THE SIMPLE PAST TENSE - quá khứ đơn - the simple past tense - unit 1 - tiếng anh 12

Trong câu có từ như: last, yesterday, ago, the other day [một ngàỵ nọ, vài ngày trước đây], once [trước đây], once upon a time [ngày xưa], just now [vừa rồi],...

THE SIMPLE PAST TENSE

[Quá khứ đơn]

Thì Quá khứ đơn được dùng diễn tả:

1. Sự kiện đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

E.g.: He visited that ancient pagoda.

[Ông ấy đã thăm ngôi chùa cổ đó.]

2. Sự kiện xảy ra tại một thời điểm cụ thể / xác định trong quá khứ:

Trong câu có từ như: last, yesterday, ago, the other day [một ngàỵ nọ, vài ngày trước đây], once [trước đây], once upon a time [ngày xưa], just now [vừa rồi],...

E.g.: What did you do last summer?

[Mùa hè qua bạn làm gì?]

They built this school over one hundred years ago.

[Họ xây dựng trường này cách nay hơn 100 năm.]

3. Sự kiện xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt.

E.g.: He worked in a restaurant for five months.

[Anh ấy đã làm việc ớ một nhà hàng 5 tháng.]

Where did he live from 2001 to 2003?

[Từ năm 2001 đến 2003 ông ấy sống ở đâu?]

4. Một thói quen trong quá khứ và đã chấm dứt [a past habit].

E.g.: When he was young, he went swimming every afternoon.

[Khi anh ấy còn trẻ, anh ấy đi bơi mỗi buối trưa.]

5. Sự kiện xảy ra đồng thời hay sau một hành động khác trong quá khứ.

E.g.: Lan studied English when she was in Australia.

[Lan học tiếng Anh khi cô ấy ở Úc.]

She opened the door and went out into the garden.

[Cô ấy mở cửa và đi ra vườn.]

6. Ở mệnh đề theo sau Its [high /about] time ..."

E.g.: Its time we gave up the obsolete system of education.

[Đến lúc chúng ta bỏ hệ thống giáo dục lỗi thời.]

Its high time they changed the way of working.

[Đến thời điểm họ tltay đổi cách làm việc.]

7. ở mệnh đề theo sau SINCE, chỉ khởi điểm.

E.g.: Since he left school, hes worked in a construction company

[Từ khi anh ấy tốt nghiệp, anh ấy làm việc ở một công ty xây dựng.]

She has been a vegetarian since she was a small child.

[Cô ấy là người ăn chay từ khi còn là một đứa bé.]

Nếu sự kiện vẫn còn liếp tục đến hiện tại, chúng ta có thế dùng Thì Hiện tại hoàn thành đơn hoặc tiếp diễn [present pcrfect simple or continuous].

E.g.: Since he's lived/has been living here, hes been working as a waiter in a restaurant

[Từ khi anh ấy sống ở đây, anh ấy làm bồi bàn ở một nhà hàng.]

Video liên quan

Chủ Đề