý (CPU)Qualcomm Snapdragon 660 Bộ xử lý đồ họa (GPU)Qualcomm Adreno 512 RAM3GB hoặc 4GB ROM32GB hoặc 64GB Kết nối1 USB 2.0, USB Type-C, Miracast USB On-The-Go (OTG), Sạc nhanh Kết nối âm thanh: Giắc cắm 3,5 mm Cảm biếnCảm biến độ sáng Con quay hồi chuyển La bàn điện tử Mạng802.11 a / b / g / n / ac (a / b / g / n / ac) Bluetooth 5.0 4G / FDD-LTE: 850, 900, 1.800, 2.100, 2.600 MHz - B5, B8, B3, B1, B7. 4G / TD-LTE: 1.900, 2.100, 2.300, 2.500, 2.600 MHz - B39, B34, B40, B41, B38., LTE, GPS PinLithium-polymer 6000 mAh Máy ảnhCamera chính: 13 MP f / 2.0 Camera phụ: 5 MP f / 2.0 Kích thước (Dày x Rộng x Dài)7,9 x 200,2 x 120,3 mm Trọng lượng342.5 g

Thiết kế

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Màu sắc

Mi Pad có sẵn 2 màu cho bạn lựa chọn:

  • Màu đen: Với cả mặt trước và sau đều đen
  • Màu hồng: Mặt sau màu hồng, mặt trước màu trắng

Độ hoàn thiện, cảm giác cầm

Có thể nói MiPad 4 là một thiết bị có độ hoàn thiện tốt so với số tiền mà bạn bỏ ra. Nó để lại ấn tượng khá tốt khi nhìn thực tế.

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Mặt trước của máy có viền màn hình 2 bên tương đối nhỏ, nhưng viền trên và dưới vẫn khá dày. Tỷ lệ màn hình khoảng 77% (khá thấp so với điện thoại thông minh hiện tại).

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Mặt sau của máy được làm bằng nhôm, các góc được bo tròn đem lại cảm giác cầm nắm tốt, không bị cấn tay. Mặt nhôm phía sau được làm mờ để hạn chế tình trạng bám vân tay và mồ hôi.

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Trên máy chỉ có 2 phím cứng vật lý: Nút nguồn và nút tăng giảm âm lượng

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Camera sau được thiết kế lồi

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Camera trước

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Khe cắm sim và thẻ nhớ

Cổng kết nối

Mi Pad 4 được trang bị cổng USB Type C, nó hỗ trợ bạn sạc nhanh và kết nối với các thiết bị ngoại vi, chẳng hạn như thẻ nhớ ngoài, chuột hoặc bàn phím. Tất nhiên bạn phải mua thêm một bộ chuyển đổi nếu muốn kết nối với những thứ đó.

Nó cũng hỗ trợ chia sẻ màn hình qua Miracast và MiPad 4 làm tốt điều này trong các thử nghiệm.

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Cạnh dưới: Loa kép, Micro, USB Type C

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Cạnh trái: Khay sim

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Cạnh trên: Micro, giắc tai nghe 3.5 mm

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Cạnh phải: Nút nguồn, nút chỉnh âm lượng

Phần mềm

Mi Pad 4 xuất xưởng với phiên bản Android 8.1, giao diện MIUI 9. MIUI là một giao diện có thiết kế tương tự như IOS hơn là Android. MIUI 9 có rất nhiều tùy chọn cài đặt mới cùng giao diện trực quan hơn so với phiên bản tiền nhiệm.

Thiết bị được trải nghiệm trong bài viết này được cài bản ROM của Trung Quốc, nên nó không có Google Play. Xiaomi cài đặt sẵn các ứng dụng tương đương của Trung Quốc và Xiaomi nhưng không có sẵn ROM toàn cầu cho Mi Pad 4 tại thời điểm viết bài.

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Màn hình chính mặc định

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Khu vực cài đặt nhanh của MIUI 9

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Thông tin thiết bị

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Tùy chọn điều hướng

Kết nối mạng và GPS

Thử nghiệm trong điều kiện chuẩn cho thấy tốc độ kết nối Wifi của Mi pad 4 thực sự tốt. Nó tốt hơn so với đối thủ sừng sỏ nhất là Huawei MediaPad M3 8.4 (có giá đắt hơn nhiều).

Bạn có thể tham khảo bảng so sánh bên dưới để thấy được sự khác biệt:

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024
So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Phiên bản LTE hỗ trợ LTE Cat.6 có tốc độ tải xuống lên tới 300 MBit / s. Chỉ có điều đó là tốc độ được đo ở Mỹ, không phải Việt Nam!

Phiên bản LTE 4GB có hỗ trợ công nghệ GPS. Thử nghiệm đi xe đạp để đem so sánh với thiết bị chuyên nghiệp Garmin Edge 520 cho thấy: Mi pad 4 bị lệch 310 mét trên 5,65 km so với khoảng cách mà Garmin Edge 520 đo được. Mặc dù đây là mức lệch tương đối cao so với mức giá mà bạn bỏ ra, tuy nhiên nó cũng chấp nhận được. Nhìn chung nó đủ cho bạn sử dụng với nhu cầu chỉ đường cơ bản khi đi xe máy hay ô tô.

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Kiểm tra GPS: Garmin Edge 520

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Kiểm tra GPS: Xiaomi Mi Pad 4 (LTE)

Máy ảnh

Mặc dù máy ảnh phía sau trên máy tính bảng rất hiếm khi được sử dụng, nhưng nếu có mà không xem xét thì cũng rất đáng tiếc. Xiaomi Mi Pad 4 có camera phía sau 13MP, cảm biến OV13855 PureCelPlus do Omnivision sản xuất.

Cảm biến có kích thước pixel 1,12 mm và khẩu độ f / 2.0 giúp thu sáng tốt hơn nhưng không có ổn định hình ảnh. Độ sắc nét của ảnh khi chụp bằng camera trước là tốt, tuy nhiên màu bị nhạt. Camera phía sau có khả năng tái tạo độ sáng cho các khu vực khác nhau khá tốt. Thật không may là nó bị nhiễu nhẹ kể cả trong điều kiện đủ sáng, điều này khiến cho ảnh chụp thiếu sáng bị nhiễu khá nhiều.

Máy ảnh phía trước của máy tính bảng thường được sử dụng nhiều hơn máy ảnh phía sau của nó. Nhưng hình như Xiaomi không nghĩ như vậy! Thiết bị thử nghiệm được trang bị cảm biến Samsung Isocell 5 MP có khẩu độ f / 2.0. Cảm biến này đủ tốt cho các cuộc gọi video và ảnh tự sướng trong điều kiện tốt, nhưng độ phơi sáng và độ sắc nét hơi thiếu. Hơn nữa, khả năng tái tạo màu sắc nhạt hơn nhiều khi so với camera phía sau.

Mi Pad 4 có thể quay video lên tới 1.920 x 1.080 ở tốc độ 30 FPS. Chất lượng âm thanh được đánh giá tốt, nhưng tái tạo màu cũng nhạt tương tự như ảnh.

Một số hình ảnh được chụp bởi Mi Pad 4

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Ảnh chụp HDR

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Ảnh chụp không HDR

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Ảnh chụp bằng camera trước

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Ảnh cận cạnh

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Ảnh thiếu sáng

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Ảnh phong cảnh

Màn hình

Một số đặc điểm chính:

  • Kích thước: 8 inch IPS
  • Độ phân giải 1.920×1.200
  • Mật độ điểm ảnh 231 PPI
  • Độ sáng của màn hình Mi Pad 4 là cao so với các đối thủ, 411 cd / m2 khi đo bằng X-Rite i1Pro 2
  • Phân phối độ sáng trên màn hình là 83%. Đây là một con số khá thấp khi đem so sánh với mặt bằng chung
  • 94,9% sRGB (Calman 2D). Con số này chứng tỏ màn hình của Mi Pad 4 có khả năng tái tạo màu sắc khá tốt
  • Độ tương phản tương đối thấp

Mặc dù có độ tương phản tương đối thấp, tuy nhiên màn hình của máy có độ sáng cao nên khi sử dụng ngoài trời nắng bạn vẫn có thể đọc được chữ trên màn hình.

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Sử dụng Xiaomi Mi Pad 4 (LTE) ngoài trời trong bóng râm

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Sử dụng Xiaomi Mi Pad 4 (LTE) ngoài trời trong bóng râm

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Sử dụng Xiaomi Mi Pad 4 (LTE) ngoài trời nắng

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Sử dụng Xiaomi Mi Pad 4 (LTE) ngoài trời nắng

Nhờ sử dụng công nghệ IPS nên góc nhìn của máy rất tốt. Màu sắc không bị biến dạng dù bạn có thay đổi góc nhìn ra sao.

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Hiệu suất

Chúng ta hãy tạm thời bỏ qua các thông số kỹ thuật khô khan mà thay vào đó là đi trực tiếp vào phần trải nghiệm thực tế và so sánh với các đối thủ.

Nhưng trước tiên hãy xem qua điểm số AnTuTu v7 của sản phẩm đã nhỉ:

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Với phiên bản RAM 4GB được sử dụng trong bài viết này, mình thấy nó có điểm số khá cao trong các bài thử nghiệm. Thậm chí trong một số bài chấm điểm nó còn đứng đầu khi đem so sánh với các đối thủ mà mình đã nhắc đến ở đầu bài, chẳng hạn như Huawei MediaPad M5 8.4 hay MediaPad M5 8.4.

Các ứng dụng được mở và hoạt động một cách nhanh chóng, mượt mà. Trải nghiệm khi duyệt web khá tốt, thao tác mượt mà, tốc độ tải trang nhanh. Tuy nhiên, khi chạy những ứng dụng quá nặng hay quá nhiều ứng dụng thì vẫn có hiện tượng lang đôi chút.

Mi Pad 4 được sử dụng trong bài này sử dụng bộ nhớ flash eMMC 64 GB, nhanh hơn đáng kể so với hầu hết các đối thủ. Và nó cũng nhanh hơn khi so với mức trung bình của các thiết bị sử dụng bộ nhớ eMMC 64GB.

Khả năng chơi game

Màn hình lớn, âm thanh phát ra từ loa ngoài tốt và không bị cản trở khi cầm trên tay khiến cho Mi Pad 4 trở thành một thiết bị chơi game khá tốt.

Qualcomm Adreno 512 hỗ trợ tất cả các API hiện đại như Vulkan, OpenGL và Direct3D 12. GPU này là đủ mạnh để chơi hầu hết các game 3D phức tạp hiện đại hiện nay.

Với các game nhẹ nhàng hoặc trung bình Mi Pad 4 có thể chơi ở mức đồ họa cao nhất một cách mượt mà. Tuy nhiên, với những game nặng như PUBG Mobile tốc độ khung hình chỉ dừng ở mức 30 fps và máy phải mất một lúc để tải game.

Nhiệt độ, âm thanh

Nhiệt độ

Có thể nói Xiaomi Mi Pad 4 là một thiết bị tương đối mát. Nhiệt độ bề mặt trung bình là 28,8 ° C khi không hoạt động và chỉ có một khu vực của thiết bị đạt tới mức trên 30 ° C. Khi hoạt động tối đa nhiệt độ của máy trung bình vào khoảng 37,4 ° C, ngay cả chỗ nóng nhất ở chỗ góc trên cùng bên phải cũng chỉ vào khoảng 41,1 ° C. Nhìn chung, mức nhiệt độ này sẽ không gây khó chịu với hầu hết mọi người.

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

Sơ độ phân bố nhiệt độ bề mặt của máy ở cả mặt trước và sau khi hoạt động

Âm thanh, micro

Chất lượng micro cũng được đánh giá tốt, mặc dù giọng nói có hơi bị méo khi gọi video nhưng nhìn chung chất lượng là tốt. Đặc biệt là khi đem so sánh với các thiết bị cùng tầm giá.

Mi Pad 4 có hệ thống loa kép dưới đáy, 2 loa này cho mức âm lượng tối đa khoảng 86,1 dB, lớn hơn 10 dB so với đối thủ Huawei MediaPad M3 Lite 8. Loa cho chất lượng âm thanh tương đối tốt, âm mid được tái tạo tốt. Tuy nhiên, âm trầm thì không có đáng bao nhiêu cả.

Thời lượng pin

Nhìn chung Xiaomi Mipad 4 là một thiết bị có thời gian sử dụng pin tương đối dài. Khi để ở độ sáng 150 cd / m2, Mi Pad 4 có thể trụ được 13h 47 phút khi lướt web bằng wifi. Thời gian xem video liên tục vào khoảng hơn 15h, một con số rất ấn tượng khi đem so sánh với đối thủ.

Tuy nhiên khi cho máy hoạt động ở cường độ cao liên tục với độ sáng tối đa, nó chỉ trụ được có 3h 41 phút. Một con số có thể là thấp nhất khi đem so sánh với các đối thủ.

Phụ kiện, bảo mật

Mi Pad 4 (LTE) đi kèm với bộ sạc với đầu ra 5 V – 2 A, cáp USB Type-A đến Type-C, que chọc SIM và giấy hướng dẫn sử dụng.

Máy được trang bị phần mềm mở khóa bằng cách nhận diện khuôn mặt. Tuy nhiên, nó hoạt động có vẻ không mượt mà lắm. Nói chung nếu để sử dụng hàng ngày chắc sẽ hơi khó khăn. Một điều đáng tiếc nữa là nó không được trang bị cảm biến vân tay.

Giá và địa chỉ bán

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

4.727.700₫

7.000.000₫

Hết hàng

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

5.148.970₫

7.600.000₫

Hết hàng

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

So sánh mipad 4 và mi pad 4 plus năm 2024

3.820.000₫

4.500.000₫

Hết hàng

Kết luận

Ưu điểm

  • Giá trị mà bạn nhận được tốt so với số tiền bạn bỏ ra
  • Tốc độ Wifi nhanh
  • Chất lượng hoàn thiện tốt
  • Cảm giác cầm nắm tốt
  • Tuổi thọ pin dài
  • Hiệu suất mạnh mẽ so với đối thủ
  • Độ sáng màn hình tốt

Hạn chế

  • SoC lỗi thời
  • Camera chưa thực sự tốt
  • Màn hình có độ tương phản thấp
  • Phần mềm tiếng Trung
  • GPS chưa chính xác
  • Không có bảo mật vân tay

Xiaomi đã tạo ra một chiếc máy tính bảng có những ưu điểm ấn tượng so với số tiền mà bạn phải trả. Mặc dù chỉ có cấu hình phần cứng ở tầm trung nhưng nó thực sự là một chiếc máy tính bảng đáng mua nhất trong phân khúc đó!