Tiếng anh lớp 6 trang 53 tập 2

a. What are the things in the pictures?

[Trong tranh là những gì?]

1. bamboo archway

[cổng vòm bằng tre]

2. green rice flakes

[cốm]

3. potatoes

[khoai tây]

4. coconuts

[dừa]

[5. pia cake]

bánh pía

[6. clasped hands]

chắp tay

[7. lanterns]

đèn lồng

[8. dragon boat race]

đua thuyền rồng

b. Do you know the festival at which they appear?

[Bạn có biết những hình ảnh này xuất hiện trong lễ hội nào không?]

- Ok Om Bok Festival

[Lễ hội Óc-om-bóc]

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 11 Communication – sách kết nối tri thức – Cô Minh Hiền [Giáo viên VietJack]

Everyday English

Giving warnings 

1. Listen and read the dialogue between Mi and Mike. Pay attention to the highlighted sentences. [Nghe và nhắc lại đoạn hội thoại giuwac Mi và Mike. Chú ý đến phần được làm nổi bật]

Bài nghe:

Mi : You are giving the goldfish too much food. Don’t do that . Mike : Why ? Mi : If you give them too much food, they will die .

Mike : I see. Thank you .

Hướng dẫn dịch:

Mi : Bạn đang cho cá vàng nhiều thức ăn quá đấy. Đừng làm như vậy . Mike : Tại sao ? Mi : Nếu bạn cho chúng ăn quá nhiều, chúng sẽ chết .

Mike : Mình biết rồi. Cảm ơn nhé .

2. Work in pairs. Student A is watering flowers in the garden. Student B is giving some warnings. Act out the dialogue. Remember to use the highlighted language in 1. [Làm việc theo cặp. Học sinh A đang tưới hoa trong vườn. Học sinh B đang đưa ra một số cảnh báo. Diễn lại đoạn hội thoại này. Hãy nhớ sử dụng ngôn ngữ được làm nổi bật trong bài 1]

Gợi ý:

A : You are watering the flowers too much water. Don’t do that . B : Why ? A : If you give them too much water, they will die .

B : I see. Thank you

Hướng dẫn dịch:

A : Bạn đang tưới cho hoa quá nhiều nước đấy. Đừng làm vậy . B : Tại sao ? A : Nếu bạn tưới quá nhiều nước, nó sẽ chết .

B. Mình hiểu rồi. Cảm ơn nhé .

A survey on ways to go green 

3. The 3Rs Club in your school is doing a survey. Answer the following questions by choosing A, B, or C. [Câu lạc bộ 3Rs ở trường em đang làm khảo sát. Trả lời những câu hỏi dưới đây bằng cách chọn A, B hoặc C]

 

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu bạn tìm thấy một chiếc cốc thủy tinh cũ đẹp, bạn sẽ : A. vứt nó đi B. trang trí nó C. dùng nó để đựng bút chì

2. Nếu bạn có một tờ giấy, bạn có thường viết hai mặt không ?

A. Thỉnh thoảng

B. Không khi nào C. Luôn luôn 3. Nếu bạn mang bữa trưa đến trường, bạn sẽ A. bọc thức ăn bằng giấy B. cho thức ăn vào một chiếc hộp hoàn toàn có thể tái sử dụng C. bọc thức ăn trong túi nhựa 4. Nếu bạn có quần áo cũ, bạn có thường Tặng Kèm nó cho những người đang cần không ? A. đôi lúc B. không khi nào C. luôn luôn 5. Nếu trong phòng bạn nóng, bạn sẽ A. Open tủ lạnh và đứng trước nó B. ra ngoài và hóng gió C. bật cả quạt và điều hòa 6. Nếu trường của bạn cách nhà bạn một ki-lô-mét, bạn sẽ A. đi bộ B. nhờ cha mẹ lai đi

C. đạp xe

4. Interview a classmate, using the questions in 3. Compare your answer. How many different answers do you have? [Phỏng vấn bạn cùng lớp, dùng câu hỏi ở bài 3. Em có bao nhiêu câu trả lời khác nhau?]

Gợi ý:

A : What’s your answer to Question 1 ?
B : It’s A. What’s your answer ?

Hướng dẫn dịch:

A : Câu vấn đáp cho câu hỏi 1 của bạn là gì ? B : Là A, còn câu vấn đáp của bạn thì sao ?

Xem thêm những bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức với đời sống hay, cụ thể khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .


Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 và Tập 2 bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với đời sống [ NXB Giáo dục đào tạo ] .

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Các loạt bài lớp 6 Kết nối tri thức khác

Your browser is no longer supported. Update it to get the best YouTube experience and our latest features. Learn more

Remind me later

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

Unit 5 lớp 6 Communication trang 53

EVERYDAY ENGLISH

Making and accepting appointments

1. Listen and read the short conversation below, paying attention to the highlighted parts.

Steven: Duong, let’s go for a picnic this Sunday.

Duong: That’s fine. What time can we meet?

Steven: How about 9 c’clock?

Duong: Sure. I’ll meet you at that time.

Hướng dẫn dịch:

Steven:Dương, chủ nhật này đi dã ngoại đi.

Dương:Được đấy. Chúng ta gặp nhau lúc mấy giờ?

Steven:9 giờ thì sao?

Dương:Chắc chắn rồi. Chúng ta sẽ gặp vào lúc đó nhé.

3. Read the travel guide entry. [Đọc hướng dẫn du lịch]

Hướng dẫn dịch:

Himalaya là một dãy nói. Nó rất đặc biệt. Nó có ngọn núi cao nhất thế giới – đỉnh Everest.

Khi thăm dãy Himalaya, nên nhớ những quy định sau:

– Bạn cần hỏi han trước khi thăm thú khu vực này.

– Bạn không được đi một mình. Luôn đi theo nhóm.

– Bạn không được xả rác

– Bạn chỉ mang những thứ cần thiết.

– Bạn phải mang quần áo phù hợp. Đừng mặc quần đùi hay áo phông.

4. Now make a list of the things you must bring to the Himalayas. Then add things you mustn’t bring. [Bây giờ hãy viết một danh sách những thứ em cần phải mang lên Himalaya. Sau đó thêm những thứ em không phải mang].

MUST

MUSTN’T

Compass, cane, sleeping bag, sun hat, sun glasses, suncream, painkiller

Bicycle, scissor, t-short, short, dress

5. Role-play being a tour guide and a tourist. Tell your partner what to prepare for their trip to the Himalayas, and give reasons. [Đóng vai là hướng dẫn viên và khách du lịch. Nói cho bạn về những thứ cần chuẩn bị cho chuyến di của họ đến Himalaya. Cố gắng đưa ra lý do.]

Ví dụ:

A: I’d like to go to the Himalayas next month.

B: Ok. I think you must bring a waterproof coat. It’s cold and rainy there!

A. Yes. Anything else?

B: You must bring some painkillers. You can be ill because it’s very cold.

A: Ok. Anything else?

B: You mustn’t bring fashionable clothes. It’s not necessary.

A: Thank you

Hướng dẫn dịch:

A: Tôi muốn đến núi Mimalaya vào tháng tới

B: Được thôi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác chống thấm nước. Nó lạnh và có mưa ở đó!

A: Ừ. Còn gì nữa không?

B: Bạn phải mang theo thuôc giảm đau. Bạn có thể bị ốm vì ở đó rất lạnh.

A: OK, còn gì nữa không?

B: Bạn không phải mang quần áo thời trang. Nó không cần thiết.

Video liên quan

Chủ Đề