So sánh vivo v5s oppo f3 năm 2024

Sau cuộc chạy đua về phần cứng bắt đầu bị bão hoà, các nhà sản xuất smartphone đang dần chuyển sang hướng khác để thu hút người dùng nhiều hơn, lúc này họ luôn tìm tòi sáng tạo ra một số tính năng vượt trội để có thể đánh bại được đối thủ. Và với Vivo cũng như Oppo, họ khai thác vào khả năng selfie nhằm thoả mãn các cơn nghiện sống ảo trong giới trẻ hiện nay.

So sánh vivo v5s oppo f3 năm 2024

Mặc dù đánh vào selfie, tuy nhiên mỗi hãng lại có chiến thuật và thế mạnh riêng. Với V5 Plus, Vivo trang bị đến 2 camera trước: 1 camera chính 20 MP sử dụng cảm biến IMX376 đảm nhận phần chi tiết trong hình ảnh, và 1 camera phụ 8 MP giúp tạo độ sâu trường ảnh cho bức ảnh, tức đem lại khả năng xoá phông khi selfie, hệt như đang chụp từ máy ảnh chuyên nghiệp.

So sánh vivo v5s oppo f3 năm 2024

Còn đối với Oppo F3 Plus, 2 camera selfie lại đánh vào khả năng khác, trong đó một đảm nhiệm góc 80 độ (16 MP) và một đảm nhiệm góc rộng 120 độ (8 MP).

Hãy cùng đi sâu vào đặc điểm selfie của từng chiếc điện thoại.

Vivo V5 Plus

So sánh vivo v5s oppo f3 năm 2024

Selfie trong điều kiện ánh sáng trong quán cafe (đèn vàng).

Ở chế độ selfie thông thường, camera của V5 Plus cho chất lượng rất ấn tượng, dù trong điều kiện ánh sáng phức tạp trong quán cafe nhưng kết quả ảnh cho ra vẫn xuất sắc. Ảnh không hề bị nhiễu hạt, độ chi tiết trên gương mặt người chụp cũng rất tốt.

So sánh vivo v5s oppo f3 năm 2024

Selfie ngoài trời, không dùng chế độ Beauty.

Chuyển sang chế độ Beauty, đây là tính năng mà biết bao nhiêu bạn trẻ yêu thích vì có thể chỉnh được màu da sáng hơn, láng mịn hơn mà không cần phải dùng qua ứng dụng chỉnh sửa ảnh hậu kỳ nào khác.

So sánh vivo v5s oppo f3 năm 2024

Dùng chế độ Beauty.

Sau Beauty thì bạn cũng nên thử qua tính năng Bokeh, đây là "món ăn chính" của chiếc điện thoại này. V5 Plus sẽ tận dụng cả 2 camera để ghi lại chi tiết chủ thể cũng như thông tin hậu cảnh phía sau. Người dùng có thể lựa chọn độ xóa phông nhiều hay ít dựa vào thanh hiển thị màu vàng, với 0.95 tương ứng với độ xóa phông mạnh nhất.

So sánh vivo v5s oppo f3 năm 2024

So sánh vivo v5s oppo f3 năm 2024

Xóa phông không thua gì máy ảnh chuyên nghiệp.

Ngoài ra, cái hay của chế độ Bokeh này là sau khi chụp xong, bạn có thể vào chọn lại vùng lấy nét và vùng xóa phông trong bức ảnh, rồi lưu lại theo ý muốn của mình.

So sánh vivo v5s oppo f3 năm 2024

Oppo F3 Plus

Ở chế độ selfie thường lẫn Beauty, F3 Plus đều cho ra chất lượng khá ưng ý, nhìn chung khi so với V5 Plus thì cũng một chín một mười.

So sánh vivo v5s oppo f3 năm 2024

Chế độ selfie thông thường.

So sánh vivo v5s oppo f3 năm 2024

Và chế độ Beauty.

Tuy nhiên cái đặc biệt của F3 Plus lại là chú trọng vào camera góc rộng. Như đã đề cập ở trên, camera selfie góc rộng sẽ có độ phủ lên đến 120 độ, đây là lợi thế dành cho những nhóm đông bạn bè muốn chụp ảnh cùng nhau mà không cần phải nhờ đến gậy selfie nữa. Bên cạnh đó, với những ai thích đi du lịch, selfie cùng phong cảnh thì đây cũng là lựa chọn rất tốt để lưu các bức ảnh có hậu cảnh rộng và nét.

So sánh vivo v5s oppo f3 năm 2024

So sánh camera góc 80 độ (trái) và 120 độ (phải)

So sánh vivo v5s oppo f3 năm 2024

Một kiểu selfie khác ở ngoài trời, camera cho màu sắc rất tươi tắn, các bạn trẻ có thể tự tin bấm chụp và chia sẻ lên mạng xã hội mà không cần phải chỉnh sửa hậu kỳ nữa.

Nhìn chung, nếu so sánh cả hai camera selfie của hai sản phẩm này, thật khó để phân định hơn thua, mỗi bên đều có tính năng thú vị riêng. Nếu là người thích chụp ảnh xóa phông thật ảo diệu, Vivo V5 Plus là lựa chọn dành cho bạn, còn ngược lại, nếu là người hay đi tụ tập đông bạn bè và thích ghi lại khoảnh khắc cùng nhau, F3 Plus của Oppo sẽ là ứng cử viên phù hợp hơn.

4G Bands:TD-LTE 2600(band 38) / 2300(band 40) / 2500(band 41) / 1900(band 39) FD-LTE 2100(band 1) / 1800(band 3) / 2600(band 7) / 900(band 8) / 850(band 5)3G Bands: UMTS 2100 / 850 / 900 MHz2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz 4G Speed: 50 Mbit/s ? 300 Mbit/s ? (LTE category 6)3G Speed: HSDPA 42.2 Mbit/s ?, HSUPA 5.76 Mbit/s ?GPRS:Available EDGE:Available... Read More

4G Bands:TD-LTE 2300(band 40) / 2500(band 41) FD-LTE 2100(band 1) / 1800(band 3) / 850(band 5)3G Bands: UMTS 2100 / 850 / 900 MHz2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available EDGE:Available... Read More

-sim size

SIM1: Nano, SIM2: Nano... Read More

SIM1: Micro, SIM2: Nano (Hybrid)... Read More

-sim 2

4G Bands: TD-LTE 2600(band 38) / 2300(band 40) / 2500(band 41) / 1900(band 39) FD-LTE 2100(band 1) / 1800(band 3) / 2600(band 7) / 900(band 8) / 850(band 5)3G Bands: UMTS 2100 / 850 / 900 MHz 2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz 4G Speed: 50 Mbit/s ? 300 Mbit/s ? (LTE category 6) 3G Speed: HSDPA 42.2 Mbit/s ? GPRS:Available EDGE:Available... Read More

4G Bands: TD-LTE 2300(band 40) / 2500(band 41) FD-LTE 2100(band 1) / 1800(band 3) / 850(band 5)3G Bands: UMTS 2100 / 850 / 900 MHz 2G Bands: GSM 1800 / 1900 / 850 / 900 MHz GPRS:Available EDGE:Available