So sánh tinh chat vat ly cua nhom va sat năm 2024

1. Tính chất vật lí là gì? Tính chất hoá học là gì?2. Những phát biểu nào sau đây mô tả tính chất vật lí, tính chất hóa học?a] Nước sôi ở 100oC.b] Xăng cháy trong động cơ xe máy.c] Lưu huỳnh là chất rắn, có màu vàng.d] Con dao sắt bị gỉ sau một thời gian tiếp xúc với oxygen và hơi nước trong không khí.e] Ở nhiệt độ phòng, nitơ là chất khí không màu, không mùi, không...

Đồng: Đồng có màu đỏ, dẻo, dễ kéo sợi và dễ dát mỏng. Đồng có độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao [chỉ kém bạc]. Độ dẫn điện của đồng giảm nhanh nếu có lẫn tạp chất. Khối lượng riêng của đồng là 8,98 g/cm³.

Sắt: Sắt có màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn, dễ dát mỏng và kéo sợi. Sắt có khả năng dẫn nhiệt và dẫn điện kém hơn so với đồng và nhôm. Sắt là kim loại nặng, khối lượng riêng của nó là 7,86 g/cm³.

Tính chất hóa học:

Đồng: Đồng là kim loại có tính khử trung bình. Tùy theo các chất oxi hóa mà đồng có thể bị oxi hóa lên mức +2 hay +3.

Sắt: Sắt là kim loại có tính khử trung bình. Nó tạo thành các phức chất với oxy phân tử trong hemoglobin và myoglobin, hai hợp chất này là các protein xử lý oxy phổ biến ở động vật có xương sống.

Nhôm có ký hiệu hóa học là Al khối lượng nguyên tử là 27, còn Sắt có ký hiệu Fe và khối lượng nguyên tử là 56. Hai nguyên tố hóa học này có tính chất gì giống nhau và khác nhau?

Bài này chúng ta cùng đi so sánh tính chất hóa học và tính chất hóa học của Nhôm [Al] và Sắt [Fe], xem chúng có gì giống nhau và khác nhau, qua đó giúp các em hệ thống lại kiến thức về hai kim loại phổ biến này.

  1. So sánh tính chất vật lý của nhôm [Al] và sắt [Fe]

Nhôm [Al] Sắt [Fe] Tính chất Vật lý Giống nhau - Là kim loại có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt. Khác nhau

- Nhôm là kim loại có màu trắng, nhẹ, dễ dát mỏng hơn sắt

- Nhôm dẫn điện dẫn nhiệt tốt.

- t0nc = 6600C

- Sắt là kim loại có màu trắng xám, nặng, dẻo nên dễ rèn.

- Sắt dẫn điện, dẫn nhiệt kém hơn nhôm.

- t0nc = 15390C

II. So sánh tính chất hóa học của Nhôm [AL] và Sắt [Fe]

Nhôm [Al] Sắt [Fe] Tính chất Hóa học Giống nhau

- Đều có tính chất chung của kim loại.

- Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội.

- Tác dụng với phi kim:

2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 [t0]

2Al + 3S → Al2S3 [t0]

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 [t0]

Fe + S → FeS [t0]

- Tác dụng với axit:

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑

- Tác dụng với dung dịch muối:

2Al + 3FeSO4 → Al2[SO4]3 + 3Fe↓

Fe + 2AgNO3 → Fe[NO3]2 + 2Ag↓

Khác nhau

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

2Al + 2NaOH + H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑

- Ở trong hợp chất:

Al2O3 là oxit có tính lưỡng tính.

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + H2O

Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2 + H2O

Al[OH]3 kết tủa dạng keo trắng, là hợp chất lưỡng tính.

- Không tác dụng được với dung dịch kiềm

- Ở trong hợp chất:

FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các oxit bazơ

Fe[OH]2 màu trắng xanh

Fe[OH]3 màu nâu đỏ

Như vậy ta thấy:

• Nhôm Nhôm là kim loại lưỡng tính, có thể tác dụng cả với dung dịch Axit và dung dịch bazơ [dung dịch kiềm]. Trong các phản ứng hoáhọc, Nhôm thể hiện hoá trị III.

• Sắt thể hiện 2 hoá trị: II và III

+ Khi sắt tác dụng với axit thông thường, với phi kim yếu, với dung dịch muối thì nó thể hiện hóa trị II

+ Khi sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dung dịch HNO3 hay với phi kim mạnh thì nó thể hiện hóa trị III.

Hy vọng qua bài viết so sánh về tính chất hóa học và tính chất vật lý của Nhôm Al và Sắt Fe ở trên đã giúp các em hệ thống lại được tính chất của 2 kim loại tương đối phổ biết này. Chúc các em học tốt.

Trên đây Khối A đã cùng các em Luyện tập về Kim loại; Tính chất hóa học Kim loại, nhôm sắt và hợp kim của sắt Hóa 9 bài 22. Hy vọng bài viết giúp các em hiểu rõ hơn khối kiến thức này. Nếu có câu hỏi hay góp ý các em hãy để lại bình luận dưới bài viết nhé, KhốiA.Vn chúc các em thành công.

So sánh tính chất hóa học của sắt và nhôm

Tính chất hóa học của nhôm và sắt

So sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc tìm ra sự giống và khác nhau giữa tính chất hóa học của sắt và tính chất hóa học của nhôm. Từ đó vận dụng giải các dạng câu hỏi bài tập liên quan đến tính chất hóa học của nhôm và sắt.

Tính chất hóa học của Al và Fe

Nhôm [Al]Sắt [Fe]So sánh tính chất hóa học của nhôm và sắtTính chất hóa học< Al và Fe có tính chất hóa học của kim loại >1. Tác dụng với phi kim

2Al + 3Cl2 2AlCl3

4Al + 3O2 2Al2O3

2Fe + 3Cl2 2FeCl3

2Fe + 3Cl2 2FeCl3

2. Tác dụng với axit2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.3. Tác dụng với dung dịch muối2Al + 3CuSO4 → Al2[SO4]3 + 3CuFe + 2AgNO3 ↓ →Fe[NO3]2 + 2Ag

4. Tính chất khác

Tác dụng với dung dịch kiềm

nhôm + dd kiềm→ H2

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

Trong các phản ứng: Al luôn có hóa trị III.Trong các phản ứng: Fe có hai hóa trị: II, III.5. Hợp chất

Al2O3 có tính lưỡng tính

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

FeO, Fe2O3 và Fe3O4 là oxit bazo không tan trong nước.

Fe[OH]2 ↓màu trắng

Fe[OH]3 ↓màu đỏ nâu

Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Nhôm không phản ứng được với dung dịch nào dưới đây?

  1. FeSO4
  1. HCl loãng, dư
  1. HNO3 đặc, nguội
  1. NaOH

Câu 2. Để phân biệt 3 gói bột: Fe, Cu và Al có thể dùng các dung dịch

  1. NaOH và FeCl2
  1. HCl và CuCl2
  1. Ca[OH]2 và NaCl
  1. HCl và NaOH

Câu 3. Kim loại Fe không phản ứng được với

  1. Dung dịch HCl
  1. Dung dịch H2SO4 loãng
  1. Dung dịch CuCl2
  1. H2SO4 đặc, nguội

Câu 4. Cặp kim loại nào dưới đây đều phản ứng với dung dịch HCl, giải phóng khí H2

  1. [Cu, Ag]
  1. [Ag, Zn]
  1. [Cu, Fe]
  1. [Mg, Zn]

Câu 5. Có 3 kim loại là Al, Mg và Na. Chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận ra từng kim loại?

  1. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
  1. Dung dịch Ca[OH]2
  1. Nước
  1. Dung dịch CuCl2

......................................................

Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan

  • Dãy hoạt dộng hóa học của kim loại lớp 9
  • Các công thức hóa học lớp 9 Đầy đủ nhất
  • Cách nhận biết các chất hóa học lớp 8 và 9
  • Chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ lớp 9

VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích So sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chủ Đề