Soil là Đất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Soil - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hỗ trợ cuộc sống bề mặt trên của trái đất mà là cơ sở của tất cả nông nghiệp. Nó chứa khoáng chất và sỏi từ các phong hóa hóa học và vật lý của đá, các vật chất hữu cơ [mùn], vi sinh vật, côn trùng, chất dinh dưỡng, nước và không khí. Đất khác nhau theo khí hậu, cấu trúc địa chất, và lượng mưa của khu vực và liên tục được hình thành và loại bỏ bằng cách tự nhiên, động vật, và hoạt động của con người. Nghiên cứu về các loại đất được gọi là thổ nhưỡng.
Definition - What does Soil mean
Life-supporting upper surface of earth that is the basis of all agriculture. It contains minerals and gravel from the chemical and physical weathering of rocks, decaying organic matter [humus], microorganism, insects, nutrients, water, and air. Soils differ according to the climate, geological structure, and rainfall of the area and are constantly being formed and removed by natural, animal, and human activity. Study of soils is called pedology.
Source: Soil là gì? Business Dictionary
soil
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: soil
Phát âm : /sɔil/
Your browser does not support the audio element.
+ danh từ
- đất
- alluvial soil
đất phù sa, đất bồi
- one's native soil
nơi quê cha đất tổ
- alluvial soil
- vết bẩn, vết nhơ
- sự làm nhơ bẩn
- rác rưởi
+ ngoại động từ
- làm bẩn, làm dơ, vấy bẩn
- I would not soil my hands with it
[nghĩa bóng] tôi không muốn nhúng vào việc đó cho bẩn tay
- I would not soil my hands with it
+ nội động từ
- dễ bẩn
- this stuff soils easily
vải len này dễ bẩn
- this stuff soils easily
+ ngoại động từ
- cho [súc vật] ăn cỏ tươi
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
territory land ground dirt filth grime stain grease grunge dirty begrime colly bemire - Từ trái nghĩa:
clean make clean
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "soil"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "soil":
sail sale sally scale scall scaly school scowl scull seal more... - Những từ có chứa "soil":
assoil desert soil desertic soil free soil night-soil red soil shop-soiled soil soil-pipe soilage more... - Những từ có chứa "soil" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khai hoang làm ải đất nhẹ cấu tượng phân bắc thổ nhưỡng đất màu đất nặng đất bạc màu more...
Lượt xem: 500
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ soil trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ soil tiếng Anh nghĩa là gì.
soil /sɔil/* danh từ- đất=alluvial soil+ đất phù sa, đất bồi=one's native soil+ nơi quê cha đất tổ- vết bẩn, vết nhơ- sự làm nhơ bẩn- rác rưởi* ngoại động từ- làm bẩn, làm dơ, vấy bẩn=I would not soil my hands with it+ [nghĩa bóng] tôi không muốn nhúng vào việc đó cho bẩn tay* nội động từ- dễ bẩn=this stuff soils easily+ vải len này dễ bẩn* ngoại động từ- cho [súc vật] ăn cỏ tươi
- beatniks tiếng Anh là gì?
- splotchy tiếng Anh là gì?
- premandibular tiếng Anh là gì?
- chilblain tiếng Anh là gì?
- d-ration tiếng Anh là gì?
- french bean tiếng Anh là gì?
- uncommonicative tiếng Anh là gì?
- recantations tiếng Anh là gì?
- defilade tiếng Anh là gì?
- unintelligible tiếng Anh là gì?
- irrelevant tiếng Anh là gì?
- seasonings tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của soil trong tiếng Anh
soil có nghĩa là: soil /sɔil/* danh từ- đất=alluvial soil+ đất phù sa, đất bồi=one's native soil+ nơi quê cha đất tổ- vết bẩn, vết nhơ- sự làm nhơ bẩn- rác rưởi* ngoại động từ- làm bẩn, làm dơ, vấy bẩn=I would not soil my hands with it+ [nghĩa bóng] tôi không muốn nhúng vào việc đó cho bẩn tay* nội động từ- dễ bẩn=this stuff soils easily+ vải len này dễ bẩn* ngoại động từ- cho [súc vật] ăn cỏ tươi
Đây là cách dùng soil tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ soil tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
soil /sɔil/* danh từ- đất=alluvial soil+ đất phù sa tiếng Anh là gì? đất bồi=one's native soil+ nơi quê cha đất tổ- vết bẩn tiếng Anh là gì? vết nhơ- sự làm nhơ bẩn- rác rưởi* ngoại động từ- làm bẩn tiếng Anh là gì? làm dơ tiếng Anh là gì?vấy bẩn=I would not soil my hands with it+ [nghĩa bóng] tôi không muốn nhúng vào việc đó cho bẩn tay* nội động từ- dễ bẩn=this stuff soils easily+ vải len này dễ bẩn* ngoại động từ- cho [súc vật] ăn cỏ tươi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈsɔɪ.əl/
Hoa Kỳ[ˈsɔɪ.əl]
Danh từSửa đổi
soil /ˈsɔɪ.əl/
- Đất. alluvial soil — đất phù sa, đất bồi one's native soil — nơi quê cha đất tổ
- Vết bẩn, vết nhơ.
- Sự làm nhơ bẩn.
- Rác rưởi.
Ngoại động từSửa đổi
soil ngoại động từ /ˈsɔɪ.əl/
- Làm bẩn, làm dơ, vấy bẩn. I would not soil my hands with it — [nghĩa bóng] tôi không muốn nhúng vào việc đó cho bẩn tay
Chia động từSửa đổi
soil
to soil | |||||
soiling | |||||
soiled | |||||
soil | soil hoặc soilest¹ | soils hoặc soileth¹ | soil | soil | soil |
soiled | soiled hoặc soiledst¹ | soiled | soiled | soiled | soiled |
will/shall²soil | will/shallsoil hoặc wilt/shalt¹soil | will/shallsoil | will/shallsoil | will/shallsoil | will/shallsoil |
soil | soil hoặc soilest¹ | soil | soil | soil | soil |
soiled | soiled | soiled | soiled | soiled | soiled |
weretosoil hoặc shouldsoil | weretosoil hoặc shouldsoil | weretosoil hoặc shouldsoil | weretosoil hoặc shouldsoil | weretosoil hoặc shouldsoil | weretosoil hoặc shouldsoil |
— | soil | — | let’s soil | soil | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
soil nội động từ /ˈsɔɪ.əl/
- Dễ bẩn. this stuff soils easily — vải len này dễ bẩn
Ngoại động từSửa đổi
soil ngoại động từ /ˈsɔɪ.əl/
- Cho [súc vật] ăn cỏ tươi.
Chia động từSửa đổi
soil
to soil | |||||
soiling | |||||
soiled | |||||
soil | soil hoặc soilest¹ | soils hoặc soileth¹ | soil | soil | soil |
soiled | soiled hoặc soiledst¹ | soiled | soiled | soiled | soiled |
will/shall²soil | will/shallsoil hoặc wilt/shalt¹soil | will/shallsoil | will/shallsoil | will/shallsoil | will/shallsoil |
soil | soil hoặc soilest¹ | soil | soil | soil | soil |
soiled | soiled | soiled | soiled | soiled | soiled |
weretosoil hoặc shouldsoil | weretosoil hoặc shouldsoil | weretosoil hoặc shouldsoil | weretosoil hoặc shouldsoil | weretosoil hoặc shouldsoil | weretosoil hoặc shouldsoil |
— | soil | — | let’s soil | soil | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]