1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
- Dự kiến mở hệ thống dành cho đăng ký xét tuyển riêng vào cuối tháng 5/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển:
Trường Đại học Ngoại thương thông báo xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2020 theo 05 phương thức xét tuyển như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi học sinh giỏi quốc gia, đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố và hệ chuyên của trường THPT chuyên.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp môn.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định riêng của trường.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Ngoại thương [Cơ sở TP.HCM] như sau:
- Học phí chương trình đại trà: 18.5 triệu đồng/sinh viên/năm. Dự kiến học phí được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.
- Học phí chương trình Chất lượng cao, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến của Nhật Bản, chương trình Kế toán - kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương trình chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế dự kiến là 14 triệu đồng/năm. Học phí chương trình tiên tiến dự kiến là 60 triệu đồng/năm. Dự kiến học phí được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/năm.
II. Các ngành tuyển sinh
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại thương [Cơ sở TP.HCM] như sau:
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Kinh tế |
26,40 [A00] |
A00: 28,15 A01, D01, D06, D07: 27,65 |
A00: 28,55 A01, D01, D06, D07: 28,05 |
Quản trị kinh doanh |
26,40 [A00] |
A00: 28,15 A01, D01, D06, D07: 27,65 |
A00: 28,55 A01, D01, D06, D07: 28,05 |
Tài chính - Ngân hàng |
25,90 [A00] |
A00: 27,85 A01, D01, D07: 27,35 |
A00: 28,40 A01, D01, D07: 27,90 |
Kế toán |
25,90 [A00] |
A00: 27,85 A01, D01, D07: 27,35 |
A00: 28,40 A01, D01, D07: 27,90 |
Kinh doanh quốc tế |
A00: 27,85 A01, D01, D07: 27,35 |
A00: 28,40 A01, D01, D07: 27,90 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến dự kiến từ 21/05/2021 đến ngày 28/05/2021 trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường //tuyensinh.ftu.edu.vn.
- Phương thức 2: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến dự kiến từ 21/05/2021 đến ngày 28/05/2021 trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường //tuyensinh.ftu.edu.vn
- Phương thức 3: Thí sinh đăng ký đăng ký xét tuyển dự kiến vào tháng 7/2021, ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 4: Thời gian xét tuyển được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Phương thức 5: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến 2 đợt trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường //tuyensinh.ftu.edu.vn, dự kiến đợt 1 từ 21/05/2021 đến ngày 28/05/2021 và đợt 2 vào giữa tháng 7/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia [hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường], đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 và thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên/
- Phương thức 2 - Phương thức xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên, áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.
- Phương thức 3 - Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 4 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 5 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG tpHCM tổ chức trong năm 2021.
- Phương thức 6 - Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhà trường.
Xem chi tiết điều kiện các phương thức tuyển sinh TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Học phí dự kiến năm học 2021-2022 đối với chương trình đại trà: 20 triệu đồng/ năm học.
- Học phí chương trình Chất lượng cao dự kiến 40 triệu đồng/ năm học .
- Học phí chương trình Tiên tiến dự kiến là 60 triệu đồng/năm.
- Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, chương trình Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương tình chất lượng cao Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp dự kiến khoảng 40 triệu đồng/ năm học. Riêng học phí của chương trình chất lượng cao Quản trị khách sạn dự kiến là 60 triệu đồng/ năm.
- Dự kiến học phí của các chương trình được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
|||
Luật |
NTH01-01 |
|||
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế - Kinh tế - Kinh doanh quốc tế |
NTH01-02 |
- A00, A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 - A00, A01, D01, D03, D07 |
||
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn |
NTH02 |
- A00, A01, D01, D07 - A00, A01, D01, D06, D07 - A00, A01, D01, D07 |
||
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng |
NTH03 |
- A00, A01, D01, D07 - A00, A01, D01, D07 |
||
Ngôn ngữ Anh |
NTH04 |
|||
Ngôn ngữ Pháp |
NTH05 |
|||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
NTH06 |
|||
Ngôn ngữ Nhật |
NTH07 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
1. Điểm chuẩn năm 2021
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Luật |
A00: 28,05 A01, D01, D07: 27,55 |
Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế - Kinh tế - Kinh doanh quốc tế |
A00: 28,50 A01: 28,00 D01: 28,00 D02: 26,50 D03: 28,00 D04: 28,00 D06: 28,00 D07: 28,00 |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh quốc tế - Quản trị khách sạn |
A00: 28,45 A01, D01, D06, D07: 27,95 |
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Ngân hàng |
A00: 28,25 A01, D01, D07: 27,75 |
Ngôn ngữ Anh | D01: 37,55 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01: 36,75 D03: 34,75 |
D01: 39,35 D04: 37,35 |
|
Ngôn ngữ Nhật |
D01: 37,20 D06: 35,20 |
2. Điểm chuẩn năm 2018 và 2019, 2021
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Kinh tế |
26.20 [A00] 25.70 [A01] 25.70 [D01] 24.20 [D02] 25.70 [D03] 25.70 [D04] 25.70 [D06] 25.70 [D07] |
|
Kinh tế đối ngoại |
25.4 [A00] |
|
Thương mại quốc tế |
24.8 [A00] 24.3 [A01. D01, D07] |
|
Kinh tế Quốc tế |
24.6 [A00] 24.1 [A01, D01, D07] 23.7 [D03 |
26.20 [A00] 25.70 [A01] 25.70 [D01] 24.20 [D02] 25.70 [D03] 25.70 [D04] 25.70 [D06] 25.70 [D07] |
Kinh tế và phát triển quốc tế |
24.25 [A00] 23.75 [A01, D01, D07] |
|
Luật |
24.1 [A00] 23.6 [A01, D01, D07] |
26.20 [A00] 25.70 [A01] 25.70 [D01] 24.20 [D02] 25.70 [D03] 25.70 [D04] 25.70 [D06] 25.70 [D07] |
Quản trị kinh doanh |
24.1 [A00] 23.6 [A01, D01, D07] |
26.25 [A00] 25.75 [A01] 25.75 [D01] 25.75 [D06] 25.75 [D07] |
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản |
24.7 [A00] 24.2 [A01, D01, D07] |
|
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế |
24.1 [A00] 23.6 [A01, D01, D07] |
|
Kinh doanh quốc tế |
25.1 [A00] 24.6 [A01, D01, D07] |
26.25 [A00] 25.75 [A01] 25.75 [D01] 25.75 [D06] 25.75 [D07] |
Ngân hàng |
23.65 [A00], 23.15 [A01, D01, D07] |
|
Phân tích và đầu tư tài chính |
23.7 [A00] 23.2 [A01, D01, D07] |
|
Tài chính Quốc tế |
23.9 [A00] 23.4 [A01, D01, D07] |
|
Kế toán [Kế toán - Kiểm toán] |
24.4 [A00] 23.9 [A01, D01, D07] |
25.75 [A00] 25.25 [A01] 25.25 [D01] 25.25 [D07] |
Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA |
24.4 [A00] 23.9 [A01, D01, D07] |
|
Ngành ngôn ngữ Anh |
23.73 [D01] |
34.30 [D01] |
Ngành ngôn ngữ Pháp |
22.65 [D03] |
33.55 [D01] 31.55 [D03] |
Ngành ngôn ngữ Trung |
23.69 [D01] 22.19 [D04] |
23.30 [D01] 32.30 [ D04] |
Ngành ngôn ngữ Nhật |
23.7 [D01] 22.2 [D06] |
33.75 [D01] 31.75 [D06] |
Tài chính - Ngân hàng |
25.75 [A00] 25.25 [A01] 25.25 [D01] 25.25 [D07] |
|
Quản trị khách sạn |
3. Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp gốc A00 | Tổ hợp gốc D01 | Ghi chú |
NTH01-01 | Nhóm ngành Luật | 27 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
|
NTH01-02 | Nhóm ngành [Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế] | 28 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
|
NTH02 | Nhóm ngành [Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn] |
27,95 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
|
NTH03 | Nhóm ngành [Tài chính - Ngân hàng; Kế toán] |
27,65 |
Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
|
NTH04 | 36,25 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
||
NTH05 | 34,8 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm |
||
NTH06 |
Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung |
36,6 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm |
|
NTH07 | 35,9 |
Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]