Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024

Chú âm phù hiệu có thể coi như là một bảng chữ cái tượng thanh do chính người Trung Quốc tạo ra để biểu âm cho tiếng Quan Thoại khi mà Hán tự là chữ tượng hình biểu ý. Do vậy nó có phần nào đó giống như kana của tiếng Nhật khi cùng là ký tự biểu âm và xuất phát từ Hán tự mà ra.

Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]

Tên gọi chính thức cũ của hệ thống chú âm phù hiệu là Quốc âm tự mẫu (國音字母) và Chú âm tự mẫu (注音字母). Đến năm 1930 thì được đổi tên thành Chú âm phù hiệu như hiện nay và sớm được Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa sử dụng trong việc giáo dục tiểu học.

Tên gọi Bopomofo ở phương Tây lấy từ âm đọc của 4 ký hiệu đầu tiên làㄅㄆㄇㄈ - bpmf.

Ký tự chú âm[sửa | sửa mã nguồn]

Phụ âm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú âm phù hiệu ㄅ ㄆ ㄇ ㄈ ㄉ ㄊ ㄋ ㄌ ㄍ ㄎ ㄏ ㄐ ㄑ ㄒ ㄓ ㄔ ㄕ ㄖ ㄗ ㄘ ㄙ Bính âm b p m f d t n l g k h j q x zh ch sh r z c s IPA b pʰ m f t tʰ n l k kʰ x tɕ tɕʰ ɕ tʂ tʂʰ ʂ ɻ ts tsʰ s

Nguyên âm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú âm phù hiệu ㄧ ㄨ ㄩ ㄚ ㄛ ㄜ ㄝ ㄞ ㄟ ㄠ ㄡ ㄢ ㄣ ㄤ ㄥ ㄦ Bính âm i u ü a o e ie ai ei ao ou an en n ang eng ng er r IPA i u y a o ɤ ɛ ai ɛi ɑu ou an ɛn ən n ɑŋ əŋ ŋ ɚ r

  • ㄧ trong cách viết ngang sẽ viết là "─", còn nếu viết dọc thì sẽ viết là "│".
  • ㄢ được phát âm là ɛn nếu đứng sau ㄧ và ㄩ.
  • ㄣ được phát âm là n nếu đứng sau ㄧ và ㄩ.
  • ㄥ được phát âm là ŋ nếu đứng sau một nguyên âm.
  • ㄦ có thể được sử dụng trong Nhi hóa.

Thanh điệu[sửa | sửa mã nguồn]

Thanh Âm bình Dương bình Thượng thanh Khứ thanh Khinh thanh Chú âm phù hiệu ˊ ˇ ˋ ˙

Ngoại lệ[sửa | sửa mã nguồn]

Bán nguyên âm

Chú âm phù hiệu ㄩㄥ ㄨㄥ ㄧㄥ ㄧㄣ ㄧㄝ ㄩㄝ Bính âm iong ong ing in ie üe

Nguồn gốc ký tự[sửa | sửa mã nguồn]

Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
Chú âm phù hiệu ở định dạng Thông thường, Viết tay Thông thường & Chữ thảo

Các ký tự chú âm phù hiệu được đơn giản hóa từ dạng chính thể của các chữ Hán cổ mà cách đọc hiện đại của chữ đó có chứa ký tự mà chữ đó đại diện.

Nguồn gốc ký tự chú âm phù hiệu Phụ âm (thanh mẫu) Ký tư chú âm phù hiệu Nguồn gốc IPA Pinyin WG Ví dụㄅTừ chữ 勹, dạng cổ và dạng bộ thủ của chữ Bao 包 bāo (Bao gói)pb p包 bāo

ㄅㄠ

ㄆTừ chữ 攵, biến thể của chữ Phộc 攴 pū (Đánh khẽ)pʰp pʻ撲 pū

ㄆㄨ

ㄇTừ chữ 冂 dạng cổ của bộ Mịch 冖 mì (trùm lên)mm m冞 mí

ㄇㄧˊ

ㄈTừ bộ Phương 匚 fāng (Cái hộp)ff f 匪 fěi

ㄈㄟˇ

ㄉTừ chữ 𠚣, dạng cổ của chữ Đao 刀 dāo (Con dao). So với dạng chữ triện

Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
.td t地 dì

ㄉㄧˋ

ㄊTừ chữ 𠫓 tū, đảo ngược của chữ Tử 子 zǐ và là dạng cổ của chữ Đột 突 tū (Đột ngột) (

Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
trong kiểu chữ triện)tʰt tʻ提 tí

ㄊㄧˊ

ㄋTừ chữ

Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
/𠄎, dạng cổ của chữ Nãi 乃 nǎinn n你 nǐ

ㄋㄧˇ

ㄌTừ chữ 𠠲, dạng cổ của chữ Lực 力 lì (sức lực)ll l利 lì

ㄌㄧˋ

ㄍDạng cũ của chữ Quái 巜 guì/kuài (lạch nước)kg k告 gào

ㄍㄠˋ

ㄎChữ Khảo 丂 kǎo (thở)kʰk kʻ考 kǎo

ㄎㄠˇ

ㄏChữ Hán 厂 hǎn (sườn núi)xh h好 hǎo

ㄏㄠˇ

ㄐChữ Cưu 丩 jiū (dây leo bò lan)tɕj ch叫 jiào

ㄐㄧㄠˋ

ㄑDạng cổ của chữ 𡿨 quǎn cấu tạo lên cữ Xuyên 巛 chuān (Dòng nước) (dạng hiện đại 川)tɕʰq chʻ巧 qiǎo

ㄑㄧㄠˇ

ㄒTừ chữ 丅, dạng cổ của chữ Hạ 下 xià.ɕx hs小 xiǎo

ㄒㄧㄠˇ

ㄓTừ chữ

Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
/𡳿, dạng cổ của chữ Chi 之 zhī.ʈʂzhi, zh- ch知 zhī

ㄓ;主 zhǔㄓㄨˇ

ㄔTủ bộ Xích 彳 chìʈʂʰchi, ch- chʻ吃 chī

ㄔ;出 chūㄔㄨ

ㄕTừ chữ 𡰣, dạng cổ của chữ Thi 尸 shī (thi thể)ʂshi, sh- sh是 shì

ㄕˋ;束 shùㄕㄨˋ

ㄖĐơn giản hóa dạng chữ triện của chữ Nhật

Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
form of 日 rì (mặt trời)ɻ~ʐri, r- j日 rì

ㄖˋ;入 rùㄖㄨˋ

ㄗDạng chữ cổ và dạng bộ thủ của chữ Tiết卩 jié, phương ngôn cũng đọc là zié ([tsjě];tszi, z- ts字 zì

ㄗˋ;在 zàiㄗㄞˋ

ㄘTừ chữ 𠀁, dạng cổ của chữ 七 qī, phương ngôn cũng đọc là ciī ([tsʰí]; tsʻi¹ trong phiên âm Wade–Giles). So với dạng chữ thảo

Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
và chữ triện
Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
.tsʰci, c- tsʻ詞 cí

ㄘˊ;才 cáiㄘㄞˊ

ㄙDạng chữ cổ của chữ Tư 厶 sī, Hiện nay là chữ 私 sī.ssi, s- s四 sì

ㄙˋ;塞 sāiㄙㄞ

Nguyên âm và vận mẫu Chú âm phù hiệu Nguồn gốc IPA Pinyin WG Ví dụㄚTừ chữ Á 丫 yāaa a大 dà

ㄉㄚˋ

ㄛDạng cổ của chữ 𠀀 hē, đảo ngược của chữ 丂 kǎooo o多 duō

ㄉㄨㄛ

ㄜLấy phần âm (allophone) của chữ, ㄛ oɤe o/ê得 dé

ㄉㄜˊ

ㄝTừ chữ Dã 也 yě (cũng). so với dạng chữ thời Chiến Quốc

Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
e-ie/ê eh爹 diē

ㄉㄧㄝ

ㄞTừ chữ 𠀅 hài, dạng cổ của chữ 亥.aiai ai晒 shài

ㄕㄞˋ

ㄟTừ chữ 乁 yí, một dạng cũ của chữ Dịch 移 yí (Di chuyển)eiei ei誰 shéi

ㄕㄟˊ

ㄠTừ chữ 幺 yāoauao ao少 shǎo

ㄕㄠˇ

ㄡTừ chữ 又 yòuouou ou收 shōu

ㄕㄡ

ㄢTừ chữ 𢎘 hàn, là phần biểu âm trong chữ 犯 fànanan an山 shān

ㄕㄢ

ㄣTừ chữ 𠃉, dạng dị thể cổ của chữ 鳦 yǐ cũng có nguồn nói đó là chữ 乚 yà ( ǐn )ənen ên申 shēn

ㄕㄣ

ㄤTừ chữ 尢 wāngaŋang ang上 shàng

ㄕㄤˋ

ㄥTừ chữ 𠃋, dạng cổ của chữ 肱 gōngəŋeng êng生 shēng

ㄕㄥ

ㄦTừ chữ 儿, phần chân chữ Nhi 兒 ér được sử dụng trong kiểu chữ thảo và chữ giản thểaɚer êrh而 ér

ㄦˊ

ㄧTừ chữ Nhất 一 yī (một)iyi, -i i以 yǐ

ㄧˇ;逆 nìㄋㄧˋ

ㄨTừ chữ 㐅, là dạng cổ của chữ Ngũ 五 wǔ (five). dạng dị thể 𠄡.uw, wu, -u u/w努 nǔ

ㄋㄨˇ;我 wǒ ㄨㄛˇ

ㄩTừ bộ Khảm 凵 qūyyu, -ü ü/yü雨 yǔ

ㄩˇ;女 nǚㄋㄩˇ

Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
Từ chữ 帀, được thêm vào các phụ âm (thanh mẫu) ㄓ,ㄔ,ㄕ,ㄖ,ㄗ,ㄘ,ㄙ, để đọc gọi tên các phụ âm này.ɻ̩~ʐ̩, ɹ̩~z̩-i ih/ŭ資 zī

ㄗ;知 zhīㄓ;死 sǐㄙˇ

Cách viết[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự nét[sửa | sửa mã nguồn]

Chú âm phù hiệu được viết theo quy tắc bút thuận như là chữ Hán. Tuy nhiên chữ ㄖ được viết bằng 3 nét thay vì 4 nét như chữ Nhật (tiếng Trung: 日; bính âm: rì). Chữ ㄧ có thể viết thẳng (

Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
) hoặc ngang (
Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
). Theo truyền thống sẽ viết nét ngang khi dòng chữ dọc và nét sổ dọc khi trình bày dòng chữ ngang. Năm 2008, bộ giáo dục Đài Loan quyết định dạng cơ bản là dạng nằm ngang nhưng viết dọc cũng chấp nhận được. Dưới đây là thứ tự các nét của các ký tự chú âm phù hiệu.

  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024
  • Sử dụng hê day hô lă p âm là gì năm 2024

Dấu thanh điệu[sửa | sửa mã nguồn]

Dấu thanh điệu trong chú âm phù hiệu tương tự pinyin nhưng với chú âm phù hiệu, thanh số 1 có khi được lược bỏ và dấu chấm trên thể hiện cho thanh số 5. Trái lại trong pinyin, thanh số 5 thường được thể hiện bằng cách lược bỏ dấu thanh điệu.

Thanh Chú âm phù hiệu Pinyin Dấu thanh điệu Tên Unicode Dấu thanh điệu Tên Unicode 1ˉModifier Letter Macron (Gạch ngang trên đầu ký tự)

(thường được lược bỏ)

◌̄Combining Macron (Gạch ngang gắn với ký tự) 2ˊModifier Letter Acute Accent (Dấu gạch chéo lên)◌́Combining Acute Accent (Dấu gạch chéo lên gắn với ký tự) 3ˇCaron (Dấu tích)◌̌Combining Caron (Dấu tích gắn với ký tự) 4ˋModifier Letter Grave Accent (Dấu gạch chéo xuống)◌̀Combining Grave Accent (Dấu gạch chéo xuống gắn với ký tự) 5˙Dot Above (Dấu chấm trên)·Middle Dot (Dấu chấm giữa)

(thường được lược bỏ)

Vị trí chú âm so với chữ Hán[sửa | sửa mã nguồn]

Không giống như bính âm, Chú âm phù hiệu phù hợp với các ký tự tiếng Trung in theo chiều dọc.

Khi được sử dụng cùng với các ký tự tiếng Trung, chú âm phù hiệu thường được đặt ở bên phải của ký tự tiếng Trung theo chiều dọc trong cả bản in dọc và bản in ngang hoặc ở trên cùng của ký tự tiếng Trung trong bản in ngang như ví dụ dưới đây.

Nhi hóa[sửa | sửa mã nguồn]

Âm tiết được er hóa thường được chú âm thêm ký tự ㄦ. Dấu thanh điệu được chú âm cùng với chú âm của chính chữ Hán chứ không phải chú âm cho chữ ㄦ(Ví dụ 歌兒(ㄍㄜㄦ) gēr, 哪兒(ㄋㄚˇㄦ) nǎr; 一(ㄧ)點兒(ㄉㄧㄢˇㄦ) yīdiǎnr; 好(ㄏㄠˇ)玩兒(ㄨㄢˊㄦ) hǎowánr).

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Phiên âm Hán Việt
  • Phiên thiết Hán Việt
  • Kana

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • “Pinyin celebrates 50th birthday”. Xinhua News Agency. 11 tháng 2 năm 2008. Truy cập 20 tháng 9 năm 2008.
  • “ISO 7098:1982 – Documentation – Romanization of Chinese”. Truy cập 1 tháng 3 năm 2009.
  • The Republic of China government, Government Information Office. “Taiwan Yearbook 2006: The People & Languages”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.|Also available at
  • 國音學 (8th Edition). (2008). Pages 27-30. Taiwan: 國立臺灣師範大學. 國音敎材編輯委員會.
  • Wenlin dictionary, entry 𠫓.
  • KangXi: page 164, character 1http://www.kangxizidian.com/kangxi/0164.gif
  • Wenlin dictionary, entry 𠃉.
  • “Unihan data for U+4E5A”.
  • Wenlin dictionary, entry 𠃋. Michael Everson, H. W. Ho, Andrew West, "Proposal to encode one Bopomofo character in the UCS", SC2 WG2 N3179.