Giới thiệu
Song loan là sản phẩm thiết bị dạy học tối thiểu môn Âm nhạc 1 của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam được sản xuất theo Thông tư 05/2019/TT-BGDĐT về danh mục Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mô tả: Loại thông dụng [theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành]. Chất liệu bằng gỗ cao su qua tẩm sấy phủ PU 3 lớp, đường kính 60mm, cao 30mm, được liên kết bằng dây thép chính phẩm rộng 16mm.
Sử dụng: Học sinh thực hành môn Âm nhạc.
Công ty CP Sách và Thiết bị Giáo dục Miền Nam [SOBEE] là một trong 7 đơn vị được Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam giao nhiệm vụ đầu mối, thực hiện việc cung ứng thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 trên toàn quốc.
Để tìm hiểu chi tiết về Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 theo Thông tư 05/2019/TT-BGDĐT, Quý thầy cô có thể xem chi tiết trên Catalogue Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 1 tại đây.
Copyright © 2019 Bản quyền thuộc về CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ KHAI TRÍ Thiết kế và phát triển bởi P.A Việt Nam
Trụ sở chính: 62A, Nguyễn Trọng Tuyển, Q. Phú Nhuận - TT Phân Phối: 88 A, đường số 3, Phường Tân Kiểng, Quận 7, TP.HCM.
Tel: 028.37754878 [6 lines] - Fax: 028.37754879 - Email: - Web: www.khaitri.com.vn
Hotline: 0903094388 - Sale: 0909292860
A. Phân môn Âm nhạc | ||||
TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị dạy học |
I | NHẠC CỤ TIẾT TẤU | |||
1 | Thanh phách | Học sinh thực hành | Cặp thanh phách [bằng tre hoặc gỗ] theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành | |
2 | Song loan | Học sinh thực hành | Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành | |
3 | Trống nhỏ | Học sinh thực hành | Loại thông dụng [gồm trống và dùi gõ]. Trống có Đường kính 200mm, chiều cao 70mm. | |
4 | Triangle [tam giác chuông] | Học sinh thực hành | Gồm triangle và thanh gõ [theo mẫu của nhạc cụ thông dụng]. Chiều dài mỗi cạnh của tam giác là 150mm. | |
5 | Tambourine [trống lục lạc] | Học sinh thực hành | Theo mẫu của nhạc cụ thông dụng. Đường kính 200mm. | |
6 | Chuông [bells] | Học sinh thực hành | Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành | |
7 | Castanets | Học sinh thực hành | Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc hiện hành | |
8 | Maracas | Học sinh thực hành | Hai bầu rỗng [bằng nhựa hoặc gỗ] có tay cầm, bên trong đựng những hạt đậu hoặc viên đá nhỏ. | |
II | NHẠC CỤ GIAI ĐIỆU | |||
1 | Keyboard [đàn phím điện tử] | GV thực hành, làm mẫu, giảng dạy | Loại đàn thông dụng; có tối thiểu 61 phím cỡ chuẩn; có tối thiểu 100 âm sắc và tối thiểu 100 tiết điệu. Dùng điện hoặc pin; có bộ nhớ để thu, ghi; có lỗ cắm tai nghe và đường ra để kết nối với bộ tăng âm; có đường kết nối với máy tính hoặc thiết bị khác. | |
B. Phân môn Mỹ thuật [Số lượng tính cho một phòng học bộ môn] | ||||
TT | Chủ đề dạy học | Tên thiết bị | Mục đích sử dụng | Mô tả chi tiết thiết bị dạy học |
1 | Bảng vẽ cá nhân | Học sinh thực hành | - Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa cứng [hoặc vật liệu có độ cứng tương đương], không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng; | |
- Độ dày tối thiểu 5mm; kích thước [300x420]mm. | ||||
2 | Giá vẽ [3 chân hoặc chữ A] | Đặt bảng vẽ cá nhân | - Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa cứng [hoặc vật liệu có độ cứng tương đương], không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng; | |
- Có thể tăng giảm chiều cao phù hợp tầm mắt học sinh khi đứng hoặc ngồi vẽ. | ||||
- Có thể di chuyển, xếp gọn trong lớp học. | ||||
3 | Bục đặt mẫu | - Đặt mẫu | - Chất liệu: Bằng gỗ/nhựa cứng [hoặc vật liệu có độ cứng tương đương], không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng; | |
- Học sinh trưng bày sản phẩm | - Kích thước tối thiểu: Chiều cao có thể điều chỉnh ở 3 mức [800mm-900mm-1.000mm]; mặt đặt mẫu [400x500]mm, dày tối thiểu 7mm; | |||
- Kiểu dáng đơn giản, gọn, dễ di chuyển ở các vị trí khác nhau trong lớp học. | ||||
4 | Các hình khối cơ bản | Học sinh quan sát, thực hành | Các hình khối [mỗi loại 3 hình]: Khối hộp chữ nhật kích thước [160x160x200]mm; Khối lập phương kích thước [160x160x160]mm; khối trụ kích thước [cao 200mm, tiết diện ngang 160mm]; khối cầu đường kính 160mm. | |
Vật liệu: Bằng gỗ, nhựa cứng [hoặc vật liệu có độ cứng tương đương], không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an toàn trong sử dụng. | ||||
5 | Bút lông | Học sinh thực hành | - Loại tròn, thông dụng. Số lượng: 6 cái [từ số 2 đến số 7 hoặc 2, 4, 6, 8, 10, 12]; | |
- Loại bẹt/dẹt, thông dụng. Số lượng 6 cái [từ số 1 đến số 6 hoặc 2, 4, 6, 8, 10, 12]. | ||||
6 | Bảng pha màu [Palet] | Học sinh thực hành | - Chất liệu: Bằng gỗ hoặc nhựa, bề mặt phẳng, không cong, vênh, không thấm nước, an toàn trong sử dụng; | |
- Kích thước tối thiểu: [200x300x2,5mm]. | ||||
7 | Xô đựng nước | Học sinh thực hành. | - Loại thông dụng bằng nhựa, có quai xách, an toàn trong sử dụng; | |
- Dung tích tối thiểu khoảng 2 lít nước. | ||||
8 | Tạp dề | Giúp học sinh giữ sạch trang phục trong thực hành | Bằng vải nilon mềm, không thấm nước; phù hợp với học sinh tiểu học. | |
9 | Bộ công cụ thực hành với đất nặn | Học sinh thực hành | Loại thông dụng, bao gồm: | |
- Dụng cụ cắt đất: bằng nhựa hoặc gỗ, an toàn trong sử dụng, chiều dài tối thiểu 150mm; | ||||
- Con lăn: bằng gỗ, bề mặt nhẵn, an toàn trong sử dụng [kích thước tối thiểu dài 200 mm, đường kính 30mm] | ||||
10 | Tủ/ giá | Bảo quản sản phẩm, đồ dùng, công cụ học tập | Chất liệu bằng sắt hoặc gỗ; kích thước [1760x1060x400]mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao; cửa có khóa; chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng. | |
11 | Màu goát [Gouache colour] | Học sinh thực hành | Bộ màu loại thông dụng, an toàn trong sử dụng, không có chất độc hại. Gồm 12 màu, đóng gói riêng cho từng màu: | |
- Gồm các màu: đỏ, vàng, tím, xanh cô ban, xanh lá cây, xanh lục, cam, hồng, đen, trắng, nâu, xanh da trời; | ||||
- Mỗi loại màu có dung tích tối thiểu 200ml, các màu được đóng gói đảm bảo an toàn và thuận lợi trong sử dụng. | ||||
12 | Đất nặn | Học sinh thực hành | - Loại thông dụng, số lượng 12 màu: | |
- Gồm các màu: đỏ, vàng, tím, xanh cô ban, xanh lá cây, xanh lục, cam, hồng, đen, trắng, nâu, xanh da trời | ||||
- Mỗi màu có trọng lượng 02 kilogam | ||||
- Mỗi màu được đóng gói đảm bảo an toàn và thuận lợi trong sử dụng, không có chất độc hại. | ||||
13 | Máy chiếu [projector] [hoặc ti vi kết nối máy tính] | Trình chiếu, minh họa hình ảnh trực quan | Máy chiếu + Màn hình; loại thông dụng, cường độ sáng tối thiểu 3.500 Ansi Lumens. | |
14 | Thiết bị âm thanh [dàn âm thanh hoặc đài cassette] | Dùng cho một số nội dung kết hợp âm nhạc trong các hoạt động mỹ thuật | Loại thông dụng, công suất đủ nghe cho phòng từ 50m2-70m2 | |
15 | Kẹp Giấy | Kẹp giấy vẽ cố định vào bảng vẽ | Loại thông dụng; cỡ 32mm [hộp 12 chiếc] |