Tiu nghỉu là gì

Bản dịch

Ví dụ về đơn ngữ

The site has seen a steady flow of allottees who turn up to see how their dream homes are taking shape, only to return crestfallen.

For the crestfallen, the holiday spirit was absent in a town that just buried its children.

I was crestfallen at the prospect of having to stay home and miss the party and, to be fair, so were my parents.

His coach is excited while the father is crestfallen and angry.

Seven minutes were played when the captain went down and a crestfallen expression pointed to this being his latest calf problem.

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Ý nghĩa của thành ngữ "tiu nghỉu như mèo mất tai"

Thành ngữ là một tập hợp từ cố định đã quen dùng mà nghĩa thường không thể giải thích đơn giản bằng nghĩa của các từ cấu tạo nên nó. Thành ngữ được sử dụng rộng rãi trong lời ăn tiếng nói cũng như sáng tác thơ ca văn học tiếng Việt. Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tượng, tính biểu cảm cao.

Việc nói thành ngữ là một tập hợp từ cố định có nghĩa là thành ngữ không tạo thành câu hoàn chỉnh về mặt ngữ pháp, cũng không thể thay thế và sửa đổi về mặt ngôn từ. Thành ngữ thường bị nhầm lẫn với tục ngữ và quán ngữ.
Trong khi tục ngữ là một câu nói hoàn chỉnh, diễn đạt trọn vẹn một ý nhằm nhận xét quan hệ xã hội, truyền đạt kinh nghiệm sống, hay phê phán sự việc, hiện tượng. Một câu tục ngữ có thể được coi là một tác phẩm văn học khá hoàn chỉnh vì nó mang trong mình cả ba chức năng cơ bản của văn học là chức năng nhận thức, và chức năng thẩm mỹ, cũng như chức năng giáo dục. Còn quán ngữ là tổ hợp từ cố định đã dùng lâu thành quen, nghĩa có thể suy ra từ nghĩa của các yếu tố hợp thành.

Định nghĩa - Khái niệm

tiu nghỉu như mèo mất tai có ý nghĩa là gì?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của câu tiu nghỉu như mèo mất tai trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tiu nghỉu như mèo mất tai trong Thành ngữ Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiu nghỉu như mèo mất tai nghĩa là gì.

Buồn bã, ỉu sìu vì bị thất vọng đột ngột.

Thuật ngữ liên quan tới tiu nghỉu như mèo mất tai

  • mắt la mày lét là gì?
  • lang thang như thành hoàng làng khó là gì?
  • sáng sao không bằng tối đèn là gì?
  • chân lấm tay bùn là gì?
  • bé không vin, cả gãy cành là gì?
  • người có lúc vinh cũng có lúc nhục, nước có lúc đục cũng có lúc trong là gì?
  • người chửa, cửa mả là gì?
  • được đằng chân, lân đằng đầu là gì?
  • già chơi trống bỏi là gì?
  • một trời một vực là gì?
  • nước lã ao bèo là gì?
  • ăn sống nuốt tươi là gì?
  • no ăn, đắt bói; đói ăn, đắt khoai là gì?
  • lõi dâu hơn dác gụ là gì?
  • chắc như đinh đóng cột là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của câu "tiu nghỉu như mèo mất tai" trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt

tiu nghỉu như mèo mất tai có nghĩa là: Buồn bã, ỉu sìu vì bị thất vọng đột ngột.

Đây là cách dùng câu tiu nghỉu như mèo mất tai. Thực chất, "tiu nghỉu như mèo mất tai" là một câu trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thành ngữ tiu nghỉu như mèo mất tai là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa - Khái niệm

tiu nghỉu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tiu nghỉu trong tiếng Trung và cách phát âm tiu nghỉu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiu nghỉu tiếng Trung nghĩa là gì.

tiu nghỉu
[phát âm có thể chưa chuẩn]

《〖侘傺〗[chàchì]失意的样子。》
怅然 《怅怅。》
tiu nghỉu quay về.
怅然而返。
低头耷脑 《[北方口语]垂头丧气的样子。》
废然 《形容消极失望的样子。》
丧气 《因事情不顺利而情绪低落。》
gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
垂头丧气。
嗒然; 嗒 《形容懊丧的神情。》

《侘傺。失意的样子。》

Nếu muốn tra hình ảnh của từ tiu nghỉu hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • nở gan nở ruột tiếng Trung là gì?
  • hồng hạt tiếng Trung là gì?
  • cơm nhạt tiếng Trung là gì?
  • bánh kẹo tiếng Trung là gì?
  • đăng ký hộ khẩu tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tiu nghỉu trong tiếng Trung

侘 《〖侘傺〗[chàchì]失意的样子。》怅然 《怅怅。》tiu nghỉu quay về. 怅然而返。低头耷脑 《[北方口语]垂头丧气的样子。》废然 《形容消极失望的样子。》丧气 《因事情不顺利而情绪低落。》gục đầu tiu nghỉu; cú rủ. 垂头丧气。嗒然; 嗒 《形容懊丧的神情。》书傺 《侘傺。失意的样子。》

Đây là cách dùng tiu nghỉu tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tiu nghỉu tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com

Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Chủ Đề