Tổng hợp Công thức Sinh học 9 học kì 1
ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn. Tình hình là hiện giờ, ai ai cũng phải "í ẹ" môn Sinh 9 (Bản thân mình cũg vậy
1. Công thức tính chiều dài: L = Chu kỳ X 34 (Angstrong)
2. Công thức tính số chu kì xoắn: Ck = N/20 = L/34
4.Công thức tính khối lượng ADN: [tex]m_ADN[/tex] = 300N (đvC)
6.Công thức tính số lượng nucleotit từng loại của Gen hay ADN: 7.Công thức tính tỉ lệ % từng loại nucleotit của ADN hay Gen: 8.Công thức tính mối liên hệ giữa các nucleotit giữa mạch 1 và mạch 2: 9.Công thức tính số nucleotit mà môi trường cung cấp cho quá trình tự nhân đôi:
10.Công thức tính số nucleotit phân tử ARN được tạo ra qua quá trình sao mã:
11.Công thức tính số axit amin trong chuỗi axit amin:
12.Công thức tính số liên kết hóa trị của Gen hay ADN:
13.Công thức tính số liên kết hóa trị đường liên kết với photphat:
14.Công thức tính số liên kết Hiđro của Gen hay ADN:
15.Công thức tính số phân tử ADN con được tạo ra từ 1 ADN ban đầu:
16.Công thức tính số liên kết hiđro được hình thành sau khi tự nhân đôi xong:
Tạm xong phần ADN - Gen. Phần NST post sau vậy. Last edited by a moderator: 24 Tháng bảy 2010 Reactions: Tuấn Anh Phan Nguyễn, love nguyễn, Ann Lee and 1 other person
II. Phần NST 1.Công thức tính số NST, cromatic, tâm động của tế bào ở các kỳ trong NP: 2.Công thức tính số lần Nguyên phân, số tế bào con tạo ra, số NST trong các tế bào con, số NST môi trường cung cấp cho quá trình NP: [Với x là số lần NP của tế bào] 3.Công thức tính số NST, số cromatic, số tâm động của tế bào ở các kỳ trong GP: 4.Công thức tính số tế bào con, số NST có trong các tế bào con, số NST môi trường cung cấp cho quá trình GP: 5.Công thức tính số hợp tử được tạo thành, H%_thụ tinh của tinh trùng hoặc trứng: 6. [Còn nữa] Last edited by a moderator: 27 Tháng bảy 2010 Reactions: and Tuyết Mùa Hạ
* (bổ sung) [nâng cao]Tính thời gian sao mã Nếu thời gian chuyển tiếp giữa hai lần sao mã là đáng kể là t Cấu trúc và cơ chế tổng hợp protein II tính số liên kết peptit II số cách mã hóa của ARN và số cách sắp đặt axit amin trong chuỗi polipeptit Số cách mã hóa dãy acid amin Số cách mã hóa dãy acd amin A= A1m x A2m ...........Akmk I tổng số phân tử protein tạo ra qua quá trình giả mã k phân tử mARN IITổng số axit ami tự do tham gia quá trình giải mã ∑ aatd = số P. (rN/3 -1)= Kn(rN/3 -1)III tổng số â tham gia cấu trúc protein để đc thực hiện chức năng sinh học ( ko kể aa mở đầu) ∑ aap = số p.(rN/3 -2)Tính số phân tử nước só liên kết peptit Số phân tử nước đc tạo ra qua quá trình tổng hợp nhiều phân tử protein ∑ H2O giả phóng = số phân tử protein .(rN/3 -2) Só liên kết pepit ∑ peptit = tổng só phân tử protein. (rN-3)= số P( số aap- 1) Sự dịh chuyển của riboxom trên ARN thông tinI vận tốc trượt của riboxom trên ARN V= l/t l: chiều dài của mARN t thời gian mà riboxom trượt hết m ARN II tốc độ giả mã của Rb Là số bộ ba dc giải mã trong một giây Tốc độ giải mã = số bộ ba của mARN/t II thời gian tổng hợp một phan tử protein là tời gian mà rb trượt hết mARN IIIthời gian mỗi riboxom trượt qua hết mARN kể từ lúc rb thứ nhât bắt đầu trượt Đối với riboxom thứ n= t + (n-1)Δt Δt : khoảng thời gian rb sau trượt chậm hơn rb trước Thời gian tổng hợp các phân tử protein I nếu các mARN sinh ra từ một gen có cùng số riboxom nhất định trượt qua ko trở lại a/Nếu thời gian chuyển tiếp từ mARN này sang mARN kế tiếp ko ddc kể đến thì thười gian tổng hợp các phân tử protein của k phân tử mARN ∑ T= k.t + t’ t’= ∑Δt= Δt1+ Δt2 + Δt3 +.....= ∑Δl/v=( Δt1+ Δt2 + Δt3 +.....)/v b/ nếu có kể đến thời gian chuyển tiếp của riboxom từ mARN sang mARN kế tiếp là Δt thì thời gian tổng hợp các phân tử protein của k phân tử mARN ∑T= k.t+t’ +( k-1)Δt Nhiễm sắc thể và cơ chế nguyên phân I tính số tê bào con tạo thành qua x đợt phân bào ∑A = a1.2x1 + a2.2x2 + a3.2x3+...... a: số tế bào x số đợt nguyên phân. --------------------------------------------------------------> Sinh nâng cao. Dùng lun tới lớp 12 lun (còn nữa)
Cô giáo mình bảo:T=t1 + t'
Trong đó : T là thời gian tổng hợp protein t1 là thời gian tổng hợp 1 protein t' là tổng thời gian của các riboxom kế tiếp nhau trượt trên mARN
Mình không hiểu
Ai giải thích hộ mình với
Mình trả lời theo cách hiểu đầy đủ nha) Trong trường hợp xác định thời gian tổng hợp các phân tử pr của 1 ARN thông tin thì thời gian để mARN tổng hợp xong các phân tử pr là thời gian mARN đó tiếp xúc với các riboxom [kể từ lúc riboxom thứ nhất tiếp xúc mARN đến khi riboxom cuối cùng không còn tiếp xúc mARN (vừa rời khỏi mARN) ]. Thời gian này có thể chia ra làm hai giai đoạn: +) Thời gian kể từ lúc riboxom thứ nhất tiếp xúc với mARN đến khi nó rời khỏi mARN cũng là thời gian để riboxom trượt hết chiều dài mARN ( bằng thời giatônngr hợp xong 1 phân tử protein ):[TEX] t=\frac{1}{v}[/TEX] +) Thời gian kể từ riboxom thứ nhất rời khỏi mARN đến khi riboxom cuối cùng rời khỏi mARN. Thời gian này bằng tổng khoảng cách thời gian giữa 2 riboxom kế tiếp: [TEX]t'=\sum \large\Delta t =\large\Delta t_1 + \large\Delta t_2 + \large\Delta t_3+......[/TEX] hoặc:[TEX] t'=\frac{\sum \large\Delta l}{v}=\frac{\large\Delta l_1+\large\Delta l_2+...}{v}[/TEX] (với [TEX]\large\Delta l =[/TEX] khoảng cách 2 riboxom kế tiếp) Vậy tổng thời gian tổng hợp các phân tử pr của 1 mARN là [TEX]T=t+t'=\frac{1}{v}+\frac{(n-1)\large\Delta l}{v}[/TEX]
II. Phần NST 1.Công thức tính số NST, cromatic, tâm động của tế bào ở các kỳ trong NP: 2.Công thức tính số lần Nguyên phân, số tế bào con tạo ra, số NST trong các tế bào con, số NST môi trường cung cấp cho quá trình NP: [Với x là số lần NP của tế bào] 3.Công thức tính số NST, số cromatic, số tâm động của tế bào ở các kỳ trong GP: 4.Công thức tính số tế bào con, số NST có trong các tế bào con, số NST môi trường cung cấp cho quá trình GP: 5.Công thức tính số hợp tử được tạo thành, H%_thụ tinh của tinh trùng hoặc trứng: 6. *Alen: là hai trạng thái khác nhau của cùng 1 kiểu gen nằm trên một cặp NST tương đồng [Còn nữa] hehehe Reactions: nguyen thi khanh nguyen |