So sánh p30 và mi 9 năm 2024

Xiaomi gần như tổng công kích Huawei trên mọi mặt trận trong tối qua, thời điểm Huawei ra mắt dòng flagship P30.

Tối qua, Huawei đã tổ chức sự kiện ra mắt dòng flagship P30 tại Paris, Pháp. Tại đây, Huawei trình làng ba mẫu smartphone mới gồm P30 Lite, P30 và P30 Pro. Tính năng đặc biệt nhất đặc biệt nhất của bộ đôi P30 và P30 Pro đó chính là cụm camera sau mạnh mẽ. Trong khi P30 có 3 camera và khả năng zoom 3x, zoom lai 5x và zoom số 30x thì P30 Pro có khả năng zoom quang 5x, zoom lai 10x và zoom số lên tới 50x.

Ngay từ lúc Huawei tổ chức sự kiện, Xiaomi đã tiến hành những hoạt động mang tính "phá đám". Đầu tiên, nhân viên của Xiaomi đã có mặt tại địa điểm ra mắt dòng P30. Xiaomi gây sự chú ý bằng cách đặt tên mạng Wifi với các nội dung đá đểu như P30 Pro quá đắt, bằng 2 chiếc Mi 9 cộng lại hoặc Xiaomi tốt hơn hay Mi 9 là quy luật...

Không dừng lại ở đó, các tài khoản mạng xã hội của Xiaomi cũng đồng loạt công kích những mẫu smartphone vừa ra mắt của Huawei. Trên fanpage Facebook, Xiaomi đăng bức ảnh mức giá của Huawei P30 và P30 Pro kèm dòng trạng thái: "Có nhất thiết phải đắt như vậy không?"

Tiếp theo, fanpage này đăng thêm một bức ảnh so sánh rõ hơn giữa Mi 9 và Huawei P30. Theo Xiaomi, Mi 9 trội hơn khá nhiều so với P30 nhưng mức giá rẻ hơn đáng kể. Mi 9 trội hơn P30 ở màn hình, chip xử lý điểm DxOMark về ảnh và video, sạc không dây 20W, tương đương về camera, cảm biến vân tay trong màn hình và RAM ROM. Dẫu vậy, mức giá của Mi 9 là 499 EUR rẻ hơn nhiều so với mức 799 EUR của P30.

"Tại Xiaomi, chúng tôi thực sự tin tưởng vào việc mang tới cho các bạn những sản phẩm tuyệt vời ở mức giá hấp dẫn. Bạn có nghĩ smartphone flagship cần đắt ngang với một gia tài?", Xiaomi viết.

Trên Twitter, Xiaomi Vương quốc Anh lại mỉa mai lựa chọn vi xử lý của Huawei P30 bằng một meme khá phổ biến. Theo đó, thay vì đi thẳng, chọn vi xử lý mới nhất thì Huawei P30 lại rẽ sang, lựa chọn case ốp đá swarovski, bằng lòng với con chip của năm ngoái.

Không thể kết luận Xiaomi Mi 9 hay Huawei P30 cái nào tốt hơn ở thời điểm hiện tại. Hơn nữa, điều này còn phụ thuộc vào cảm nhận của từng người. Việc Huawei và Xiaomi đá đểu nhau cũng không phải điều gì mới mẻ. Huawei và thương hiệu con của mình là Honor liên tục lời qua tiếng lại với Xiaomi trong thời gian gần đây. Chiến thắng thuộc về ai thì chưa biết nhưng rõ ràng những cuộc khẩu chiến giữa các hãng này đem lại rất nhiều niềm vui cho người tiêu dùng.

Full Differences

Change compare mode

Network GSM / HSPA / LTE GSM / CDMA / HSPA / LTE 2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 [dual-SIM model only] GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 & TD-SCDMA 3G bands HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700[AWS] / 1900 / 2100 HSDPA 850 / 900 / 1700[AWS] / 1900 / 2100 4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 34, 38, 39, 40 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 20, 28, 38, 39, 40 - Global 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 34, 38, 39, 40, 41 - China Speed HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A Cat21 1400/200 Mbps HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A [5CA] Cat18 1200/150 Mbps Launch Announced 2019, March 26 2019, February 20 Status Available. Released 2019, March 26 Available. Released 2019, March 25 Body 149.1 x 71.4 x 7.6 mm [5.87 x 2.81 x 0.30 in] 157.5 x 74.7 x 7.6 mm [6.20 x 2.94 x 0.30 in] 3D size compare

Size up

165 g [5.82 oz] 173 g [6.10 oz] Build Glass front [Aluminosilicate glass], glass back [Aluminosilicate glass], aluminum frame Glass front [Gorilla Glass 6], glass back [Gorilla Glass 5], aluminum frame SIM Single SIM [Nano-SIM] or Hybrid Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by] Dual SIM [Nano-SIM, dual stand-by] IP53, dust and splash resistant Display Type OLED, HDR10 Super AMOLED, HDR10 6.1 inches, 91.3 cm2 [~85.8% screen-to-body ratio] 6.39 inches, 100.2 cm2 [~85.2% screen-to-body ratio] Resolution 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio [~422 ppi density] 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio [~403 ppi density] Protection Corning Gorilla Glass 6 Platform OS Android 9.0 [Pie], upgradable to Android 10, EMUI 10 Android 9.0 [Pie], upgradable to Android 10, MIUI 12.5 Chipset Kirin 980 [7 nm] Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 [7 nm] CPU Octa-core [2x2.6 GHz Cortex-A76 & 2x1.92 GHz Cortex-A76 & 4x1.8 GHz Cortex-A55] Octa-core [1x2.84 GHz Kryo 485 & 3x2.42 GHz Kryo 485 & 4x1.78 GHz Kryo 485] GPU Mali-G76 MP10 Adreno 640 Memory Card slot NM [Nano Memory], up to 256GB [uses shared SIM slot] No Internal 64GB 8GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM 64GB 6GB RAM, 64GB 8GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS 2.1 UFS 2.1 Main Camera Modules 40 MP, f/1.8, 27mm [wide], 1/1.7", PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.4, 80mm [telephoto], 1/4.0", PDAF, OIS, 3x optical zoom 16 MP, f/2.2, 17mm [ultrawide], PDAF, Laser AF 48 MP, f/1.8, 27mm [wide], 1/2.0", 0.8µm, PDAF, Laser AF 12 MP, f/2.2, 54mm [telephoto], 1/3.6", 1.0µm, PDAF, 2x optical zoom 16 MP, f/2.2, 13mm [ultrawide], 1/3.0", 1.0µm, PDAF Features Leica optics, dual-LED dual-tone flash, panorama, HDR Dual-LED flash, HDR, panorama Video 4K@30fps, 1080p@60fps, 1080p@30fps [gyro-EIS], 720p@960fps 4K@30/60fps, 1080p@30/120/240fps, 1080p@960fps Selfie Camera Modules 32 MP, f/2.0, 26mm [wide], 1/2.8", 0.8µm 20 MP, f/2.0, [wide], 1/3", 0.9µm Features HDR HDR Video 1080p@30fps 1080p@30fps Sound Loudspeaker Yes Yes 3.5mm jack Yes No 32-bit/384kHz audio Comms WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, DLNA Bluetooth 5.0, A2DP, aptX HD, LE 5.0, A2DP, LE, aptX HD Positioning GPS [L1+L5], GLONASS [L1], BDS [B1], GALILEO [E1+E5a], QZSS [L1+L5] GPS [L1+L5], GLONASS [L1], BDS [B1], GALILEO [E1+E5a], QZSS [L1+L5] NFC Yes Yes Infrared port No Yes Radio No No USB USB Type-C 3.1 USB Type-C 2.0, OTG Features Sensors Fingerprint [under display, optical], accelerometer, gyro, proximity, compass, color spectrum Fingerprint [under display, optical], accelerometer, gyro, compass Virtual proximity sensing Battery Type Li-Po 3650 mAh, non-removable Li-Po 3300 mAh, non-removable Charging 22.5W wired 27W wired, QC4 20W wireless Misc Colors Aurora, Amber Sunrise, Breathing Crystal, Black, Pearl White Lavender Violet, Ocean Blue, Piano Black SAR 0.99 W/kg [head] 1.04 W/kg [body] SAR EU 1.39 W/kg [head] 1.30 W/kg [body] Models ELE-L29, ELE-L09, ELE-AL00, ELE-TL00, ELE-L04 M1902F1G Price $ 329.99 / £ 170.00 / € 152.99 About 590 EUR Tests Performance AnTuTu: 314595 [v7] GeekBench: 10114 [v4.4] GFXBench: 28fps [ES 3.1 onscreen] AnTuTu: 372006 [v7] GeekBench: 11181 [v4.4] GFXBench: 35fps [ES 3.1 onscreen] Display Contrast ratio: Infinite [nominal] Camera Compare PHOTO / Compare VIDEO Loudspeaker Audio quality Battery [old]

Chủ Đề