Home - Video - Tiếng Anh lớp 6 – Bài Tập Ôn Tập Unit 1
Prev Article Next Article
Các trạng từ tần suất – Adverbs of frequency
source
Xem ngay video Tiếng Anh lớp 6 – Bài Tập Ôn Tập Unit 1
Các trạng từ tần suất – Adverbs of frequency
“Tiếng Anh lớp 6 – Bài Tập Ôn Tập Unit 1 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=l1WhM6bEj78
Tags của Tiếng Anh lớp 6 – Bài Tập Ôn Tập Unit 1: #Tiếng #Anh #lớp #Bài #Tập #Ôn #Tập #Unit
Bài viết Tiếng Anh lớp 6 – Bài Tập Ôn Tập Unit 1 có nội dung như sau: Các trạng từ tần suất – Adverbs of frequency
Từ khóa của Tiếng Anh lớp 6 – Bài Tập Ôn Tập Unit 1: tiếng anh lớp 6
Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 6 – Bài Tập Ôn Tập Unit 1:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-07-30 19:00:14 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=l1WhM6bEj78 , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Bài #Tập #Ôn #Tập #Unit
Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 6 – Bài Tập Ôn Tập Unit 1.
Prev Article Next Article
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 hay nhất, chi tiết bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh 6 [Global Success 6] giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh 6.
Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 6 Tập 1 - Kết nối tri thức
Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 unit 1 My New School dưới đây nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức theo từng Unit năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 1 My new school tổng hợp phần ngữ pháp trọng tâm có trong bài 1 gồm lý thuyết Cấu trúc Thì hiện tại đơn - The present simple như: Cách dùng, Cấu trúc, quy tắc thêm s/es, dấu hiện nhận biết, ... và Trạng từ tần suất lớp 6 phổ biến.
Xem thêm: Soạn tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school FULL
Ngữ pháp tiếng Anh 6 unit 1 My new school
- I. Thì Hiện tại đơn lớp 6 - The Present Simple Tense
- 1. Cách dùng Thì hiện đơn - The Present simple
- 2. Cách chia động từ Thì hiện tại đơn
- 3. Quy tắc thêm s/es vào sau động từ
- 4. Cách phát âm đuôi e/es ở thì hiện tại đơn
- 5. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại đơn
- II. Trạng từ tần suất - Adverb of Frequency
- III. Động từ chỉ hành động - Active verbs - Study/ Have/ Play/ Do/ Go
I. Thì Hiện tại đơn lớp 6 - The Present Simple Tense
1. Cách dùng Thì hiện đơn - The Present simple
Thì hiện tại đơn [The simple present tense] được dùng thường xuyên để diễn tả:
- Thói quen hằng ngày.
Ex: They drive to the office every day. Hằng ngày họ lái xe đi làm.
She doesn't come here very often. Cô ấy không đến đây thường xuyên.
- Sự việc hay sự thật hiển nhiên.
Ex: We have two children. Chúng tôi có 2 đứa con.
What does this expression mean? Thành ngữ này có nghĩa là gì?
- Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo thời gian biểu hay lịch trình.
Ex: Christmas Day falls on a Monday this year. Năm nay Giáng sinh rơi vào ngày thứ Hai.
The plane leaves at 5.00 tomorrow morning. Máy bay cất cánh vào lúc 5 giờ sáng ngày mai.
- Suy nghĩ và cảm xúc tại thời điểm nói.
Tuy những suy nghĩ và cảm xúc này có thể chỉ mang tính nhất thời và không kéo dài, chúng ta vẫn dùng thì hiện tại đơn chứ không dùng thì hiện tại tiếp diễn.
Ex: They don't ever agree with us. Họ chưa bao giờ đồng ý với chúng ta.
She doesn't want you to do it. Cô ấy không muốn anh làm điều đó.
2. Cách chia động từ Thì hiện tại đơn
1. Động từ To Be: [am/ is/ are]
Khẳng định | Phủ định [not] | Nghi vấn? | |
I | Am | Am not | Am I …………? |
He/ She/ It/ Danh từ số ít | Is | Is not [isn’t] | Is……he/she…………..? |
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều | Are | Are not [aren’t] | Are …………..? |
2. Động từ thường - Ordinary verbs:
Khẳng định | Phủ định [not] | Nghi vấn? | |
I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều | Vo [nguyên mẫu] | Do not + Vo [=don’t +Vo] | Do…..+ Vo…? |
He/ She/ It/ Danh từ số ít | Vs/es | Does not + Vo [=doesn’t +Vo] | Does…..+ Vo…? |
*Note: Trong thời hiện tại thường, các ngôi [thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều] được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 [ba] số ít [He, she, it - Tom, John, Hoa ...].
Xem thêm Bài tập tại: Chia động từ thì hiện tại đơn lớp 6 có đáp án
3. Quy tắc thêm s/es vào sau động từ
- Phải thêm "s" vào sau động từ ở câu khẳng định. [V+s]
- Ngoài việc "s" vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau:
+ Những động từ [Verbs] tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm "ES".
S, X, Z, CH, SH, O [do, go] + ES | |
Ví dụ: miss | misses |
mix | mixes |
buzz | buzzes |
watch | watches |
wash | washes |
do | does |
go | goes |
Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.
Tom brushes his teeth everyday.
+ Những động từ [Verbs] tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai [2] trường hợp sau đây.
Nếu trước Y là nguyên âm [vowel]………….. thì giữ nguyên y và chỉ thêm S
We play | She/ he plays |
Ví dụ: She plays the piano very well.
Nếu trước Y là phụ âm [consonant] thì sẽ chia như sau: [Y ---- IES]
We carry | She/ he carries |
They worry | She/ he worries |
Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.
4. Cách phát âm đuôi e/es ở thì hiện tại đơn
* Cách phát âm: Với các ngôi thứ ba [3] số ít, đuôi "S" được đọc như sau:
Cách đọc | Các động từ có kết thúc với đuôi |
/s/ | F, K, P, T |
/iz/ | S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES |
/z/ | Không thuộc hai loại trên |
Ví dụ: Misses /ˈmɪsɪz/ ; Washes /ˈwɒʃɪz/
cooks /kʊks/ ; coughs /kɒfs/
cleans /kliːnz/ goes /ɡəʊz/
5. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại đơn
Các trạng từ dùng trong thời HTĐ:
- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;
- Everyday, every week/ month/ year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays.
- Once/twice/ three times... a week/month/y ear ...;
- Every two weeks, every three months [a quarter]
- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often
II. Trạng từ tần suất - Adverb of Frequency
- Adverbs of Frequency Trạng từ tần suất là trạng từ được dùng để tả mức độ thường xuyên của hành động.
- Trạng từ chỉ tần suất thường đứng ở vị trí:
+ Đứng sau động từ “tobe”
+ Đứng trước động từ chính và đứng sau chủ ngữ.
+ Đứng giữa trợ động từ và động từ chính trong câu
+ Đứng ở đầu câu và cuối câu, vị trí này chỉ dành cho những trạng từ: usually, often và sometimes, khi trạng từ đứng ở đầu câu với mục đích nhấn mạnh ý của người nói.
Xem chi tiết tại: Trạng từ chỉ tần suất tiếng Anh lớp 6
Bài tập về trạng từ chỉ tần suất lớp 6
III. Động từ chỉ hành động - Active verbs - Study/ Have/ Play/ Do/ Go
Active verb | Ý nghĩa | Ví dụ |
Have | Diễn đạt sự sở hữu Kết hợp với danh từ chỉ bữa ăn, đồ ăn, đồ uống | have dinner have a drink |
Study | Đứng trước danh từ chỉ môn học | have Math have English |
Go | Thường đi với cấu trúc V-ing mang tên 1 môn thể thao hay hoạt động giải trí nào đó | go swimming go skiing |
Play | Kết hợp với các danh từ chỉ môn thể thao, liên quan đến trái bóng hoặc trái cầu | play badminton play football |
Do | Kết hợp với các danh từ chỉ hoạt động giải trí, các môn thể thao trong nhà, thường mang tính cá nhân và không mang tính thi đấu | do karate do homework |
Trên đây là Ngữ pháp Unit 1 lớp 6 Global Success My new school. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu học tốt Tiếng Anh lớp 6 khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.