Tập nghiệm của bất phương trình 3 x + 2 x + 1

Mã câu hỏi: 276668

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có bốn con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi đến nhà Cường?
  • Cho cấp số nhân: \[\frac{-1}{5};\text{ }a;\text{ }\frac{-\text{1}}{\text{125}}\]. Giá trị của a là:
  • Hàm số \[y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+1\] đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?
  • Cho hàm số \[y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\] \[\left[ a,b,c\in \mathbb{R} \right]\], đồ thị như hình vẽ:
  • Hàm số nào trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
  • Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng \[x=1\] và tiệm cận ngang là đường thẳng \[y=-2\].
  • Đường cong trong hb là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?
  • Cho hàm số \[y=f\left[ x \right]\] như hình vẽ bên.Tìm m để phương trình \[f[x]=m\] có 3 nghiệm phân biệt.
  • Cho các số dương a, b, c, và \[a\ne 1\]. Khẳng định nào sau đây đúng?
  • Trong các hàm số sau hàm số nào đb trên tập xác định của nó?
  • Cho các số thực dương a và b thỏa mãn \[{{\log }_{b}}a\sqrt{b}={{\log }_{\frac{\sqrt{a}}{b}}}\frac{\sqrt[3]{a}}{\sqrt{b}}\] và \[{{\log }_{b}}a>0\]. Tính \[m={{\log }_{b}}a\]
  • Giải phương trình \[{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left[ x-1 \right]=-2\].
  • Tập nghiệm của phương trình \[{{3}^{x}}{{.2}^{x+1}}=72\] là
  • Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left[ x \right]=2{{x}^{3}}-9\] là:
  • Tìm họ nguyên hàm của hàm số \[y=\cos \left[ 3x+\frac{\pi }{6} \right]\].
  • Cho \[\int\limits_{1}^{2}{{{e}^{3x-1}}\text{d}x}=m\left[ {{e}^{p}}-{{e}^{q}} \right]\] với m, p, \[q\in \mathbb{Q}\] và là các phân số tối giản. Giá trị m+p+q bằng
  • Nếu \[\int\limits_{1}^{4}{f\left[ x \right]\text{dx}}=-4\] và \[\int\limits_{1}^{4}{g\left[ x \right]\text{dx}}=6\] thì \[\int\limits_{1}^{4}{\left[ f\left[ x \right]-g\left[ x \right] \right]\text{dx}}\] bằng
  • Cho số phức \[\overline{z}=3-2i\]. Tìm phần thực và phần ảo của \[z\].
  • Cho hai số phức \[{{z}_{1}}=5-7i\], \[{{z}_{2}}=2-i\]. Tính môđun của hiệu hai số phức đã cho
  • Điểm \]M\] trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức \[z\].
  • Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là \[3{{a}^{2}}\] và chiều cao bằng \[2a\]. Thể tích của khối chóp bằng
  • Cho khối lăng trụ đứng \[ABC.{A}'{B}'{C}'\] có \[C{C}'=2a\], đáy \[ABC\] là tam giác vuông cân tại \[B\] và \[AC=a\sqrt{2}\]. Tính thể tích \[V\] của khối lăng trụ đã cho.
  • Hình nón có đường sinh l=2a và bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng bao nhiêu?
  • Cho hình trụ có bán kính đáy \[r=5\left[ \text{cm} \right]\] và khoảng cách giữa hai đáy bằng \[7\left[ \text{cm} \right]\]. Diện tích xung quanh của hình trụ là
  • Trong không gian \[Oxyz\], cho \[A\left[ 1;1;-3 \right], B\left[ 3;-1;1 \right]\]. Gọi M là trung điểm của AB, đoạn OM có độ dài bằng
  • Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho mặt cầu \[\left[ S \right]:{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+2y-4z-2=0\]. Tính bán kính r của mặt cầu.
  • Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm \[A\left[ 1;1;4 \right]\], \[B\left[ 2;7;9 \right]\], \[C\left[ 0;9;13 \right]\].
  • Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để cả hai lần xuất hiện mặt sáu chấm là
  • Cho hs \[f\left[ x \right]\] có đạo hàm \[{f}\left[ x \right]={{\left[ x+1 \right]}^{2}}{{\left[ x-1 \right]}^{3}}\left[ 2-x \right].
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[{{16}^{x}}-{{5.4}^{x}}+4\ge 0\] là:
  • Đổi biến \[x=4\sin t\] của tích phân \[I=\int\limits_{0}^{\sqrt{8}}{\sqrt{16-{{x}^{2}}}}dx\] ta được:
  • Cho số phức \[z=a+bi\], với \[a,\,\,b\] là các số thực thỏa mãn \[a+bi+2i\left[ a-bi \right]+4=i\], với i là đơn vị ảo. Tìm mô đun của \[\omega =1+z+{{z}^{2}}\].
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \[\left[ S \right]\] đi qua hai điểm \[A\left[ 1;1;2 \right],\,\,B\left[ 3;0;1 \right]\] và có tâm thuộc trục Ox. Phương trình của mặt cầu \[\left[ S \right]\] là:
  • Trong không gian Oxyz, cho các điểm \[A\left[ 2\,;\,-1\,;\,0 \right], B\left[ 1\,;\,2\,;\,1 \right], C\left[ 3\,;\,-2\,;\,0 \right]\] và \[D\left[ 1\,;\,1\,;\,-3 \right]\]. Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng \[\left[ ABC \right]\] có phương trình là
  • Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số \[y=\left| {{x}^{3}}-3x+m \right|\] có 5 điểm cực trị?
  • Có bao nhiêu giá trị nguyên của \[m\in \left[ 0;\,2018 \right]\] để bất phương trình: \[m+{{\text{e}}^{\frac{x}{2}}}\ge \sqrt[4]{{{\text{e}}^{2x}}+1}\] đúng với mọi \[x\in \mathbb{R}\].
  • Cho M là tập hợp các số phức \[z\] thỏa mãn \[\left| 2z-i \right|=\left| 2+iz \right|\]. Gọi \[{{z}_{1}},{{z}_{2}}\] là hai số phức thuộc tập hợp M sao cho \[\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=1\]. Tính giá trị của biểu thức \[P=\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right|\].
  • Cho khối lăng trụ \[ABC.{A}'{B}'{C}'\] có thể tích bằng 1. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng \[A{A}'\] và \[B{B}'\]. Đường thẳng CM cắt đường thẳng \[{C}'{A}'\] tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng \[{C}'{B}'\] tại Q. Thể tích khối đa diện lồi \[{A}'MP{B}'NQ\] bằng
  • Cho Parabol \[\left[ P \right]:y={{x}^{2}}+1\] và đường thẳng d:y=mx+2 với m là tham số. Gọi \[{{m}_{0}}\] là giá trị của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi \[\left[ P \right]\] và d là nhỏ nhất. Hỏi \[{{m}_{0}}\] nằm trong khoảng nào?
  • Trong không gian \[Oxyz\], cho đường thẳng và hai điểm \[A\left[ \,1;\,0\, & ;\,-1 \right], B\left[ 2\,;\,1\, & ;\,1 \right]\]. Tìm điểm M thuộc đường thẳng d sao cho MA+MB nhỏ nhất.
  • Cho hai số thực a>1,b>1. Biết phươg trình \[{{a}^{x}}{{b}^{{{x}^{2}}-1}}=1\] có hai nghiệm phân biệt \[{{x}_{1}},{{x}_{2}}\].
  • Trong hệ tọa độ \[Oxy\], parabol \[y=\frac{{{x}^{2}}}{2}\] chia đường tròn tâm \[O\] [\[O\] là gốc tọa độ] bán kính \[r=2\sqrt{2}\] thành 2 phần, diện tích phần nhỏ bằng:
  • Có bao nhiêu số phức \[z\] thỏa mãn \[{{\left| z \right|}^{2}}=2\left| z+\overline{z} \right|+4\] & \[\left| z-1-i \right|=\left| z-3+3i \r
  • Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu \[\left[ S \right]:{{\left[ x-1 \right]}^{2}}+{{\left[ y-1 \right]}^{2}}+{{\left[ z-1 \right]}^{2}}=12\] và mặt phẳng \[\left[ P \right]:x-2y+2z+11=0\] . Xét điểm M di động trên \[\left[ P \right]\] , các điểm A,B,C phân biệt di động trên \[\left[ S \right]\] sao cho AM,BM,CM là các tiếp tuyến của \[\left[ S \right]\] . Mặt phẳng \[\left[ ABC \right]\] luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây ?
  • Ông Phú làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn.
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \[{{d}_{1}}:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z+2}{-1}\] và \[{{d}_{2}}:\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{3}=\frac{z-2}{-2}\]. Gọi \[\Delta \] là đường thẳng song song với \[\left[ P \right]:x+y+z-7=0\] và cắt \[{{d}_{1}},{{d}_{2}}\] lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng \[\Delta \] là:
  • Cho hàm số \[y=f[x]\] có đồ thị \[{f}'[x]\] như hình vẽ sau
  • Có bao nhiêu số tự nhiên a sao cho tồn tại số thực \[x\] thoả\[{{2021}^{{{x}^{3}}-{{a}^{3\log \left[ x+1 \right]}}}}\left[ {{x}^{3}}+2020 \right]={{a}^{3\log \left[ x+1 \right]}}+2020\]
  • Cho hàm số bậc bốn \[y=f\left[ x \right]\] có đồ thị \[\left[ C \right]\] như hình vẽ bên. Biết hàm số \[y=f\left[ x \right]\] đạt cực trị tại các điểm \[{{x}_{1}},{{x}_{2}},{{x}_{3}}\] thỏa mãn \[{{x}_{3}}={{x}_{1}}+2\], \[f\left[ {{x}_{1}} \right]+f\left[ {{x}_{3}} \right]+\frac{2}{3}f\left[ {{x}_{2}} \right]=0\] và \[\left[ C \right]\] nhận đường thẳng \]d:x={{x}_{2}}\] làm trục đối xứng. Gọi \[{{S}_{1}},{{S}_{2}},{{S}_{3}},{{S}_{4}}\] là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên. Tỉ số \[\frac{{{S}_{1}}+{{S}_{2}}}{{{S}_{3}}+{{S}_{4}}}\]gần kết quả nào nhất
  • Cho hai số phức \[u,\,v\] thỏa mãn \[\left| u \right|=\left| v \right|=10\] & \[\left| 3u-4v \right|=50\].

Nghiệm của bất phương trình \[\frac{{3x - 1}}{{\sqrt {x + 2} }} \le 0\] là:


A.

B.

\[ - 2 < x < \frac{1}{3}\].

C.

\[\left\{ \begin{array}{l}x \le \frac{1}{3}\\x \ne  - 2\end{array} \right.\]. 

D.

\[ - 2 < x \le \frac{1}{3}\].

Tập nghiệm của bất phương trình ${{3}^{x}}{{.2}^{x+1}}\ge 72$ là 


A.

$x\in \left[ 2;+\infty \right].$ 

B.

$x\in \left[ 2;+\infty \right].$ 

C.

$x\in \left[ -\infty ;2 \right].$ 

D.

$x\in \left[ -\infty ;2 \right].$ 

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề