So với thời hạn thanh toán tiếng anh là gì năm 2024
thời hạn thanh toán Tiếng Anh là gìTừ điển kỹ thuật
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Our payment term is 30% deposit, 70% balance before shipment. Để biết thông tin chi phí, cũng như thời hạn thanh toán, hãy xem trang web của Văn phòng Bursar. Thời hạn thanh toán của chúng tôi là điện báo chuyển trước, công đoàn phương Tây, Moneygram, paypal, thương mại đảm bảo, vv. Our payment term is Telegraphic Transfer in advance, Western union, MoneyGram, Paypal, Trade Assurance, ect. Payment deadlines differ depending on the type of air ticket and the reservation date. Bạn cũng có thể mở rộng và thu nhỏ quy mô sử dụng hoặc hủy vào bất kỳ lúc nào,tùy thuộc vào thời hạn thanh toán của bạn. You can also scale up at any time and scaling down or canceling is also possible butis subject to your billing period. Results: 239, Time: 0.0228 Vietnamese -EnglishEnglish -VietnameseĐàm phán về điều khoản thanh toán trong tiếng anh thương mại là bước quan trong trong một thương vụ, hợp đồng mua bán. Người làm điều khoản thanh toán khi giao dịch với các đối tác nước ngoài cần sử dụng tốt tiếng Anh để có thể thảo thuận chính xác, chi tiết, chặt chẽ, tránh các rủi ro không đáng có.
TỪ VỰNG CẦN BIẾT TRONG ĐÀM PHÁN THANH TOÁN
Chúng ta sẽ tiếp tục thương lượng về điều khoản thanh toán chứ?
Xin vui lòng cho chúng tôi biết điều khoản thanh toán của ông.
Ông thường sử dụng điều khoản thanh toán gì?
Chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng thương phiếu trực tiếp.
Để tránh việc thiếu kinh phí, chúng ta có thể thanh toán bằng lẻ tín dụng sau khi xuất trình.
Tôi nghĩ chúng ta có thể thanh toán đơn hàng này bằng thu kèm chứng từ.
Chúng tôi rất tiếc thông báo cho bạn rằng thanh toán của bạn đã bị xem là quá hạn theo quy định
Hai tuần nữa chúng tôi sẽ thanh toán tiền mặt.
Điều khoản thanh toán của chúng tôi là bằng thư tín dụng không hủy ngang xác nhận hoặc bằng hối phiếu trả tiền ngay.
Chúng tôi cũng thanh toán hàng nhập khẩu bằng thư tín dụng.
Bây giờ chúng tôi đã thống nhất về giá cả, chúng tôi cần thương lượng về điều khoảng thanh toán.
Chúng tôi có thể thanh toán tiền bằng séc?
Thư tín dụng là phương thức thanh toán thông thường trong mậu dịch thương mại.
Thanh toán sẽ được giải ngân dựa trên bảng phân phối trị giá được đính kèm.
Chúng tôi phải thanh toán giá cao hơn.
Thanh toán tiền đơn đặt hàng nhỏ thì không cần mở thư tín dụng.
Hôm nay chúng tôi vẫn chưa nhận được giấy báo thư tín dụng.
Xin ông vui lòng cho chúng tôi biết số thư tín dụng.
Tín dụng của chúng tôi có giá trị đến ngày 10 tháng bảy.
Thực hiện chi trả bằng điện tín chuyển tiền vào thời điểm giao hàng là cách kinh doanh hiệu quả.
Chúng tôi yêu cầu anh bổ sung thư tín dụng ngay để giúp chúng tôi thực hiện việc giao hàng lên tàu.
Xin ông vui lòng cho chúng tôi biết số thư tín dụng.
Thẻ tín dụng của chúng tôi được sử dụng đến ngày 15 tháng 9.
Ông sẽ nhận hàng trong 30 ngày khi mở thư tín dụng đối khai.
Đó là tập quán thông thường được quốc tế chấp nhận.
Nếu ông không mở thư tín dụng kịp thời, ông sẽ chịu trách nhiệp về những thiệt hại xảy ra.
Bản quyết toán sẽ được thanh toán trên giấy biên nhận hàng hóa.
Nếu ông thanh toán tiền hôm nay, ông sẽ được giảm giá.
Chúng tôi muốn ông sử dụng thư tín dụng không hủy ngang.
Chúng tôi có thể tiếp tục kiểm soát những rủi ro tài chính theo cách này.
Việc thanh toán được tiến hành bằng cách nào?
Thanh toán vào thời gian nào?
Ông cần mở tài khoản séc để có thể thanh toán hóa đơn.
Tôi có thể thanh toán tiền hàng bằng cách nào?
Ông có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng Ngoài các từ vựng và mẫu câu tiếng Anh về đàm phán thanh toán quốc tế, các bạn có thể tham khảo và download thêm các tài liệu về tiếng Anh thương mại tại: |