Tiếng Trung giản thể, cơ bản

Để học tiếng Trung nhanh chóng, trước hết bạn cần nắm được các chữ Hán cơ bản. Sau đây toihoctiengtrung sẽ giới thiệu cho bạn 500 chữ hán cơ bản và nâng cao hơn là 1500 chữ.

Mục Lục

  • 1. 500 chữ hán cơ bản
  • 2. 1500 chữ Hán cơ bản

1. 500 chữ hán cơ bản

Phần này gồm 500 chữ Hán cơ bản [thực tế là 550 chữ]. Bao gồm cả chữ phồn thể và giản thể, sắp xếp theo phiên âm [pinyin]. Mỗi dòng đều bao gồm: Âm [Pinyin], chữ Hán [phồn thể – giản thể], âm Hán Việt, ý nghĩa thông thường.

1ǎi矮 lùn.2ài愛[ 爱 ] yêu.3ān安 yên ổn.4bā八 8.5bǎ把 quai cầm, cán.6bà爸 tiếng gọi cha.7bái白 trắng.8bǎi百 100.9bài拜 lạy.10bān般 bộ phận, loại.11bàn半 phân nửa.12bàn辦[ 办 ] làm việc.13bāo包 bọc lại.14bǎo保 bảo vệ.15bào報[ 报 ] báo cáo, tờ báo.16běi北 phía bắc.17bèi備[ 备 ] đầy đủ, chuẩn bị.18běn本 gốc.19bǐ比 so sánh.20bǐ筆[ 笔 ] cây bút.21bì必 ắt hẳn.22biān編[ 编 ] biên soạn.23biàn便 tiện lợi.24biàn變[ 变 ] biến đổi.25biāo標[ 标 ] mốc, mục tiêu.26biǎo表 biểu lộ.27bié別 ly biệt, đừng.28bīng兵 lính, binh khí.29bìng病 bịnh tật.30bō波 sóng nước.31bù不 không.32bù布 vải.33bù部 bộ phận.34cài菜 rau.35céng層[ 层 ] tầng lớp.36chá查 kiểm tra.37chǎn產[ 产 ] sinh sản, sản xuất.38cháng常 thường hay.39cháng長[ 长 ] dài, lớn.40chǎng場[ 场 ] bãi đất rộng.41chē車[ 车 ] xe.42chéng城 thành trì.43chéng成 trở thành.44chéng程 hành trình, trình độ.45chéng乘 đi [xe/ngựa], cỗ xe.46chǐ齒[ 齿 ] răng.47chí持 cầm giữ.48chóng蟲[ 虫 ] côn trùng.49chū出 xuất ra.50chú除 trừ bỏ.51chù處[ 处 ] nơi chốn.52chūn春 mùa xuân.53cí詞[ 词 ] từ ngữ.54cǐ此 này.55cì次 lần, thứ.56cōng聰[ 聪 ] thông minh.57cóng從[ 从 ] theo.58cuì存 còn lại, giữ lại.59dǎ打 đánh.60dà大 lớn.61dāi呆 đần độn.62dài帶[ 带 ] đeo, mang.63dài代 đời, thế hệ.64dàn但 nhưng.65dāng當[ 当 ] đáng.66dǎng黨[ 党 ] đảng phái.67dāo刀 con dao.68dǎo倒 lộn ngược.69dǎo導[ 导 ] dẫn dắt, lãnh đạo.70dào道 con đường; đạo l‎ý.71dào到 tới.72dé德 đức tính.73dé得 được.74de的 mục đích.75děi得 [trợ từ].76dēng燈[ 灯 ] đèn.77děng等 bằng nhau; chờ đợi.78dí敵[ 敌 ] kẻ địch.79dǐ底 đáy, nền.80dì地 đất.81dì第 thứ tự.82dì弟 em trai.83diǎn點[ 点 ] điểm, chấm.84diàn電[ 电 ] điện lực.85diào調[ 调 ] điều, điệu.86dīng丁 con trai [tráng đinh], can thứ 4 trong 1087dǐng頂[ 顶 ] đỉnh đầu.88dìng定 cố định, yên định.89dōng東[ 东 ] hướng đông.90dōng冬 mùa đông.91dǒng懂 hiểu rõ.92dòng動[ 动 ] hoạt động.93dōu都 đều.94dǒu斗 cái đấu.95dū都 kinh đô.96dū督 xét việc của cấp dưới.97dù度 mức độ.98dù肚 cái bụng.99duì隊[ 队 ] đội ngũ.100duì對[ 对 ] đối đáp; đúng; đôi.101duō多 nhiều.102ér而 mà.103ér兒[ 儿 ] trẻ con.104ér爾[ 尔 ] mi, mày, ngươi.105èr二 2 số hai.106fā發[ 发 ] phát ra.107fǎ法 phép tắc.108fǎn反 trở lại; trái ngược.109fāng方 cách, phép tắc.110fáng房 gian phòng.111fàng放 thả ra, đặt để, bỏ đi.112fēi非 sai, trái.113fèi費[ 费 ] hao phí, phí tổn.114fēn分 phân chia.115fèn分 chức phận; thành phần.116fēng風[ 风 ] gió.117fó佛 bậc giác ngộ, «bụt».118fú服 y phục; phục tùng.119fù附 nương vào, phụ thuộc.120fù付 giao phó.121fù復[ 复 ] trở lại, báo đáp.122gǎi改 cải cách, sửa đổi.123gài概 bao quát, đại khái.124gàn乾[ 干 ] khô ráo.125gē哥 anh [tiếng gọi anh ruột].126gé格 cách thức, xem xét.127gé革 da, bỏ đi, cách mạng.128gè個[ 个 ] cái, chiếc, cá lẻ.129gè各 mỗi một.130gēn根 rễ, gốc gác.131gēng更 canh [=1/5 đêm].132gèng更 càng thêm.133gōng工 người thợ, công tác.134gōng功 công phu, công hiệu.135gōng公 chung, công cộng.136gòng共 cộng lại, gộp chung.137gǒu狗 chó.138gù固 kiên cố, cố nhiên.139guǎi拐 lừa dối; cây gậy.140guān觀[ 观 ] quan sát.141guān關[ 关 ] quan hệ.142guǎn管 ống quản; quản l‎ý.143guāng光 ánh sáng, quang.144guǎng廣[ 广 ] rộng.145guī規[ 规 ] quy tắc.146guó國[ 国 ] nước, quốc gia.147guǒ果 trái cây; kết quả.148guò過[ 过 ] vượt quá; lỗi.149hái還[ 还 ] còn hơn, cũng.150hǎi[海 ] biển.151hàn漢[ 汉 ] Hán tộc.152hǎo好 tốt đẹp.153hào號[ 号 ] số hiệu.154hào浩 lớn; mênh mông.155hé和 hoà hợp.156hé合 hợp lại, phù hợp;157hěn很 rất, lắm.158hóng紅[ 红 ] màu đỏ.159hóu猴 con khỉ.160hòu後[ 后 ] ở sau, phía sau.161hǔ虎 cọp.162huá華[ 华 ] đẹp; Trung Hoa.163huà畫[ 画 ] tranh, vẽ tranh.164huà劃[ 划 ] kế hoạch; phân chia; nét bút165huà化 biến hoá.166huà話[ 话 ] lời nói;167huài壞[ 坏 ] hư, xấu.168huán還[ 还 ] trở lại, trả lại.169huàn換[ 换 ] thay đổi, tráo;170huí回 trở lại, một hồi, một lần.171huì會[ 会 ] tụ hội, dịp, có thể, hiểu.172hūn婚 hôn nhân.173huó活 sống; hoạt động.174huǒ火 lửa.175huò或 hoặc là.176jī基 nền, cơ bản, cơ sở.177jī機[ 机 ] máy móc; cơ hội.178jī雞[ 鸡 ] con gà.179jí極[ 极 ] rất, lắm; cùng tận.180jí及 đến; kịp; cùng.181jí級[ 级 ] cấp bậc.182jǐ幾[ 几 ] mấy? cơ hồ.183jǐ己 bản thân; can thứ 6.184jì計[ 计 ] kế toán; mưu kế.185jì記[ 记 ] ghi chép.186jiā家 nhà.187jiā加 thêm vào.188jiā嘉 tốt đẹp; khen.189jiān間[ 间 ] ở giữa; gian nhà.190jiàn見[ 见 ] thấy; kiến thức.191jiàn件 món, [điều] kiện.192jiàn建 xây dựng, kiến trúc.193jiāng將[ 将 ] sắp, sẽ.194jiào叫 kêu, gọi.195jiào教 dạy; tôn giáo.196jiào較[ 较 ] so sánh.197jiē接 tiếp nhận; tiếp xúc.198jiē街 đường phố.199jiē階 bậc thềm.200jié結[ 结 ] kết quả; liên kết; hết.201jiě解 giải thích; cởi; giải thoát.202jiě姐 tiếng gọi chị, tiểu thư.203jīn斤 một cân [=16 lạng].204jīn金 vàng; kim loại.205jǐn緊[ 紧 ] gấp, khẩn cấp.206jìn進[ 进 ] tiến tới.207jìn近 gần.208jīng京 kinh đô.209jīng經[ 经 ] trải qua; kinh điển.210jǐng井 cái giếng.211jiū究 nghiên cứu; truy cứu.212jiǔ九 9.213jiù舊[ 旧 ] xưa cũ; cố cựu.214jiù就 tựu thành, nên việc.215jù具 đủ, dụng cụ.216jué覺[ 觉 ] cảm giác, giác ngộ.217jué決[ 决 ] quyết định.218jūn軍[ 军 ] quân đội.219kǎ卡 phiên âm «car, card».220kāi開[ 开 ] mở ra.221kàn看 xem.222kǎo考 khảo cứu; sống lâu.223ke軻 tên thầy Mạnh Tử.224kě可 có thể.225kè克 khắc phục.226kè客 khách khứa.227kè課[ 课 ] bài học.228kǒng孔 cái lỗ; họ Khổng.229kǒng恐 sợ hãi, làm cho ai sợ.230kuài快 nhanh; vui; sắc bén.231kuǎn款 khoản đãi; khoản tiền.232lā拉 kéo.233lái來[ 来 ] đến.234lán籃[ 篮 ] cái giỏ xách.235làng浪 sóng nước.236láo勞[ 劳 ] vất vả; lao động.237lǎo老 già nua.238lè樂[ 乐 ] vui vẻ, khoái lạc.239le了 trợ từ; liǎo xong, rõ ràng.240léi雷 sấm nổ.241lǐ理 lý lẽ, đạo lý.242lǐ里 dặm; bên trong.243lǐ裡 bên trong.244lǐ禮[ 礼 ] lễ phép, nghi lễ.245lì利 lợi ích, sắc bén.246lì立 đứng; lập thành.247lì力 sức lực.248lì厲[ 厉 ] hung ác; mạnh dữ,249lián連[ 连 ] liền nhau; liên kết.250liáng良 tốt lành; lương hảo.251liǎng兩[ 两 ] 2; một lạng.252liàng量 đo lường; sức chứa.253liào料 tính toán; tài liệu; vật liệu.254lín林 rừng.255lǐng領[ 领 ] cổ áo; lãnh đạo.256liú流 trôi chảy.257liù六 6.258lóng龍[ 龙 ] con rồng.259lóu樓[ 楼 ] cái lầu.260lǚ旅 đi chơi xa; quân lữ.261lǜ綠[ 绿 ] màu xanh lá.262lù路 đường đi.263lùn論[ 论 ] bàn luận, thảo luận264mā媽[ 妈 ] tiếng gọi mẹ.265má麻 cây gai.266mǎ馬[ 马 ] ngựa.267ma嗎[ 吗 ] trợ từ nghi vấn.268māo貓 con mèo.269máo毛 lông.270mào冒 trùm lên; mạo phạm.271me麼[ 么 ] trợ từ nghi vấn.272méi霉 nấm mốc.273méi煤 than đá.274méi沒 không có; mất đi.275měi每 mỗi một.276měi美 đẹp.277mèi妹 em gái.278mén們[ 们 ] ngữ vĩ [chỉ số nhiều], thí279mèng夢[ 梦 ] giấc mộng.280mǐ米 lúa gạo.281miàn面 mặt.282mín民 dân chúng.283míng明 sáng.284mìng命 mệnh lệnh, số mệnh.285mó摩 ma sát, chà xát.286mò末 ngọn, cuối chót.287nǎ哪 nào?: nǎli 哪里 ở đâu?288nà那 kia, đó, ấy.289nài耐 chịu đựng290nán南 hướng nam.291nán男 con trai, đàn ông.292nǎo腦[ 脑 ] não, bộ óc.293ne呢 trợ từ [tiếng đệm].294nèi內 bên trong.295néng能 năng lực; tài cán; có thể.296nǐ你 mày, mi, anh/chị [xưng hô thân mật như «you»297nǐn您 ông/bà [tôn kính hơn 你].298nián年 năm.299niàn念 nhớ tưởng, đọc.300niú牛 con trâu; sao Ngưu.301nóng農[ 农 ] nghề nông.302nǔ努 cố gắng, nỗ lực.303nǚ女 đàn bà, con gái, phụ nữ.304pái排 bày ra; hàng dãy; bài trừ.305pàng胖 mập béo [dáng người].306péng朋 bạn bè.307pī批 vả; đánh bằng tay; phê bình.308pí脾 lá lách.309pián便 tiện nghi, tiện lợi.310pīn拼 ghép lại; liều lĩnh.311píng平 bằng phẳng; hoà bình.312pò破 phá vỡ, rách.313qī期 kỳ hạn, thời kỳ.314qī七 7.315qí其 [của] nó/chúng nó; ấy; đó.316qǐ起 nổi dậy, bắt đầu.317qì器 đồ dùng, máy móc.318qì氣[ 气 ] hơi thở, khí.319qián前 trước.320qíng情 tình cảm.321qǐng請[ 请 ] mời mọc.322qiú球 hình cầu, quả banh.323qū區[ 区 ] vùng, khu vực.324qǔ取 lấy; đạt được; chọn.325qǔ曲 khúc hát; cong; gẫy.326qù趣 thú vị, hứng thú.327qù去 đi; đã qua; khử bỏ.328quán全 trọn vẹn, cả thảy.329qún群 bầy đoàn; quần thể.330rán然 tự nhiên; đúng.331rè熱[ 热 ] nóng, nhiệt độ.332rén人 người.333rèn任 nhiệm vụ; nhận.334rèn認[ 认 ] nhận thức.335rì日 mặt trời; ngày.336rú如 y như, nếu như.337rù入 vào.338sài賽[ 赛 ] thi đua.339sān三 3.340shān山 núi.341shàn善 lành, tốt.342shàng上 trên; lên.343shāo燒[ 烧 ] đốt.344shǎo少 nhỏ; ít.345shé蛇 con rắn.346shè社 thần đất; hội; xã hội.347shēn深 sâu; kín; sẫm; lâu dài.348shén什 10; nào? gì?349shēng生 sống; mới; sinh ra.350shéi誰[ 谁 ] ai? người nào?351shī師[ 师 ] thầy; đông đúc; noi theo.352shí十 10.353shí石 đá.354shí實[ 实 ] thật; đầy đủ; trái cây.355shí時[ 时 ] thời gian; thời vận.356shǐ使 sai khiến; sử dụng; sứ giả.357shì識[ 识 ] hiểu biết; kiến thức.358shì式 phép; công thức; hình thức.359shì示 bảo cho biết; cáo thị.360shì是 đúng; tiếng «vâng» đồng ý; đó.361shì室 nhà; đơn vị công tác; vợ [chính thất: vợ362shì事 sự việc; phục vụ.363shì世 đời; đời người; thế giới.364shì試[ 试 ] thử; thi cử [khảo thí].365shōu收 thu vào; thu thập.366shǒu手 tay; người gây ra [hung thủ].367shòu壽 sống lâu.368shòu瘦 gầy ốm; [thịt] nạc; chật.369shū舒 duỗi ra; dễ chịu; thư thả.370shǔ鼠 con chuột [lão thử].371shǔ屬[ 属 ] thuộc về; thân thuộc.372shù數[ 数 ] số mục; shǔ đếm.373shuǐ水 nước; sông ngòi.374shuō說[ 说 ] nói; thuyết phục.375sī思 ý nghĩ; suy nghĩ; nghĩ đến.376sī私 riêng tư; chiếm làm của riêng.377sī司 quản lý; nha môn; công ty.378sì四 4.379suàn算 tính toán; kể đến.380suǒ所 nơi chốn; sở dĩ; sở hữu.381tā他 nó, hắn; [kẻ/việc] khác.382tā它 cái đó [chỉ đồ vật].383tā她 cô/bà ấy.384tài太 rất, quá; rất lớn.385tán談[ 谈 ] nói chuyện.386táng堂 sảnh đường; rực rỡ.387táng糖 đường [chất ngọt].388tè特 đặc biệt; đặc sắc.389téng疼 đau đớn; thương xót.390tī梯 cái thang.391tí提 nâng lên [đề bạt, đề cao].392tí題[ 题 ] chủ đề, vấn đề.393tǐ體[ 体 ] thân thể; dáng vẻ.394tiān天 ông Trời; bầu trời; ngày.395tiáo條[ 条 ] cành; điều khoản.396tīng聽[ 听 ] nghe; nghe lời.397tíng停 dừng lại; đình trệ.398tíng庭 cái sân; nhà lớn.399tōng通 thông suốt; giao thông.400tóng同 cùng nhau.401tǒng統[ 统 ] nối tiếp [truyền thống]; thống nhất.402tóu頭[ 头 ] đầu; đứng đầu.403tú圖[ 图 ] đồ hoạ; toán tính [ý đồ].404tǔ土 đất.405tù兔 con thỏ.406tuán團[ 团 ] bầy đoàn; đoàn thể.407tuì退 lùi lại [thoái lui]; kém; cùn.408wài外 bên ngoài.409wán完 xong [hoàn tất]; đủ.410wàn萬[ 万 ] 10000; nhiều; rất.411wáng王 vua [gồm | và 三, ý nói vua phải412wǎng往 đã qua [≠ lái 來 lại].413wàng望 vọng trông; 15 âm lịch.414wěi委 giao việc [uỷ thác]; nguồn cơn.415wèi為[ 为 ] làm; vì [ai/cái gì].416wèi位 chỗ; vị trí; [các/chư] vị.417wén文 vẻ sáng đẹp [văn vẻ].418wèn問[ 问 ] hỏi han.419wǒ我 tôi; bản ngã.420wú無[ 无 ] không.421wǔ五 5.422wù物 đồ vật; sự vật; vật chất.423xī西 hướng tây.424xī希 ít có [hy hữu]; hy vọng.425xī息 hơi thở; tin tức; dừng; tiền lãi.426xí席 chỗ ngồi; cái chiếu.427xí習[ 习 ] rèn luyện, tập tành.428xì系 cùng một mối [hệ thống].429xià下 dưới; đi xuống.430xiān先 trước [tiên sinh 先生]; đã mất [tiên đế 先帝,431xiǎn險[ 险 ] nguy hiểm.432xiàn現[ 现 ] hiện ra; hiện tại.433xiàn綫[ 线 ] sợi; tuyến đường.434xiāng相 lẫn nhau; xiàng tướng mạo; quan tướng.435xiǎng想 nghĩ ngợi; muốn.436xiàng像 hình; hình vẽ; giống.437xiàng向 hướng về; hướng.438xiàng象 con voi; biểu tượng.439xiǎo小 nhỏ.440xiē些 một vài.441xiè謝[ 谢 ] cám ơn; héo tàn [tàn tạ];442xīn新 mới mẻ.443xīn心 quả tim; tấm lòng; tâm trí.444xīng興[ 兴 ] thịnh vượng; xìng hứng khởi,445xíng行 đi; được; háng giòng, hàng lối; cửa tiệm.446xíng型 khuôn đúc; mô hình.447xíng形 hình dáng, hình thức.448xìng姓 họ; [bách tính: 100 họ].449xìng性 bản tính; giới tính.450xiōng兄 anh [ruột]; anh.451xiū休 nghỉ ngơi; về hưu; bỏ vợ; đừng, chớ; tốt452xiū修 xây dựng; sửa chữa [tu lý].453xuǎn選[ 选 ] chọn lựa.454xué學[ 学 ] học hỏi, học tập.455xuě雪 tuyết lạnh; rửa [tuyết sỉ 雪恥 : rửa sạch456yā壓[ 压 ] ép; sức nén [áp lực].457yà亞[ 亚 ] thứ 2 [á hậu]; châu Á.458yán研 nghiên cứu; mài nhẹ.459yán嚴[ 严 ] nghiêm khắc.460yàn驗[ 验 ] thí nghiệm; kinh nghiệm; hiệu nghiệm.461yáng羊 con dê.462yáng陽 khí dương [≠ âm]; nam; mặt trời; cõi sống463yàng樣[ 样 ] hình dạng.464yào要 quan trọng; cần phải; muốn.465yě也 cũng; «vậy» [hư từ].466yè業[ 业 ] nghề; sự nghiệp.467yī一 một; cùng [nhất tâm, nhất trí]468yí移 dời, biến đổi.469yí宜 nên, phải; thích nghi.470yǐ已 đã rồi.471yǐ以 để mà; làm; xem như [dĩ vi].472yì意 ý tưởng; ý kiến.473yì義[ 义 ] ý nghĩa; việc nghĩa.474yīn因 nguyên nhân; vì bởi.475yīn音 âm thanh; tin tức [âm hao]476yīn陰 khí âm [≠ dương]; nữ; bóng râm; cõi âm477yīng鷹[ 鹰 ] chim ưng.478yīng應[ 应 ] cần phải; yìng trả lời,479yíng贏[ 赢 ] có lợi; đánh bạc ăn [≠480yòng用 dùng; áp dụng.481yóu由 do bởi; tự do.482yóu猶[ 犹 ] cũng như, giống như.483yóu油 dầu; thoa dầu.484yóu遊 đi chơi; bất định.485yóu游 bơi lội; = 遊 [du lịch].486yǒu有 có; đầy đủ.487yǒu友 bạn bè [bằng hữu].488yòu又 lại nữa.489yú于 đi [vu quy]; = 於 ở, tại.490yú与 cùng với; cho, tặng; dự vào.491yǔ雨 mưa.492yǔ語[ 语 ] lời nói; từ ngữ; ngôn ngữ;493yù預[ 预 ] dự tính; sẵn [dự bị].494yù育 sinh sản; nuôi nấng.495yuán原 nguồn; bằng phẳng.496yuán元 nguồn; đầu; đồng [$].497yuán員[ 员 ] nhân viên.498yuè樂[ 乐 ] âm nhạc.499yuè越 vượt qua.500yuè粵 dân Việt [Quảng Đông].501yuè月 tháng; mặt trăng.502yùn運[ 运 ] thời vận, vận động.503zài再 thêm lần nữa.504zài在 ở; đang có; hiện tại.505zào造 chế tạo.506zé則[ 则 ] phép tắc; ắt là.507zēng增 tăng thêm.508zhǎn展 mở rộng, khai triển.509zhàn站 đứng; trạm xe.510zhàn戰[ 战 ] đánh nhau.511zhāng章 chương sách; vẻ sáng.512zhāng張[ 张 ] giương lên.513zhě者 kẻ, [học giả: người học].514zhè這[ 这 ] này, cái này.515zhe着 trợ từ; zhuó mặc.516zhēn真 đúng; chân chính.517zhēng爭[ 争 ] giành giật.518zhèng正 chính thức.519zhèng政 chính trị.520zhī支 chi xài; chi nhánh.521zhī之 đi; trợ từ; nó; ấy.522zhí直 ngay; thẳng.523zhǐ指 ngón tay; chỉ điểm.524zhǐ只 chỉ có.525zhì志 ý chí.526zhì制 chế tạo.527zhì質[ 质 ] bản chất; chất vấn.528zhì治 cai trị.529zhōng中 giữa; trúng vào.530zhǒng種[ 种 ] loại; trồng cây.531zhòng重 nặng; lặp lại.532zhòng眾[ 众 ] đông người.533zhōu週 một tuần lễ.534zhōu周 chu đáo; nhà Chu.535zhōu州 châu [đơn vị hành chánh].536zhū猪 con heo.537zhǔ主 chủ; chúa.538zhù住 ở, cư trú.539zhuān專[ 专 ] chuyên biệt.540zhuàn轉[ 转 ] xoay; 1 vòng.541zī資[ 资 ] tiền của; vốn [tư bản].542zǐ子 con; ngài; thầy; giờ tý.543zì自 tự bản thân; từ đó.544zǒng總[ 总 ] cả thảy.545zū租 thuế đất; thuế thóc; cho thuê.546zú足 chân; đầy đủ.547zǔ組[ 组 ] nhóm, tổ.548zuì最 cùng tột, rất lắm.549zuò做 làm việc.550zuò作 làm việc, chế tạo.

Như vậy đã hết 550 từ Hán cơ bản được sử dụng trong thường ngày. Tiếp theo sẽ là 1500 chữ Trung Quốc được sử dụng nhiều nhất.

2. 1500 chữ Hán cơ bản

1500 chữ Hán tương đối nặng, nên các bạn tải bản PDF về đọc cho tiện nhé. Có 2 phiên bản là Giản thể [Pinyin] và Phồn thể [Pinyin – Zhuyin]

Chủ Đề