Top 10 trường tốt nhất ở texas năm 2022

Tọa lạc tại thành phố Austin, thủ phủ bang Texas [Mỹ], St. Edward’s nằm trong top 10 trường đại học tốt nhất của bang. Ngôi trường này cũng từng được tạp chí Forbes bình chọn là một trong những trường hàng đầu tại Mỹ dựa trên các tiêu chí về tỷ lệ tốt nghiệp, chất lượng giảng dạy, sự hài lòng của sinh viên … Trường cũng cấp học bổng cho sinh viên quốc tế với giá trị lên tới 13.000 USD/năm. Đồng thời, bạn còn có cơ hội học tập chuyển tiếp từ Pháp với chi phí du học rất tiết kiệm thông qua chương trình "First year in France".

Bang: Texas

Năm thành lập: 1885

Số lượng sinh viên: 4,620 sinh viên đến từ 58 quốc gia và 46 bang trên toàn nước Mỹ

Sĩ số lớp học: 18 sinh viên

Thông tin chung về St. Edward’s University

Năm 1841, với sự dũng cảm và tầm nhìn sứ mệnh, Thầy Edward Sorin đã đi từ Pháp tới Mỹ để thành lập nên 2 trường đại học là University of Notre Dame và St. Edward’s University. Trong hơn 130 năm hoạt động, trường St. Edward’s University đã duy trì và phát triển đam mê của thầy Edward Sorin, mang giáo dục tới cho những người luôn tìm kiếm tiềm năng của bản thân, bất kể địa vị xã hội, tinh thần hay năng lực kinh tế.Trong suốt quá trình xây dựng và phát triển, ngôi trường này đang dần khẳng định trở thành điểm đến yêu thích của sinh viên quốc tế tại Mỹ.

Khung cảnh Đại học St. Edward’s [St. Edward’s University]

Là ngôi trường công giáo đào tạo theo mô hình giáo dục khai phóng [Iiberal arts], St. Edward’s University thiết lập sứ mệnh riêng cho mình. Đối với bậc đại học, trường đảm bảo sự cân bằng giữa nhân văn, khoa học và chuyên ngành. Đối với bậc sau đại học, các chương trình nâng cao kiến thức và kỹ năng thông qua đào tạo lối tư duy sáng tạo và phản biện, cách lập luận, phân tích vấn đề, đưa ra giải pháp và quyết định cuối cùng...sẽ chuẩn bị cho sinh viên sẵn sàng thâm nhập và đáp ứng mọi thay đổi của thị trường lao động.

St. Edward’s University và những con số biết nói

  • Top 25 trường đại học tốt nhất miền Tây nước Mỹ trong 14 năm liên tiếp [US News and World Report]
  • Top 1 trong số những trường có số sinh viên dành học bổng Fulbright lớn nhất nước Mỹ
  • “America’s Top Colleges” [Forbes], top những ngôi trường đầu tư vào đầu ra của sinh viên như là: tỷ lệ tốt nghiệp, thành công về học thuật, sự hài lòng của sinh viên…
  • Top 10 đại học tốt nhất Texas [Niche 2016]
  • Đào tạo trên 70 chuyên ngành đại học và sau đại học
  • Sỹ số lớp nhỏ, chỉ 18 sinh viên
  • 72% sinh viên được đi thực tập trước khi hoàn thành chương trình học
  • 4,620 sinh viên đến từ 58 quốc gia và 46 bang trên toàn nước Mỹ

Và nhiều bảng xếp hạng uy tín khác...

Chương trình đào tạo và ngành học

St. Edward’s University là ngôi trường đại học lớn, với 6 ngôi trường trực thuộc: Trường Kinh doanh Bill Munday [The Bill Munday School of Business], Trường Khoa học Xã hội và Ứng xử [School of Behavioral and Social Sciences], Trường Giáo dục [School of Education], Trường Nghệ thuật và Nhân văn [School of Arts and Humanities], Trường Khoa học Tự nhiên [School of Natural Sciences] và một ngôi trường đào tạo tại chức [New College for Adult Learners]

St Edward’s University có 6 ngôi trường trực thuộc

  • The Bill Munday School of Business

Accounting Department - Accounting/ Accounting Information Technology

Finance and Economics Department - Economics [BBA or BA]/ Finance

Management Department - Business Administration/ International Business/ Management

Marketing and Entrepreneurship Department - Digital Media Management/ Entrepreneurship/ Marketing

  • School of Social and Behavioral Sciences

Department of Criminology, Sociology and Social Work

Department of History

Department of Political Science, Global Studies, Environmental Science and Policy

Department of Psychology and Behavioral Neuroscience

  • School of Education

Department of Teacher Education

Department of University Studies

Department of Kinesiology

Department of Master of Arts in Counseling

  • School of Arts and Humanities

Department of Communication

Department of Languages, Literatures and Cultures

Department of Literature, Writing and Rhetoric

Department of Performing Arts

Department of Philosophy

Department of Religious and Theological Studies

Department of Visual Studies

  • School of Natural Sciences

Department of Biological Sciences

Department of Chemistry

Department of Criminal Justice and Forensic Science

Department of Computer Science

Department of Mathematics

  • New College for Adult Learners

Department of College Student Development

Department of Computer Information Science

Department of Criminal Justice and Public Administration

Department of Liberal Arts

Department of Organizational Communication and Leadership

Department of Psychology and Human Services

Học bổng

St. Edward’s University cung cấp 03 chương trình học bổng cho sinh viên full-time:

Giá trị [USD]

Điều kiện

Học bổng Trustee’s Excellence

$13,000/năm

GPA: 3.5

Đã học ít nhất 1 kì học toàn thời gian [30 tín chỉ]

Học bổng Trustee’s Merit

$11,000/năm

GPA: 3.0

Đã học ít nhất 1 kì học toàn thời gian [30 tín chỉ]

Học bổng Phi Theta Kappa

Thêm $2,500/năm

Đang là hội viên hiệp hội danh dự quốc tế Phi Theta Kappa

GPA: 3.5

Đã học ít nhất 1 kì học toàn thời gian [30 tín chỉ]

Học phí và các chi phí khác

Bậc Đại học

Chi phí ước tính [USD]

Học phí

$42,550

Chi phí chỗ ở

$5,470 - $8,700

Chi phí ăn uống [dự tính]

$4,300

Chi phí công nghệ [Từ 12 giờ đăng kí trở lên]

$500

Chi phí Định hướng

$250

Bảo hiểm y tế

$2,274

Bằng lái xe [nếu có]

$252

Total

64,296

Bậc Sau đại học

Kỳ xuân 2017

Kỳ hè 2017

Kỳ thu 2017

Học phí

$1,394

$1,394

$1,467

Phí công nghệ

  • Từ 12 tiếng đăng kí trở lên

$250

$250

$250

  • Dưới 12 tiếng đăng kí

$75

$75

$75

Chương trình “First year in France” 

Khi tham gia vào chương trình “First year in France” [FYIF], bạn sẽ được thừa hưởng tinh hoa giáo dục của cả Pháp và Mỹ với mức chi phí du học tiết kiệm. Trong năm đầu tiên, bạn sẽ học tập tại Pháp theo các khóa học của trường St. Edward’s University có cơ sở đặt tại trường Université Catholique de l’Ouest – UCO [thành phố Angers, Pháp]. Đặc biệt, chương trình này có chi phí du học rất tiết kiệm, đồng thời không yêu cầu đầu vào tiếng Anh như điểm IELTS hay TOEFL.

Thông tin chi tiết về chương trình có tại đây

Để biết thêm thông tin chi tiết về du học Mỹ và trường St.Edward’s University, mời bạn điền form ĐĂNG KÍ TƯ VẤN NHANH dưới đây hoặc gọi số hotline 098.111.2561 để được tư vấn cụ thể hơn nhé.

Xem thêm

Du học Mỹ tại Olympic College – top 10 trường Cao đẳng tốt nhất tại Mỹ

Du học Mỹ tại trường Saint Louis University

Du học Mỹ tại Đại học Massachusetts – UMass Dartmouth

Duhoctoancau.com - Đơn vị tư vấn du học uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong hoàn thiện hồ sơ, thủ tục giúp các cá nhân du học thành công. 
Hãy nhanh chóng liên hệ với Duhoctoancau.com theo Hotline0333 771 866hoặc nhấn nút đăng ký tư vấn để nhận tư vấn lộ trình du học tiết kiệm - hiệu quả ngay hôm nay.
Địa chỉ liên hệ:
  Lô 30 BT4-3, Vinaconex 3, đường Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Trường học [Toán và đọc thành thạo]

Trình độ học sinh

Điểm

Địa điểm

Toán học: 98% [Top 1%]

Đọc: 98% [Top 1%]

Lớp: 4-84-8

3001 McKinney Avedallas, TX 75204 [972] 794-7500
Dallas, TX 75204
[972] 794-7500

Toán học: ≥95% [1% hàng đầu]

Đọc: ≥99% [1% hàng đầu]

Lớp: 9-129-12

2545 Presslerhouston, TX 77030 [713] 741-2410
Houston, TX 77030
[713] 741-2410

Toán học: ≥95% [1% hàng đầu]

Đọc: ≥99% [1% hàng đầu]

Lớp: 9-129-12

2545 Presslerhouston, TX 77030 [713] 741-2410
San Antonio, TX 78229
[210] 397-5400

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Toán học: 97% [Top 1%]

Đọc: 96% [Top 1%]1-5

Lớp: 1-5
Corpus Christi, TX 78412
[361] 878-3770

Toán học: ≥95% [1% hàng đầu]

Toán học: 97% [Top 1%]

Lớp: 9-129-12

2545 Presslerhouston, TX 77030 [713] 741-2410
El Paso, TX 79905
[915] 533-9654

Toán học: ≥95% [1% hàng đầu]

Đọc: ≥99% [1% hàng đầu]

Lớp: 9-12K-11

2545 Presslerhouston, TX 77030 [713] 741-2410
Houston, TX 77079
[713] 251-2277

Toán học: 98% [Top 1%]

Đọc: 98% [Top 1%]

Lớp: 4-86-12

3001 McKinney Avedallas, TX 75204 [972] 794-7500
Dallas, TX 75210
[972] 749-5200

Toán học: ≥95% [1% hàng đầu]

Đọc: ≥99% [1% hàng đầu]

Lớp: 9-12PK-4

2545 Presslerhouston, TX 77030 [713] 741-2410
Southlake, TX 76092
[817] 949-4600

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Đọc: ≥99% [1% hàng đầu]

Lớp: 9-129-12

2545 Presslerhouston, TX 77030 [713] 741-2410
Houston, TX 77019
[713] 732-3690

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Đọc: ≥99% [1% hàng đầu]

Lớp: 9-121-8

2545 Presslerhouston, TX 77030 [713] 741-2410
Grand Prairie, TX 75052
[972] 343-7864

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Đọc: ≥99% [1% hàng đầu]

Lớp: 9-129-12

2545 Presslerhouston, TX 77030 [713] 741-2410
Arlington, TX 76018
[817] 515-3550

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Đọc: ≥99% [1% hàng đầu]

Lớp: 9-129-12

2545 Presslerhouston, TX 77030 [713] 741-2410
Dallas, TX 75203
[972] 925-5920

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Đọc: ≥99% [1% hàng đầu]

Lớp: 9-129-12

2545 Presslerhouston, TX 77030 [713] 741-2410
Dallas, TX 75211
[214] 860-3680

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Toán học: 97% [Top 1%]

Đọc: 96% [Top 1%]6-8

Lớp: 1-5
Dallas, TX 75212
[972] 794-3950

4525 S Alameda Stcorpus Christi, TX 78412 [361] 878-3770

121 Val Verde Stel Paso, TX 79905 [915] 533-9654

Lớp: 9-12PK-4

2545 Presslerhouston, TX 77030 [713] 741-2410
Southlake, TX 76092
[817] 949-4300

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Toán học: 97% [Top 1%]

Lớp: 9-129-12

2545 Presslerhouston, TX 77030 [713] 741-2410
Frisco, TX 75034
[469] 633-5700

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

121 Val Verde Stel Paso, TX 79905 [915] 533-9654

Đọc: ≥95% [1% hàng đầu]7-9

Lớp: K-11
Southlake, TX 76092
[817] 949-5500

14400 Fernhouston, TX 77079 [713] 251-2277

Toán học: 97% [Top 1%]

Đọc: 96% [Top 1%]1-5

Lớp: 1-5
Longview, TX 75606
[903] 803-5100

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Đọc: ≥99% [1% hàng đầu]

Lớp: 9-129-12

2545 Presslerhouston, TX 77030 [713] 741-2410
Houston, TX 77023
[713] 924-1697

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Đọc: ≥99% [1% hàng đầu]

Lớp: 9-129-12

2545 Presslerhouston, TX 77030 [713] 741-2410
San Antonio, TX 78233
[210] 945-5100

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Đọc: ≥99% [1% hàng đầu]

Lớp: 9-129-12

2545 Presslerhouston, TX 77030 [713] 741-2410
El Paso, TX 79998
[915] 937-1200

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Đọc: ≥99% [1% hàng đầu]

Lớp: 9-129-12

2545 Presslerhouston, TX 77030 [713] 741-2410
El Paso, TX 79924
[915] 887-6805

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Toán học: 97% [Top 1%]

Đọc: 96% [Top 1%]K-5

Lớp: 1-5
Austin, TX 78726
[512] 428-2800

14400 Fernhouston, TX 77079 [713] 251-2277

Đọc: 94% [Top 1%]

Lớp: 4-84-8

Lớp: 6-12
Dallas, TX 75209
[972] 794-8700

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Toán học: 97% [Top 1%]

Đọc: 96% [Top 1%]PK-5

Lớp: 1-5
Round Rock, TX 78681
[512] 424-8000

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Đọc: 94% [Top 1%]

Đọc: 96% [Top 1%]PK-5

Lớp: 1-5
Spring, TX 77389
[281] 357-4526

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Đọc: 94% [Top 1%]

Đọc: 96% [Top 1%]6-8

Lớp: 1-5
Dallas, TX 75209
[972] 749-5400

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Đọc: 94% [Top 1%]

Đọc: 96% [Top 1%]K-5

Lớp: 1-5
Frisco, TX 75035
[469] 633-2175

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Đọc: 94% [Top 1%]

Lớp: 6-127-8

1718 Robert B Cullum Blvddallas, TX 75210 [972] 749-5200
Allen, TX 75002
[469] 742-8500

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Toán học: 97% [Top 1%]

Đọc: 96% [Top 1%]PK-8

Lớp: 1-5
Dallas, TX 75230
[972] 794-8400

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Toán học: 97% [Top 1%]

Lớp: 9-129-12

Đọc: 96% [Top 1%]
Houston, TX 77082
[281] 988-3010

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Toán học: 97% [Top 1%]

Lớp: 9-129-12

Đọc: 96% [Top 1%]
Houston, TX 77003
[713] 847-4809

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Toán học: 97% [Top 1%]

Lớp: 9-129-12

Đọc: 96% [Top 1%]
Laredo, TX 78041
[956] 273-7700

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Toán học: 97% [Top 1%]

Lớp: 9-129-12

Đọc: 96% [Top 1%]
Tyler, TX 75701
[903] 262-1710

4646 Hamilton Wolfesan Antonio, TX 78229 [210] 397-5400

Toán học: 97% [Top 1%]

Lớp: 9-129-12

Đọc: 96% [Top 1%]
Waxahachie, TX 75165
[972] 923-4761

Lớp: 1-5

4525 S Alameda Stcorpus Christi, TX 78412 [361] 878-3770

Trường số 1 ở Texas là gì?

2020 Trường trung học tuyển sinh chọn lọc hàng đầu Texas.

Trường công lập tốt nhất ở Texas là gì?

Các trường công lập được xếp hạng hàng đầu ở Texas là Học viện Học viện William B Travis Vanguard, Debakey h s cho trường trung học Sức khỏe và Sức khỏe Nghề nghiệp. Các thành phố và thị trấn với sự tập trung cao nhất của các trường công lập được xếp hạng hàng đầu là Southlake, Flower Mound và Allen.William B Travis Vanguard Academy Of Academically Tag, Debakey H S For Health Prof and Health Careers High School. The cities and towns with the highest concentration of top ranked public schools are Southlake, Flower Mound and Allen.

5 trường công lập hàng đầu là gì?

Dưới đây là các trường đại học công lập tốt nhất ở Hoa Kỳ ...
Đại học California, Berkeley..
Trường đại học California, Los Angeles..
Đại học Michigan-Ann Arbor ..
Trường đại học của Virginia..
Đại học Florida ..
Đại học Bắc Carolina tại Đồi Chapel ..
Đại học California, Santa Barbara ..
Đại học California, Irvine..

Khu vực nào có trường học tốt nhất ở Texas?

10 khu học chánh tốt nhất ở Texas..
Khu học chánh độc lập Carroll.....
Khu học chánh độc lập Coppell.....
Học khu độc lập Lovejoy.....
Khu học chánh độc lập Allen.....
Khu học chánh độc lập Frisco.....
Khu học chánh độc lập Aledo.....
Khu học chánh độc lập Nam Texas ..

Chủ Đề