THE SIMPLE PAST TENSE
[Quá khứ đơn]
Thì Quá khứ đơn được dùng diễn tả:
1. Sự kiện đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
E.g.: He visited that ancient pagoda.
[Ông ấy đã thăm ngôi chùa cổ đó.]
2. Sự kiện xảy ra tại một thời điểm cụ thể / xác định trong quá khứ:
Trong câu có từ như: last, yesterday, ago, the other day [một ngàỵ nọ, vài ngày trước đây], once [trước đây], once upon a time [ngày xưa], just now [vừa rồi],...
E.g.: What did you do last summer?
[Mùa hè qua bạn làm gì?]
They built this school over one hundred years ago.
[Họ xây dựng trường này cách nay hơn 100 năm.]
3. Sự kiện xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt.
E.g.: He worked in a restaurant for five months.
[Anh ấy đã làm việc ớ một nhà hàng 5 tháng.]
Where did he live from 2001 to 2003?
[Từ năm 2001 đến 2003 ông ấy sống ở đâu?]
4. Một thói quen trong quá khứ và đã chấm dứt [a past habit].
E.g.: When he was young, he went swimming every afternoon.
[Khi anh ấy còn trẻ, anh ấy đi bơi mỗi buối trưa.]
5. Sự kiện xảy ra đồng thời hay sau một hành động khác trong quá khứ.
E.g.: Lan studied English when she was in Australia.
[Lan học tiếng Anh khi cô ấy ở Úc.]
She opened the door and went out into the garden.
[Cô ấy mở cửa và đi ra vườn.]
6. Ở mệnh đề theo sau Its [high /about] time ..."
E.g.: Its time we gave up the obsolete system of education.
[Đến lúc chúng ta bỏ hệ thống giáo dục lỗi thời.]
Its high time they changed the way of working.
[Đến thời điểm họ tltay đổi cách làm việc.]
7. ở mệnh đề theo sau SINCE, chỉ khởi điểm.
E.g.: Since he left school, hes worked in a construction company
[Từ khi anh ấy tốt nghiệp, anh ấy làm việc ở một công ty xây dựng.]
She has been a vegetarian since she was a small child.
[Cô ấy là người ăn chay từ khi còn là một đứa bé.]
Nếu sự kiện vẫn còn liếp tục đến hiện tại, chúng ta có thế dùng Thì Hiện tại hoàn thành đơn hoặc tiếp diễn [present pcrfect simple or continuous].
E.g.: Since he's lived/has been living here, hes been working as a waiter in a restaurant
[Từ khi anh ấy sống ở đây, anh ấy làm bồi bàn ở một nhà hàng.]