Tiếng anh lớp 4 tập 2 unit 12

Nhìn, nghe và đọc lại.

a] Let's play a game of jobs.

Chúng ta cùng chơi trò chơi về công việc.

OK. Được thôi.

b] She's a doctor. Where does she work?

Cô ây là bác sĩ. Cô ấy làm việc ở đâu?

In a hospital.

Trong bệnh viện.

Well done! Now it's your turn.

Trả lời tốt lắm! Bây giờ đến lượt bạn.

c] He's a worker. Where does he work?

Ông ây là công nhân, ông ây làm việc ở đâu? 

In a factory.

Trong nhà máy.

Great.

Tuyệt.

d] She's a farmer. Where does she work?

Cô ây là nông dân. Cô ấy làm việc ở đâu?

In a field.

Trên cánh đồng.

Correct!

Đúng rồi!

2. Point and say.

Chỉ và nói.

a] Where does a doctor work? Bác sĩ làm việc ở đâu?

A doctor works in a hospital. Bác sĩ làm việc trong bệnh viện.

b] Where does a farmer work? Nông dân làm việc ở đâu?

A farmer works in a field. Nông dân làm việc trên cánh đồng.

c] Where does a worker work? Công nhân làm việc ở đâu?

A worker works in a factory. Công nhân làm việc ở trong nhà máy.

d] Where does a clerk work? Công nhân làm việc ở đâu?

A clerk works in an office.

Nhân viên văn phòng làm việc ở trong vởn phòng.

3. Let's talk.

What does your father/ mother/ grandpa/ grandma/ brother/ sister
do?

Nghề của ba/mẹ/ông/bà/anh[em]/chị[em] bạn là gì?

• Where does she/he work?

Cô ấy/cậu ấy làm việc ở đâu?

4. Listen and number.

Nghe và điền số.

a 2

b 4

c 1

d 3

Bài nghe:

A: Can you talk about your parents' jobs and where they work?

B: Yes, OK. My father is a farmer. He works in a field.

A: How about your mother?

B: She's a nurse. She works in a hospital.

A: Thanks for your answers.

B: You're welcome.

A: Now, what about you? What does your father do?

C: He's a doctor. He works in a hospital.

A: How about your mother?

C: She's a teacher. She works in a primary school.

A: Thanks for your answers

C: You're welcome.

5. Look and write.

Nhìn và viết.

1. This is Ann's mother. Đây là mẹ của Ann.

She is a doctor/nurse. Bà ấy là bác sĩ/y tá.

She works in a hospital. Bà ấy làm việc trong bệnh viện.

2. This is Ann's father. Đây là ba của Ann.

He is a farmer. Ông ấy là nông dân.

He works in a field. Ông ấy làm việc trên cánh đồng.

6. Let's play.

Chúng ta cùng chơi.

Pelmanism [Phương pháp Penman - Luyện trí nhớ]

Đầu tiên, để chuẩn bị cho trò chơi này, các bạn chuẩn bị các thẻ tên công việc [nghề nghiệp] và nơi làm việc cho công việc đó. Nhắc lại cho các bạn về cách chơi trò chơi này như sau: chơi theo cặp, các bạn lần lượt lật một cặp thẻ tên. Nếu cặp thẻ tên đó hiện ra là công việc phù hợp với nơi làm việc thì người chơi sẽ được một điểm và tiếp tục lật cặp thẻ tên khác. Nếu các bạn lật một cặp thẻ mà hiện ra không đúng [có nghĩa là công việc không phù hợp với nơi làm việc] thì đến lượt người chơi kia. Khi đã lật hết toàn bộ thẻ tên, người nào có số điểm cao nhất là người chiến thắng.

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 mới What does your father do? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây bao gồm 2 phần từ mới và ngữ pháp trọng tâm của bài học giúp các bạn có một tiết học thành công.

Xem thêm: Soạn Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do? đầy đủ nhất

Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?

  • I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 12 What does your father do?
  • II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 12 What does your father do?
  • III. Bài tập Từ vựng Ngữ pháp unit 12 lớp 4 What does your father do? có đáp án

I. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 4 Unit 12 What does your father do?

Từ mớiPhân loại/ Phiên âmĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. clerk[n] [kla:k]

nhân viên văn phòng

Ex: She is a clerk. Cô ấy là nhân viên văn phòng.

2. doctor[n] ['dɔktə]

bác sĩ

Ex: There are lots of doctors in the hopital. Có nhiều bác sĩ trong bệnh viện.

3. driver[n] ['draivə]

lái xe, tài xế

Ex: His father is a driver. Bố của anh ấy là tài xế.

4. factory[n] [’faektori]

nhà máy

Ex: Her father works in the factory from 7 a.m to 5 p.m.

Bố của cô ấy làm việc ở nhà máy từ 7 giờ sáng đến 5 giờ chiều.

5. farmer[n] [’fa:m3[r]]

nông dân

Ex: They are farmers. Họ là nông dân.

6. field[n] [fi:ld]

cánh đồng, đồng ruộng

Ex: The farmer works on the field. Nông dân làm việc trên cánh đồng.

7. hospital[n] [hospitl]

bệnh viện

Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện.

8. nurse[n] [n3:s]

y tá

Ex: The nurse is working in the hopital. Y tá đang làm việc trong bệnh viện.

9. office[n] ['ɔ:fis]

văn phòng

My father works in the office.

10. student[n] /ˈstjuːdnt/

học sinh, sinh viên

Ex: Some students like learning English. Một vài sinh viên thích học tiếng Anh.

11. uncle[n] ['ʌɳkl]

bác, chú, cậu

Ex: There is a picture of Uncle Ho on the wall. Có một bức tranh của Bác Hồ trên tường.

12. worker[n] ['wə:kər]

công nhân

Ex: There are fifty workers in the factory today. Hôm nay có 50 công nhân trong nhà máy.

13. musician[n] [mju:'ziʃn]

nhạc sĩ

Ex: He is a musician. Anh ấy là nhạc sĩ.

14. writer[n] ['raitər]

nhà văn

Ex: My brother wants to be a writer. Anh trai của tôi muốn trở thành nhà văn.

15. engineer[n] [‘enʤi'niə ]

kỹ sư

Ex: He is a good engineer. Anh ấy là một kỹ sư giỏi.

16. singer[n] ['siɳər]

ca sĩ

Ex: The singer is singing the song in the hall. Ca sĩ đang hát tại hội trường.

17. pupil[n] [pju:pl]

học sinh

Ex: The pupils are writing the lessons on the blackboard. Học sinh đang viết bài trên bảng.

18. teacher[n] ['ti:tʃər]

giáo viên

Ex: The teacher teaches the Maths today. Hôm nay giáo viên dạy môn Toán.

19. pilot[n] ['pailət]

phi công

Ex: There are two pilots on the plane. Có hai phi công trên máy bay.

20. postman[n] ['poustmən]

nhân viên đưa thư

Ex: His father is a postman.

Bố của anh ấy là nhân viên đưa thư.

21. future[n] ['fju:tʃə]

tương lai

Ex: I want to be a teacher in the future.

Tôi muốn trở thành giáo viên trong tương lai.

22. piano[n] [pi'ænəʊ]

đàn piano, đàn dương cầm

Ex: They play the piano very well. Họ chơi dương cầm rất giỏi.

23. company[n] ['kʌmpəni]

công ty

Ex: I am working in the travel company. Tôi đang làm ở công ty du lịch.

24. same[adj] [seim]

giống nhau

Ex: He is the same age as I. Anh ấy cùng tuổi với tôi.

25. housewife[n] ['hauswaif]

nội trợ

Ex: My mother is a housewife. Mẹ tôi là nội trợ.

26. hospital[n] [hospitl]

bệnh viện

Ex: My sister works in the hospital. Chị gái tôi làm việc ở bệnh viện.

27. field[n] [fi:ld]

cánh đồng

Ex: The farmer works in a field. Nông dân làm việc trên cánh đồng.

28. difference[n] ['difrəns]

khác nhau

Ex. A difference in age. Sự khác nhau về tuổi tác.

II. Grammar - Ngữ pháp tiếng Anh 4 Unit 12 What does your father do?

1. Hỏi và đáp về nghề nghiệp

Khi muốn hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì, chúng ta dùng cấu trúc sau:

Hỏi:

What does your […] do?

... của bạn làm nghề gì?

your [...] chỉ các thành viên trong gia đình bạn, ví dụ: your [grandpa/ grandma/ father/ mother/ sister/ brother/ uncle...]

What does she/ he do?

Cô ấy/ cậu ấy làm nghề gì?

Động từ chính trong 2 cấu trúc trên đều là “do” [làm [nghề nghiệp]] - động từ thường. Còn chủ ngữ chính trong cấu trúc your [...] tính từ sở hữu và she/ he thuộc ngôi thứ 3 số ít [hay danh từ số ít] nên ta dùng trợ động từ “does”.

What’s her/ his job?

Nghề của ông/ bà ấy là gì?

Đáp: Để trả lời cho 3 cấu trúc trên, các bạn có thể dùng cấu trúc sau:

He/ She is a/ an + nghề nghiệp

Ông ấy/ Bà ấy là..

Ex: What does your grandpa do? ông của bạn làm nghề gì?

He is a farmer, ông ấy là nông dân.

What does she do? Bà ấy làm nghề gì?

She is a nurse. Bà ấy làm y tá.

What's his job? Nghề của cậu ấy [ông ấy] là gì?

He is a doctor. Ông ấy là bác sĩ.

Chủ ngữ chính trong cấu trúc sau là “you” mà động từ chính là động từ thường nên ta dùng “do” làm trợ động từ.

What do you do?/ What’s your job?

Nghề của bạn là gì?/ Bạn làm nghề gì?

I’m + a/ an + nghề nghiệp

Nghề của tôi là.../ Tôi làm nghề...

2. Hỏi và đáp về ai đó làm việc ở đâu

Where does she/ he work?

Cô ấy/ Cậu ấy làm việc trong/ trên...

Ex: Where does he work? Cậu ấy làm việc ở đâu?

He works in an office. Cậu ấy làm việc ở văn phòng.

Để hỏi và đáp một nghề nghiệp nào đó làm việc ở đâu, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

Where does a/ an + nghề nghiệp + work?

...làm việc ở đâu?

A/ An + nghề nghiệp + works + in + nơi làm việc

... làm việc trong/ trên

III. Bài tập Từ vựng Ngữ pháp unit 12 lớp 4 What does your father do? có đáp án

1. Read and match.

AB
1. Clerka. Nhà văn
2. doctorb. nhân viên văn phòng
3. farmerc. đầu bếp
4. writerd. nông dân
5. cooke. bác sĩ

2. Complete the words. And write the meaning in Vietnamese.

1. D _ i _ e r: ................

2. N _ r s e: ................

3. S t u _ _ n t: ................

4. W _ r k _ r: ................

5. E _ g i _ e e r: ................

6. T _ _ c h e r: ................

7. P _ _ o t: ................

8. P _ _ t m a n: ................

3. Make sentence using given words.

1. A nurse/ work/ hospital/

______________________________

2. A farmer/ work/ farm/

______________________________

3. A worker/ work/ factory/

______________________________

4. A student / study/ school/

______________________________

5. He/ read/ a magazine/ now/

______________________________

ĐÁP ÁN

1. Read and match.

AĐáp ánB
1. Clerk1 - ba. Nhà văn
2. doctor2 - eb. nhân viên văn phòng
3. farmer3 - dc. đầu bếp
4. writer4 - ad. nông dân
5. cook5 - ce. bác sĩ

2. Complete the words. And write the meaning in Vietnamese.

1. D r i v e r: ........ lái xe, tài xế ........

2. N u r s e: ....... y tá .........

3. S t u d e n t: ......... học sinh, sinh viên .......

4. W o r k e r: ..... công nhân ...........

5. E n g i n e e r: ...... kỹ sư ..........

6. T e a c h e r: ...... giáo viên ..........

7. P i l o t: ...... phi công ..........

8. P o s t m a n: ...... nhân viên đưa thư ..........

3. Make sentence using given words.

1. A nurse/ work/ hospital/

___A nurse works at the hospital.___

2. A farmer/ work/ farm/

__A farmer works on the farm._____

3. A worker/ work/ factory/

__A worker works at the factory.______

4. A student / study/ school/

____A student studies at school.______

5. He/ read/ a magazine/ now/

____He is reading a magazine now.___

* Tham khảo thêm Bài tập Unit 12 lớp 4 What does your father do? có đáp án

Bài tập tiếng Anh 4 Unit 12 What does your father do?

Bài tập tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?

Trắc nghiệm từ vựng Unit 12 lớp 4: What does your father do?

Trắc nghiệm tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?

Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?

Ôn tập tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?

Mời các bạn tải trọn bộ từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 tại: Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12 chương trình mới: What does your father do? Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi].

  • Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 11 chương trình mới: What time is it?

  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 12: What does your father do?

  • Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới Unit 14: What does he look like?

Video liên quan

Chủ Đề