So sánh tnt 125 và msx 125

Benelli TNT 125 2020 thuộc phân khúc xe tay côn mini-bike 125 phân khối, được phát triển và sản xuất trực tiếp bởi thương hiệu xe Ý. Tại thị trường xe máy Việt Nam, Benelli TNT 125 là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với các dòng xe Honda MSX và Kawasaki Z125.

  • Benelli BN302 lột xác toàn diện với bản độ Naked Fighter
  • Benelli RFS 150 2020 lộ hình ảnh cạnh tranh Winner X Exciter Raider

Benelli TNT 125 2020 luôn luôn trở nên thu hút với người dùng bởi lợi thế cực lớn về mức giá thành. Nếu so sánh với các đối thủ cùng phân khúc xe tay côn 125 phân khối, chắc chắn chiếc xe từ thương hiệu Benelli này sẽ không hề kém cạnh.

Dù là trang thiết bị điện tử, phong cách thiết kế hay là khả năng vận hành; Benelli TNT 125 luôn biết cách làm hài lòng khách hàng.

Về kích thước tổng thể, Benelli TNT 125 2020 sở hữu chiều dài cơ sở 1170mm, độ cao yên xe 780, trọng lượng khô 116 kg. Với những con số này, hiển nhiên TNT 125 2020 được thiết kế nhằm phục vụ nhu cầu di chuyển của khách hàng tại thị trường Châu Á. Bên cạnh đó, với ghi-đông được đẩy lên cao cùng dàn để chân thấp, Benelli TNT 125 2020 đem đến tư thế ngồi đầy thoải mái và dễ chịu, dù là di chuyển trên các hành trình dài.

Kiểu dáng của Benelli TNT 125 2020 vẫn đảm bảo được sự nhỏ nhắn, thon gọn phù hợp với phân khúc xe tay côn 125 phân khối. Yên xe được thiết kế liền mạch giữa 2 vị trí ngồi. Phía dưới là hệ thống cụm ống xả được kéo lại gần, che đi khoảng trống đáng kể ở giữa yên xe và bánh sau.

Về sức mạnh, Benelli TNT 125 2020 được trang bị động cơ SOHC 4 thì xi-lanh đơn, dung tích 124.8cc, làm mát bằng chất lỏng, cho ra công suất 12 mã lực tại 9000 vòng/phút, momen xoắn cực đại 9.6 Nm tại 7000 vòng/phút. Xe vẫn sử dụng hộp số côn tay 5 cấp.

Hệ thống treo của Benelli TNT 125 2020 gồm cặp phuộc USD ở phía trước có đường kính 35mm, giảm xóc đơn dạng lò xo monoshock ở phía sau đem lại khả năng vận hành êm ái trên mọi cung đường. Xe sử dụng hệ thống phanh đĩa gồm đĩa phanh đơn 210mm, đĩa phanh đơn 190mm tương ứng cho dàn chân trước/sau.

Benelli RFS 150 2020 lộ hình ảnh cạnh tranh Winner X Exciter Raider

Trên phiên bản mới 2020, bên cạnh các phối màu sẵn có, Benelli TNT 125 sẽ được bổ sung thêm 1 màu sắc hoàn toàn mới: Super Fast Green. Mức giá dự kiến tại thị trường Việt Nam cho Benelli TNT 125 2020 dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc vào khoảng 50-60 triệu đồng.

Việc so sánh nhiều loại xe, biến thể và tính năng không thể dễ dàng hơn với công cụ so sánh xe máy mạnh mẽ của Autofun, chỉ cần xếp các mẫu xe lại từ danh sách xe máy. So sánh giá, Biến thể, Loại nhiên liệu, Công suất động cơ, Mô-men xoắn, Dung tích bình xăng, Loại ly hợp, Kích thước, Tự trọng, Ngoại hình. Phanh và hệ thống treo, An toàn, Loại dẫn động, Hộp số, Đa phương tiện, bạn sẽ chắc chắn bạn sẽ biết chiếc xe máy hoàn hảo của mình là gì với báo cáo so sánh rõ ràng và đầy đủ thông tin của chúng tôi giữa Benelli TNT 15 vs Honda MSX 125

Nếu bạn đang tìm kiếm những “cỗ máy” phải chăng, phù hợp cho mục đích tập chơi thì 2 mẫu xe côn tay Benelli và Honda MSX sẽ là những gợi ý hay ho mà bạn nên xem xét và lựa chọn trong dịp Tết này.

Ở thị trường xe côn tay Việt Nam, trong phân khúc cỡ nhỏ 125cc, có thể kể đến các tên tuổi như Honda, Benelli hay Kawasaki. Nhưng đáng quan tâm hơn cả vẫn là 2 dòng xe Benelli TNT 125 và Honda MSX 125 ở tầm mức giá dưới 50 triệu.

Điểm giống nhau cơ bản ở 2 mẫu xe này đều là thiết kế thon gọn, linh hoạt, xứng tầm là những mẫu xe côn tay hoàn hảo cho dân tập chơi chạy dạo vùng đô thị với động cơ của TNT 125 và MSX 125 mạnh mẽ. Các đường nét về góc cạnh thể thao đều được mang lại vẻ hài hòa nhưng vẫn đầy cá tính.

Với Benelli TNT 125, mặc dù cí các chi tiết trội hơn hẳn so với đối thủ từ Honda nhưng lại có mức giá bán rẻ hơn gần chục triệu đồng. Còn Honda MSX 125 bền bỉ và có thương hiệu gần gũi với người Việt hơn.

Bảng so sánh chi tiết về 2 mẫu xe côn tay này

Thông số kĩ thuật Benelli TNT 125 Honda MSX 125 Khối lượng 116kg 104 kg Chiều dài cơ sở 1770mm 1199mm Dung tích bình xăng 7,2 lít 5,7 lít Động cơ xy lanh đơn, 4 kỳ, 2 bugi PGM-Fi, 4 kỳ, 2 valve xy lanh đơn Đường kính X hành trình piston 54 x 54,5 mm 52,4 x 57,9 mm Công suất 8,2 kV/9000 vòng/phút 6,9 kV/ 7000 vòng/phút Moment xoắn 9,6 Nm/7000 vòng/phút 10,6 Nm/ 5500 vòng/ phút Hộp số côn tay 5 số côn tay 4 số Giảm sóc trước treo ngược treo ngược Giá bán đề xuất 41,9 triệu 49,99 triệu

Hy vọng với những so sánh trên đây các bạn đã có lựa chọn phù hợp cho mình về 2 dòng xe côn tay trong dịp Tết này.

Chủ Đề