Thời gian dự kiến tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung giao tiếp, học cách diễn đạt về thời gian là một trong những bài học cơ bản nhất cần phải nắm vững. Bạn đã bao giờ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm những từ vựng tiếng Trung về thời gian để diễn đạt đúng ý mình mong muốn?

Show

⇒ Xem lại bài 6: Số đếm, hỏi tuổi

Bài học tiếng Trung cơ bản ngày hôm nay, tiếng Trung Chinese gửi đến các bạn tổng hợp các danh từ tiếng Trung về thời gian. Việc nắm được ý nghĩa của các từ này sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Trung một cách hợp lý và nhuần nhuyễn.

Học tiếng Trung Cơ bản Thời gian (时间)

Phần #1: Cách đọc Giờ (chỉ thời điểm) trong tiếng Trung

1. Cách hỏi Giờ tiếng Trung

Bây giờ là mấy giờ rồi ?

Xẹn chại chỉ tẻn lơ ?

2. Cách nói Giờ chẵn bằng tiếng Trung

3. Cách nói Giờ hơn trong tiếng Trung

  • Số +点 + số + 分钟
  • Số + diǎn + fēn zhōng

Ví dụ:

Ghi chú: giờ kém đươc quy đổi về cách nói giờ hơn.

4. Cách đọc Phút trong tiếng Trung

  • Số đếm + 分钟
  • Số đếm + fēn zhōng

Ví dụ:

5. Cách hỏi số lượng Giờ và cách trả lời

  • Số+ 个 + 小时
  • Số + gè + xiǎo shí
  • Số + cưa + xẻo sứ.

Ví dụ:

Phần #2: Cách nói Năm Tháng trong tiếng Trung

1. Cách nói Năm trong tiếng Trung

  • Chữ số + 年
  • Chữ số + nián
  • Chữ số + nén

Ví dụ:

Ghi chú: Khi nói Năm đọc từng số một.

2. Cách hỏi Năm trong tiếng Trung

  • …哪 + 年?
  • … Nă + nián?
  • … Nả + nén?

Ví dụ:

3. Cách NÓI số lượng Năm trong tiếng Trung

  • Số đếm + 年
  • Số đếm + nián
  • Số đếm + nén

Ví dụ:

4. Cách HỎI số lượng Năm trong tiếng Trung

  • 几 + 年?
  • Jĭ + nián?
  • Chỉ + nén?
Mấy + 年?

Ví dụ:

  • 几年了?
  • Jĭ nián le?
  • Chỉ nén lơ?
Mấy năm rồi?
3 năm.

Ghi chú: Khi nói về mốc thời gian phải nói thứ tự từ lớn đến bé.

5. Cách NÓI Tháng trong tiếng Trung

  • Số đếm ( 1- 12) + 月
  • Số đếm ( 1- 12) + yuè
  • Số đếm ( 1- 12) + duệ

Ví dụ:

Tháng 8.

6. Cách nói về số lượng Tháng trong tiếng Trung

  • Số đếm + 个 + 月
  • Số đếm + gè + yuè
  • Số đếm + cưa + duệ

Ví dụ:

7. Cách hỏi Tháng trong tiếng Trung

Ví dụ:

8. Cách nói Tuần trong tiếng Trung của người Đài Loan thường dùng

Ví dụ:

Cách trả lời:

  • Số + 个 + 礼拜
  • Số + gè + lǐ bài
  • Số + cưa + lỉ bại

Ví dụ:

  • 4个礼拜。
  • Sì gè lǐ bài.
  • Sư cưa lỉ bại.
4 tuần.

9. Cách nói về Ngày

  • Chữ số +日 or 号
  • Chữ số + rì (hào)
  • Chữ số + rự ( khạo)

Ví dụ:

10. Cách nói về số Ngày trong tiếng Trung

  • Số thứ tự + 天
  • Số thứ tự + tiān
  • Số thứ tự + then

Ví dụ:

Ghi chú: sự khác biệt giữa “天” ( tiān) và “号”(hào)

      • “天”( tiān): ngày ( dùng chỉ số lượng ngày)
      • “号” (hào): mùng ( số ngày trong tháng)

11. Cách nói về Buổi trong ngày và nói về Ngày trong Tuần trong tiếng Trung

12. Cách nói ghép Ngày, Buổi, Giờ trong tiếng Trung

Ví dụ:

13. Cách nói Thứ trong tiếng Trung

Người Trung Quốc có tính thứ hai bắt đầu từ số 1, thứ hai là ngày đầu tuần.

Chú ý: Có thể dùng 礼拜  để thay thế cho 星期

Khi nói số Tuần

次序  + 个 + 星期

Thứ tự + gè + xīng qī

Ví dụ: 三个星期

Khi nói Ngày, Tháng, Năm trong tiếng Hoa nói ngược lại với cách nói của tiếng Việt.

Ví dụ:

  • 2012年9月2日
  • 2012 nián 9 yuè 2 rì.
  • Ơ lính y ơ nén chiểu duê ơ rư.
2/9/2012.
Lễ giáng sinh là ngày mấy tháng mấy?
  • 12月25号。
  • 12 yuè 25 hào.
  • Sứ ơ duệ ơ sứ ủ hao.
25/12.
Lễ giáng sinh này anh tặng con anh món quà gì?
  • 我陪他去公园玩儿。
  • Wǒ péi tā qù gōngyuán wán er.
  • Uả pấy tha chịu cung doén oánr
Tôi cùng anh ta đi công viên.
  • 你好,你最近好吗?
  • Nǐ hǎo, nǐ zuìjìn hǎo ma?
  • Nỉ hảo, nỉ chuậy chin hảo ma?
Chào anh, dạo này anh khỏe không?
Tôi khỏe, cám ơn anh. Xin hỏi, hôm nay là thứ mấy?
  • 今天是星期六。
  • Jīn tiān shì xīng qī liù.
  • Chin then sự xinh chi(s) chỉ?
Hôm nay là thứ bảy.
Chủ nhật anh đi du lịch Trung Quốc à?
Đúng vậy.
  • 祝你上路平安。
  • Zhù nǐ shàng lù píng’ān.
  • Tru nỉ sạng lụ pính an.
Chúc anh lên đường thượng lộ bình an.

14. Cách nói Ngày trong Tháng

Ví dụ:

Phần #3: Từ vựng

Các ngày lễ trong Năm

Phần #4: Giải thích từ

Trong tiếng Hoa, “个”(gè) là lượng từ quan trọng nhất trong hơn 200 lượng từ. Nếu không biết danh từ đó nên dùng lượng từ nào thì nên dùng “个”(gè). Cách dùng này không hoàn toàn chính xác nhưng mọi người có thể hiểu được.

de

Trong tiếng Hán, “的” (de) là một trợ từ kết cấu quan trọng.

Ví dụ:

  • 我的书。
  • Wŏ de shū.
  • Uả tơ su.
Sách của tôi.

Nhưng đôi khi “ 的” (de) cũng có thể lược bỏ.

Mẹ tôi.

Phần #5. Ngữ Pháp

Câu chữ “是” (shì)

Hình thức khẳng định

  • 我是河内人。
  • Wŏ shì hé nèi rén.
  • Ủa sư khứa nây rấn.
Tôi là người Hà Nội.

Hình thức phủ định

A không phải là B

Hình thức nghi vấn

Cách #1:

Cách trả lời:

Nếu không đúng trả lời: 不是(bú shì)

Phần #6: Hội thoại tổng hợp

Video bài giảng Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề Thời gian – 时间

Để học bài hiệu quả hơn kính mời quý học viên học chủ đề thời gian qua video bài giảng dưới đây.

Vậy là bạn có thể kể những mốc thời gian quan trọng trong đời bằng tiếng Trung rồi đó.

Từ vựng là bài học không bao giờ là thừa với những người học tiếng Trung, có từ vựng phong phú thì khả năng giao tiếp của bạn mới giỏi lên được.

Học mà không được nói thì cũng sẽ không hiệu quả, bạn nên tham gia các khóa học giao tiếp tiếng Trung cơ bản để học tiếng Trung tốt và thành thạo hơn.

⇒ Xem tiếp bài 8: Cách hỏi đáp thông thường

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn:chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề dự kiến trong tiếng trung là gì hay nhất do chính tay đội ngũ chúng tôi biên soạn và tổng hợp:

Thời gian dự kiến tiếng Trung là gì

1. dự kiến trước tiếng Trung là gì? - Từ điển số ( https://tudienso.com › viet-trung › d... )

  • Tác giả: tudienso.com

  • Ngày đăng: 4/7/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 67754 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: dự kiến trước Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa dự kiến trước Tiếng Trung (có phát âm) là: 先见之明 《事先看清问题的眼为; 预见性。》.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: dự kiến trước Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa dự kiến trước Tiếng Trung (có phát âm) là: 先见之明 《事先看清问题的眼为; 预见性。》....

  • Xem Ngay

2. Vietgle Tra từ - Định nghĩa của từ

  • Tác giả: tratu.coviet.vn

  • Ngày đăng: 2/7/2021

  • Xếp hạng: 2 ⭐ ( 36217 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Vietgle Tra từ - Định nghĩa của từ . Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Định nghĩa của từ '划' trong từ điển Từ điển Trung - Việt. ... 2. kế hoạch; dự kiến; dự định。计划。 筹划. trù hoạch. 策划. trù định; tính toán....

  • Xem Ngay

Thời gian dự kiến tiếng Trung là gì

3. dự kiến tiếng Trung là gì? - allgiare.com ( https://allgiare.com › Hỏi đáp )

  • Tác giả: allgiare.com

  • Ngày đăng: 30/3/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 67982 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Định nghĩa – Khái niệm dự kiến tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dự kiến trong tiếng Trung và cách phát âm dự kiến tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tóm lại nội dung ý nghĩa của dự kiến trong tiếng Trung ... 擘画 《计划; 布置。也作擘划。》筹划 《想办法; 定计划。》合计 《盘算。》预见 《根据事物 ......

  • Xem Ngay

Thời gian dự kiến tiếng Trung là gì

4. Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề mua hàng trên mạng ( https://tiengtrunganhduong.com › ho... )

  • Tác giả: tiengtrunganhduong.com

  • Ngày đăng: 15/5/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ ( 90554 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Học từ vựng và các câu khẩu ngữ tiếng Trung về chủ đề mua hàng online

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Từ vựng tiếng Trung thường gặp trong mua sắm online ... 预计送达日期 yùjì sòngdá rìqí: ngày dự kiến giao hàng ... Đây là gì?...

  • Xem Ngay

Thời gian dự kiến tiếng Trung là gì

5. TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ KHUYẾN CÁO VÀ DỰ ... ( https://tiengtrunganhduong.com › tie... )

  • Tác giả: tiengtrunganhduong.com

  • Ngày đăng: 9/7/2021

  • Xếp hạng: 2 ⭐ ( 20070 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Nhằm giúp bạn khuyến cáo và nhắc nhở người xung quanh một cách khéo léo mà không làm phật lòng người xung quanh xin gửi đến bạn những câu giao tiếp thông dụng.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Míngnián jiāng shì ge fēngshōu nián. Sang năm sẽ là năm được mùa. 你一定会通过这 ......

  • Xem Ngay

Thời gian dự kiến tiếng Trung là gì

6. Mẫu câu dự định trong tiếng Trung ( https://tuhoctiengtrung.vn › mau-cau... )

  • Tác giả: tuhoctiengtrung.vn

  • Ngày đăng: 13/1/2021

  • Xếp hạng: 2 ⭐ ( 56850 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Học chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung cơ bản - cách nói câu dự định trong tiếng Trung nhé! Mẫu câu thường gặp trong đời sống giao tiếp.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Nǐ zhèngzài dǎsuàn zuò shénme? 你 正 在 打 算 做 什 么? Anh đang dự tính làm gì thế? 2. Wǒ dǎsuàn míngnián dào zhōngguó qù....

  • Xem Ngay

7. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TỪ GHÉP ( http://tiengtrungthanglong.com › view )

  • Tác giả: tiengtrungthanglong.com

  • Ngày đăng: 6/6/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 97845 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TỪ GHÉP ( http://tiengtrungthanglong.com › view ) . Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 221 打算 dǎsuàn (tả soan): dự định, dự kiến. 222 電影 diànyǐng (ten ỉnh): điện ảnh, phim. 223 身上 shēnshang (sân sang): trên cơ thể, ......

  • Xem Ngay

8. DỰ KIẾN - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la ( https://www.babla.vn › tieng-viet-tieng-anh › dự-kiến )

  • Tác giả: www.babla.vn

  • Ngày đăng: 9/8/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 39487 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về DỰ KIẾN - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la ( https://www.babla.vn › tieng-viet-tieng-anh › dự-kiến ) . Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Its parliamentary troops are expected to defend the latest brainwaves, fast-forwarded into bills, in boilerplate speeches which are sometimes written for ......

  • Xem Ngay

9. DỰ ĐOÁN - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la ( https://www.babla.vn › tieng-viet-tieng-anh › dự-đoán )

  • Tác giả: www.babla.vn

  • Ngày đăng: 12/8/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ ( 11639 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về DỰ ĐOÁN - nghĩa trong tiếng Tiếng Anh - từ điển bab.la ( https://www.babla.vn › tieng-viet-tieng-anh › dự-đoán ) . Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: It was designed and planned by a combination of students of architecture and urban planning and the then foreseen future inhabitants. Vietnamese Cách sử dụng " ......

  • Xem Ngay

Thời gian dự kiến tiếng Trung là gì

10. Khẩu ngữ tiếng Trung: Dự đoán và Phỏng đoán - Trung Tâm ... ( http://hoctiengtrungquoc.com.vn › m... )

  • Tác giả: hoctiengtrungquoc.com.vn

  • Ngày đăng: 9/3/2021

  • Xếp hạng: 5 ⭐ ( 19549 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Trung tâm Ngoại ngữ Bắc Kinh – địa chỉ học tiếng Trung chất lượng ở Hà Nội và là nơi chia sẻ tài liệu học tiếng Trung tốt nhất Hà Nội.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Cách biểu đạt Dự đoán và Phỏng đoán về việc gì đó: ... Buổi học tiếng Trung online với các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày đến đây tạm kết thúc....

  • Xem Ngay

11. 1000 Từ vựng Cơ bản trong tiếng Trung dùng để ghép câu ( https://chinese.com.vn › tu-vung-tien... )

  • Tác giả: chinese.com.vn

  • Ngày đăng: 30/2/2021

  • Xếp hạng: 2 ⭐ ( 35559 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Để giao tiếp được tiếng Trung thành thạo, bật ra được những câu dài, chúng ta phải có số vốn từ vựng cơ bản đủ lớn để ghép câu. Dưới đây Chinese xin giới thiệu với các bạn 1000 từ vựng cơ bản thường dùng nhất trong tiếng Trung Phồn thể Học thuộc 1000 từ …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Học thuộc 1000 từ vựng Phồn thể (Đài Loan) này là có thể ghép câu 1 cách đơn giản. ... 221, 打算, dǎsuàn (tả soan): dự định, dự kiến....

  • Xem Ngay

Thời gian dự kiến tiếng Trung là gì

12. Ngữ pháp tiếng Trung đối với phó từ 就(Jiù) và 才(cái) ( https://chinese.com.vn › ngu-phap-ti... )

  • Tác giả: chinese.com.vn

  • Ngày đăng: 4/3/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 14134 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Bạn biết cách sử dụng phó từ trong ngữ pháp tiếng Trung chưa? Dưới đây chúng tôi xin giới thiệu với các bạn cách sử dụng phó từ thời gian trong tiếng Trung giúp bạn hiểu hơn về ngữ pháp tiếng Trung. Cách sử dụng phó từ thời gian 就(Jiù) trong ngữ pháp tiếng Trung Ngữ …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bạn biết cách sử dụng phó từ trong ngữ pháp tiếng Trung chưa? ... hoặc sớm hơn ( dự tính / kế hoạch / mong đợi), từ rất lâu trước đó, thường dịch là “ĐÔ:....

  • Xem Ngay

Thời gian dự kiến tiếng Trung là gì

13. Phân Biệt 认为 [rènwéi] Và 以为 [yǐwéi] Tiếng Trung | So Sánh ( https://khoahoctiengtrung.com › pha... )

  • Tác giả: khoahoctiengtrung.com

  • Ngày đăng: 14/2/2021

  • Xếp hạng: 5 ⭐ ( 39382 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Phân biệt 认为 và 以为 tiếng Trung | Khái niệm 认为 là gì? Định nghĩa 以为 là gì? Đặt câu với từ rènwéi & yǐwéi | VD: 我以为昨天下雨 # 我认为昨天下雨

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Phân biệt 认为 và 以为 tiếng Trung | Khái niệm 认为 là gì? ... 认为 chỉ thích hợp dùng trong dự đoán những sự việc chưa xảy ra....

  • Xem Ngay

Thời gian dự kiến tiếng Trung là gì

14. Từ điển Việt Trung "dư giả" - là gì? ( https://vtudien.com › dictionary )

  • Tác giả: vtudien.com

  • Ngày đăng: 28/6/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ ( 18499 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Từ điển Việt Trung "dư giả" - là gì? ( https://vtudien.com › dictionary ) . Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tra cứu từ điển Việt Trung online. Nghĩa của từ 'dư giả' trong tiếng Trung. dư giả là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến....

  • Xem Ngay

15. Chương trình dự kiến tiếng Anh là gì - SaiGon Vina ( https://saigonvina.edu.vn › chi-tiet )

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn

  • Ngày đăng: 25/6/2021

  • Xếp hạng: 5 ⭐ ( 65739 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Chương trình dự kiến tiếng Anh là gì - SaiGon Vina ( https://saigonvina.edu.vn › chi-tiet ) . Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Một vài ví dụ liên quan về chương trình dự kiến trong tiếng Anh: The school is planning to improve the curriculum....

  • Xem Ngay

Thời gian dự kiến tiếng Trung là gì

16. Dự kiến tiếng Anh là gì? - tbtvn.org ( https://tbtvn.org › du-kien-tieng-anh-... )

  • Tác giả: tbtvn.org

  • Ngày đăng: 22/4/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 15476 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Dự kiến là những ý định, những kế hoạch đang tồn tại trong ý nghĩ của ta và mong muốn có thể thực hiện được trong tương lai. Vậy dự kiến tiếng Anh là gì?

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Khái niệm dự kiến khi được dịch sang tiếng Anh sẽ là: Expected to be both a verb and a noun. We can understand in a simple way, expected plans, ......

  • Xem Ngay

17. cá cược tiếng trung là gì Tải xuống - về ban quản lý khu kinh tế ... ( http://qeza.gov.vn › Android )

  • Tác giả: qeza.gov.vn

  • Ngày đăng: 23/8/2021

  • Xếp hạng: 3 ⭐ ( 17087 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về cá cược tiếng trung là gì Tải xuống - về ban quản lý khu kinh tế ... ( http://qeza.gov.vn › Android ) . Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: cá cược tiếng trung là gì Tải xuống Apple IOS, phiên bản Android của ứng dụng ... tiếng trung là gì SesenBio cho biết trong 1-2 tháng tới, công ty dự kiến ......

  • Xem Ngay

18. Ngữ pháp tiếng Trung về (yǐqián) và (yǐhòu) - Google Sites ( https://sites.google.com › site › ngu-p... )

  • Tác giả: sites.google.com

  • Ngày đăng: 11/4/2021

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 97026 lượt đánh giá )

  • Xếp hạng cao nhất: 5 ⭐

  • Xếp hạng thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Ngữ pháp tiếng Trung về (yǐqián) và (yǐhòu) - Google Sites ( https://sites.google.com › site › ngu-p... ) . Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Cấu trúc trên được nói rằng điều gì đó xảy ra sau sự kiện đó, ... dụng để nói về các sự kiện trong quá khứ hoặc tương lai, nó chỉ đơn giản là thời gian sắp ......

  • Xem Ngay