So sánh rx 570 và rx 580 genk năm 2024

Nếu đang có ý định dựng cấu hình chơi game mới, chắc hẳn bạn sẽ gặp khó khăn trong việc tìm mua card đồ họa ở phân khúc tầm trung trở lên, đặc biệt là các dòng card đồ họa sử dụng GPU Polaris 20 như RX 580 và RX 570. Tình trạng khan hàng GPU AMD tỏ ra khá trầm trọng trên toàn thế giới với các website bán đồ linh kiện máy tính lớn như Newegg, Amazon, NCIX đều đăng tình trạng hết hàng. Kể cả những tiệm có găm hàng thì cũng bán với giá trên trời. Bởi vậy, những người đầu tư cày tiền ảo đã chuyển qua đội xanh.

Thực tế, các card đồ họa Pascal của Nvidia tỏ ra là một lựa chọn thay thế khá hấp dẫn bởi hiệu suất khá cao. Hiệu suất này được tính bằng hiệu năng đào tiền ảo trên mỗi Watt điện. Trong các dòng GPU tầm trung/cao, GTX 1060 và GTX 1070 được ưa chuộng nhất bởi mức giá hấp dẫn, đặc biệt là GTX 1060 bản bộ nhớ 3GB. Theo chia sẻ của nhiều đơn vị bán lẻ tại Hà Nội, việc tìm mua một chiếc GTX 1060 3GB là không hề đơn giản, khách thường sẽ phải đặt hàng và đợi vài ngày mới có hàng với mức giá cũng không được hấp dẫn cho lắm.

Mới đây, ông Mitch Steeves, một nhà phân tích của công ty đầu tư RBC Capital cũng đã thử nghiệm và nhận được kết quả bất ngờ khi GTX 1070 vượt mặt RX 580 về hiệu suất cày tiền bởi tiết kiệm điện năng tới 33% so với đối thủ. Đây cũng là một kết quả khá bất ngờ khi trước nay khi nhắc đến đào tiền ảo, người ta sẽ luôn nghĩ tới AMD. Kết quả ghi nhận được cho thấy các GPU Nvidia bị khan hàng cũng là điều dễ hiểu:

Radeon RX 570: 22 MHash/giây tốn 115W/h

Radeon RX 570 ép xung: 27 MHash/giây tốn 135W/h

Radeon RX 580: 24 MHash/giây tốn 136W/h

Radeon RX 570 ép xung: 29 MHash/giây tốn 153W/h

GeFore GTX 1070: 22 MHash/giây tốn 100W/h

GeFore GTX 1070: 26 MHash/giây tốn 118W/h

GeFore GTX 1070: 32 MHash/giây tốn 145W/h

Quay lại với dàn cày 8 “trâu xanh”, đây là giải pháp hướng tới dân cày Monero, ZCash và Ethereum. Bo mạch chủ của hệ thống sẽ được thiết kế đặc biệt để phù hợp với nhu cầu chuyên về đào tiền ảo cũng như tối ưu hóa quá trình cày cuốc. Phần quan trọng nhất là GPU sẽ bao gồm 8 GPU Nvidia Pascal GP106-100 được thiết kế chuyên biệt. Nguồn máy có thể lên đến 1600W tùy theo loại tiền sẽ đào. Các linh kiện còn lại đều thuộc hàng đủ dùng để tiết kiệm chi phí với CPU Intel Celeron Mobile, RAM 4GB DDR3 và SSD 64GB mSATA.

Cả 8 GPU sẽ được trang bị tản nhiệt bị động đi kèm thiết kế quạt thông gió để làm mát bởi những chip đồ họa này sẽ được tùy biến để tăng tối đa hiệu năng mà vẫn tiết kiệm tương đối điện. Những chiếc card đồ họa chuyên dụng này thậm chí còn không có cổng xuất hình để tối ưu diện tích. Đây sẽ là tiền đề cho những chiếc card đồ họa chuyên về đào tiền ảo mà AMD và Nvidia được đồn đang chuẩn bị ra mắt để phù hợp với nhu cầu của thị trường. Hi vọng các nhà sản xuất sẽ sớm có các giải pháp chuyên biệt cho dân cày để người dùng phổ thông có thể dễ dàng sắm cho mình những chiếc card đồ họa yêu thích.

Chúng tôi so sánh hai GPU Nền tảng máy tính để bàn: 8GB VRAM Radeon RX 580 và 4GB VRAM Radeon RX 570 để xem GPU nào có hiệu suất tốt hơn trong các thông số kỹ thuật chính, kiểm tra đánh giá, tiêu thụ điện năng, v.v.

Sự khác biệt chính

AMD Radeon RX 580Ưu điểm của

Tốc độ tăng cường đã tăng 8% [1340MHz so với 1244MHz]

VRAM nhiều hơn [8GB so với 4GB]

Băng thông VRAM lớn hơn [256.0GB/s so với 224.0GB/s]

AMD Radeon RX 570Ưu điểm của

Công suất TDP thấp hơn [150W so với 185W]

Điểm số

Đánh giá

FP32 [số thực]

Radeon RX 580+21%

6.175 TFLOPS

Radeon RX 570

5.095 TFLOPS

Shadow of the Tomb Raider 2160p

Shadow of the Tomb Raider 1440p

Shadow of the Tomb Raider 1080p

Card đồ họa

Thg 4 2017

Ngày phát hành

Thg 4 2017

PCIe 3.0 x16

Giao diện bus

PCIe 3.0 x16

Tốc độ đồng hồ

1257MHz

Tốc độ cơ bản

1168MHz

1340MHz

Tốc độ tăng cường

1244MHz

2000MHz

Tốc độ bộ nhớ

1750MHz

Bộ nhớ

8GB

Dung lượng bộ nhớ

4GB

256.0GB/s

Băng thông

224.0GB/s

Cấu hình hiển thị

16 KB [per CU]

Bộ nhớ cache L1

16 KB [per CU]

Hiệu suất lý thuyết

42.88GPixel/s

Tốc độ pixel

39.81GPixel/s

193.0GTexel/s

Tốc độ texture

159.2GTexel/s

6.175 TFLOPS

FP16 [nửa]

5.095 TFLOPS

6.175 TFLOPS

FP32 [float]

5.095 TFLOPS

385.9 GFLOPS

FP64 [double]

318.5 GFLOPS

Bộ xử lý đồ họa

Polaris 20

Tên GPU

Polaris 20

Polaris 20 XTX [215-0910038]

Phiên bản GPU

Polaris 20 XL [215-0910052]

GCN 4.0

Kiến trúc

GCN 4.0

GlobalFoundries

Hãng sản xuất

GlobalFoundries

14 nm

Kích thước quy trình

14 nm

5,700 million

Transistors

5,700 million

232mm²

Kích thước die

232mm²

Thiết kế bo mạch chủ

185W

Công suất tiêu thụ

150W

450W

Nguồn điện đề xuất

450W

1x HDMI 2.0b 3x DisplayPort 1.4a

Cổng kết nối

1x DVI 1x HDMI 2.0b 3x DisplayPort 1.4a

1x 8-pin

Đầu nối nguồn

1x 6-pin

Tính năng đồ họa

12 [12_0]

DirectX

12 [12_0]

So sánh GPU liên quan

Chủ Đề