Tourist period là gì

Nghĩa là gì: tourist tourist /'tuərist/

  • danh từ
    • nhà du lịch, khách du lịch

Lexical resource [Vốn từ vựng] là một trong 4 tiêu chí chính để đánh giá kỹ năng Writing trong bài thi IELTS. Trong quá trình viết, sử dụng từ đồng nghĩa chủ đề Tourism là cách khá phổ biến được thí sinh chọn để tránh lặp lại từ và thể hiện được sự linh hoạt trong ngôn ngữ.

Tuy nhiên, việc lạm dụng từ đồng nghĩa đôi khi không mang lại hiệu quả mà còn ảnh hưởng đến nội dung và chất lượng của bài viết. Vì vậy, việc hiểu và phân biệt rõ nghĩa cũng như ngữ cảnh của các cặp từ có nghĩa tương đồng là cần thiết. Bằng cách chỉ ra sự tương đồng cũng như sự khác biệt và vận dụng vào ví dụ, bài viết sau sẽ giúp thí sinh phân biệt các nhóm từ đồng nghĩa trong một chủ đề phổ biến của bài thi IELTS Writing Task 2: Tourism [Du lịch].  

Phân biệt các từ đồng nghĩa chủ đề Tourism nghĩa trong IELTS Writing Task 2

Đối với chủ đề Tourism, đề thi IELTS Writing Task 2 sẽ có xu hướng đưa ra vấn đề về kinh tế hoặc môi trường [ví dụ như ảnh hưởng của du lịch đến môi trường hoặc đến nền kinh tế của các nước đang phát triển]. Vì vậy, phần lớn các từ đồng nghĩa chủ đề Tourism đưa ra trong bài viết sẽ xoay quanh các vấn đề này. 

Tourist vs Traveller vs Visitor [Nghĩa thông dụng: Khách du lịch] 

  • Tourist - Danh từ đếm được. Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ.

Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng: Là người di chuyển đến một địa điểm nào đó để vui chơi, thư giãn, thời gian đi thường là vào các kỳ nghỉ khi họ không phải đi học hoặc đi làm. 

  • Traveler  - Danh từ đếm được. Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ

Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng: Là người di chuyển từ địa điểm này sang địa điểm khác, thường là đi các tuyến đường dài. Người đi sử dụng các phương tiện như máy bay, ô tô hoặc tàu. Traveler còn được sử dụng cho những người di chuyển thường xuyên [ví dụ như người hay đi công tác: business traveler, hoặc người hay đi bằng máy bay: air traveler] 

  • Visitor - Danh từ đếm được. Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ

Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng:  Là người đi đến một địa điểm cụ thể để ngắm nhìn và trải nghiệm, hoặc là người đến thăm một người nào đó để dành thời gian với họ. 

Nhận xét: 

  • Người viết sử dụng tourist khi nói đến những người mà mục đích di chuyển chính của họ là để vui chơi, nghỉ dưỡng. 

  • Traveler mang nghĩa rộng hơn tourist vì mục đích di chuyển của họ không chỉ là đi du lịch mà còn có thể là đi làm việc hoặc đi khám phá.

  • Người viết sử dụng visitor khi muốn nói đến những người mà mục đích đi của họ là trải nghiệm, thưởng thức cuộc sống tại địa điểm đề cập hoặc dành thời gian với người mà họ đến thăm.  

Collocations phổ biến:

Tourist 

  • Tourist + noun: tourist area, tourist destination, tourist spot, tourist trap

  • Phrases: flock of tourists, influx of tourists 

  • Verb + tourist: attract tourists, draw tourists 

  • Tourist + verb: tourists flock to sth, tourists visit sth

Traveler

  • Adjective + traveler: commercial/ business traveler, air/ rail/ train/ space traveler 

  • Verb + traveler: guide travelers

Visitor

  • Visitor + noun: visitor attraction, visitor center

  • Verb + visitor: get/ receive/ have visitors

  • Adjective + visitor: frequent/ first-time visitor, welcome/ uninvited visitor, hospital/ museum/ prison/ health visitor

Ví dụ cụ thể: 

In recent years, building hotels and resorts in remote areas is becoming necessary due to the increasing accommodation demand of both national and foreign tourists.

  • In recent years, building hotels and resorts in remote areas is becoming necessary due to the increasing accommodation demand of both national and foreign tourists.

  • Dịch: Trong những năm gần đây, việc xây dựng khách sạn và khu nghỉ dưỡng đang dần trở nên quan trọng hơn do nhu cầu lưu trú tăng cao của cả khách du lịch cả trong và ngoài nước.

  • Yếu tố khách sạn và khu nghỉ dưỡng phục vụ nhu cầu của đối tượng tourist. 

  • Tourism is beneficial for the airline industry because the majority of tourists are air travelers.

  • Dịch: Du lịch có lợi cho ngành hàng không vì phần lớn khách du lịch là những người đi bằng máy bay.

  • Visitors can immerse themselves in the beauty of local traditions and customs when they visit markets of ethnic minorities in Vietnam.

  • Dịch: Khách tham quan có thể chìm đắm trong vẻ đẹp của các truyền thống và tập quán địa phương khi họ đến chợ của người dân tộc thiểu số Việt Nam

  • Các phong tục tập quán nhằm phục vụ nhu cầu trải nghiệm của đối tượng visitors. 

Travel vs Tourism [Nghĩa thông dụng: Du lịch] 

Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng: Là hành động di chuyển từ một địa điểm này đến một địa điểm khác. Thường là di chuyển một khoảng cách xa bằng các phương tiện như tàu, máy bay và ô tô. 

  • Tourism - Danh từ không đếm được. Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ

Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng: Là một hoạt động kinh doanh [business] nhằm cung cấp các dịch vụ như phương tiện di chuyển, chỗ ở hoặc giải trí cho những đối tượng đang đi nghỉ dưỡng. 

Nhận xét: 

  • Tourism thường được sử dụng khi người viết đang nói đến yếu tố kinh tế, đi kèm với Industry [Tourism Industry] để chỉ ngành kinh doanh du lịch nói chung. 

  • Du lịch là một phần trong travel, vì một người có thể travel vì nhiều mục đích khác nhau [ví dụ như đi công tác hoặc đi nước ngoài].

Collocations phổ biến:

Travel:

  • Adjective + travel: air/ bus/ car/ rail travel, foreign/ international travel, space/time travel. 

  • Travel + noun: travel agency, travel company, travel plans, travel expenses

Tourism:

  • Adjective + tourism: international/ overseas tourism 

  • Tourism + noun: tourism industry, tourism market, tourism enterprise

Ví dụ cụ thể: 

Thanks to the development of technology, space travel has become easier for those who have a passion for space exploration.

  • Thanks to the development of technology, space travel has become easier for those who have a passion for space exploration.

  • Dịch: Nhờ vào sự phát triển của công nghệ, du lịch không gian đã trở nên dễ dàng hơn với những ai có niềm đam mê thám hiểm không gian

  • The tourism industry has significantly contributed to the local economy and creates employment opportunities for the residents.

  • Dịch: Ngành du lịch đã có đóng góp đáng kể vào nền kinh tế địa phương và tạo ra cơ hội việc làm cho người dân

Trip vs Journey vs Outing vs Tour [Nghĩa thông dụng: Chuyến đi] 

  • Journey - Danh từ đếm được. Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ/ động từ. Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng: Là chuyến đi dài ngày hoặc đi đến một nơi xa bằng các phương tiện đường bộ như xe buýt, xe tải hay xe hơi. 

  • Trip - Danh từ đếm được. Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ/ động từ. Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng: Là chuyến đi ngắn ngày hoặc có thể là đi trong ngày đến một địa điểm nào đó và có thời gian quay về cụ thể.  

  • Outing - Danh từ đếm được. Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ. Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng: Là chuyến đi ngắn được tổ chức bởi một nhóm người với mục đích giải trí hoặc giáo dục. 

  • Tour - Danh từ đếm được. Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ/ động từ. Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng: Là chuyến đi đến một địa điểm hoặc khu vực cụ thể nhằm mục đích tham quan và tìm hiểu về địa điểm, khu vực đó. Tour còn được dùng để nói đến chuyến đi nhằm mục đích đặc biệt được tổ chức bởi các nhà chính trị, các đoàn thể thao hoặc các nhóm biểu diễn nghệ thuật. 

Collocations phổ biến:

Journey: 

  • Adjective + journey: cross-country/ epic journey 

  • Verb + journey: go on / have/ make a journey 

  • Phrases: be tired after/ from a journey 

Trip:

  • Adjective + trip: extended/ long/ brief/ little/ quick/ short trip, fishing/ pleasure/ shopping/ sightseeing trip

  • Verb + trip: be [away] on/ go on/ take a trip, come back from/ return from a trip

  • Phrases: a trip abroad

Outing 

  • Adjective + outing: summer/ weekend outing, family/ school outing

Tour 

  • Adjective + tour: inclusive/ package tour

  • Verb + tour: do/ go on/ make/ undertake a tour

  • Phrases: tour of duty

  • Tour + noun: tour company, tour guide, tour leader, tour manager

Ví dụ cụ thể: 

It is expensive and difficult for young people to make cross-country journeys.

  • It is expensive and difficult for young people to make cross-country journeys. 

  • Dịch: Đối với người trẻ thì việc thực hiện các hành trình xuyên quốc gia là một việc tốn kém và khó khăn.

  • Combining business trips with leisure is a growing trend, which allows workers to save money and experience a sense of comfort during the working period.

  • Dịch: Kết hợp đi công tác và giải trí là một trào lưu phổ biến cho phép nhân viên tiết kiệm tiền đồng thời trải nghiệm sự thoải mái khi làm việc 

  • Organizing outings to historic museums is one of typical activities in a package tour. 

  • Dịch: Tổ chức các chuyến đi đến bảo tàng lịch sử là một trong những hoạt động điển hình của hình thức du lịch trọn gói

  • Hotels and resorts also offer many kinds of organized tours such as visiting local churches or organic farms for their customers. 

  • Dịch: Các khách sạn và khu nghỉ dưỡng còn cung cấp các chuyến đi cho khách hàng của họ như là tham quan nhà thờ địa phương hay những trang trại nuôi trồng hữu cơ

Expedition vs Excursion vs Safari [Nghĩa thông dụng: Chuyến đi khám phá] 

  • Expedition - Danh từ đếm được. Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ. Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng: Là chuyến đi dài ngày, được lên kế hoạch rõ ràng với một mục đích rõ ràng. Ví dụ như đi khám phá Mount Everest [đã lên kế hoạch đi cùng với ai, hành trình đi như thế nào, nghỉ ngơi tại địa điểm nào].

Expedition hay được sử dụng khi nói đến những chuyến đi có các hoạt động hơi mạo hiểm [như đi xe đạp trên núi]. Từ còn được dùng để nói đến chuyến đi ngắn với mục đích rõ ràng, ví dụ: shopping expedition [đã lên kế hoạch sẽ phải mua những gì ở tại địa điểm nào]. 

  • Excursion - Danh từ đếm được. Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ. Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng: Là chuyến đi ngắn được tổ chức bởi một nhóm người cụ thể [có thể trong cùng một tổ chức ví dụ như lớp học hoặc công ty] nhằm mục đích vui chơi.

  • Safari - Danh từ đếm được / Danh từ không đếm được. Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ. Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng: Là chuyến đi được lên kế hoạch rõ ràng nhằm mục đích tham quan các động vật hoang dã và môi trường sống của chúng. Phương tiện di chuyển thường là xe Jeep [xe dùng cho các địa hình hiểm trở như sa mạc]. Safari thường được dùng khi nói đến những chuyến đi khám phá vùng đất Châu Phi [Africa].

Collocations phổ biến:

Expedition:

  • Adjective + expedition: hunting/ shopping/ archaeological/ scientific/ military expedition

  • Verb + expedition: go on/ make/ head/ lead/ join an expedition 

  • Expedition + noun: expedition member/ leader

  • Phrases: a leader/member of an expedition

Excursion:

  • Adjective + excursion: short/ day/ evening/ full-day/ half-day/ shopping/ sightseeing excursion

  • Verb + excursion: make/ go on / take sb on an excursion 

Ví dụ cụ thể:

  • In mountain areas, tourists on geographical expeditions can pose a threat to the environment and wild animals.

  • Dịch: Tại các khu vực miền núi, khách du lịch đi thám hiểm địa lý có thể là mối đe dọa cho môi trường và động vật hoang dã

  • One benefit of working in travel companies is having chances to go on excursions every month.

  • Dịch: Một lợi ích khi làm việc cho công ty du lịch là có cơ hội được đi chơi vào mỗi tháng

  • Wildlife safari is considered a luxurious kind of tour because only a small number of people can afford it.

  • Dịch: Khám phá động vật hoang dã được xem là một loại hình du lịch đắt đỏ vì chỉ một số lượng ít người có khả năng chi trả.

Cùng xem ngay những cụm từ đồng nghĩa chủ đề tourism hay hơn dưới đây. 

Voyage vs Cruise [Nghĩa thông dụng: Du lịch biển] 

  • Voyage  - Danh từ đếm được. Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ/ động từ. Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng: Là chuyến đi dài ngày đến những nơi xa hoặc không ai biết đến thường di chuyển bằng phương tiện tàu thủy. Mục đích đi thường là đi khám phá biển, đại dương. Voyage còn sử dụng để chỉ các hành trình đi vào không gian. 

  • Cruise - Danh từ đếm được. Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ/ động từ. Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng: Là chuyến đi bằng tàu thủy lớn với mục đích nghỉ dưỡng, vui chơi. Trong suốt chuyến đi, người đi tham quan nhiều nơi. 

Collocations phổ biến:

Voyage

  • Verb + voyage: embark on/ go on/ make/ undertake a voyage

  • Phrases: a voyage of discovery 

  • Adjective + voyage: long/ arduous voyage, ocean/ sea/ transatlantic/ round-the-world voyage. 

Cruise 

  • Verb + cruise: go on/ take a cruise 

  • Adjective + cruise: leisurely/ luxury/ pleasure cruise

  • Cruise + noun: liner/ operator/ ship cruise 

Ví dụ cụ thể:

  • There have been only a few explorers who can make voyages to the Antarctic because of its extreme weather.

  • Dịch: Có rất ít nhà thám hiểm có thể thực hiện các hành trình đến Bắc Cực vì thời tiết cực đoan nơi đây] 

  • Halong Bay cruise is a good choice for those who want to enjoy the natural beauty of Vietnam.

  • Dịch: Du thuyền trên vịnh Hạ Long là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai muốn chiêm ngưỡng vẻ đẹp thiên nhiên của Việt Nam] 

Influx vs Arrival [Nghĩa thông dụng: Đến] 

  • Arrival - Danh từ đếm được/ Danh từ không đếm được. Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ. Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng: Sự đến một địa điểm nào đó của người hoặc vật. 

  • Influx - Danh từ đếm được [Thường sử dụng dưới dạng số ít], Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ. Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng: Sự đến một địa điểm nào đó của một lượng người đông đảo và đến cùng một thời điểm. Người viết lưu ý đặc điểm của từ để phân biệt với arrival: Số lượng lớn + Đến cùng thời điểm 

Ví dụ cụ thể:

  • The arrival of tourists to remote areas can bring both advantages and disadvantages to local inhabitants.

  • Dịch: Khách du lịch đến các vùng sâu vùng xa có thể đem lại cả lợi ích và bất lợi cho người dân địa phương

  • During peak holiday seasons, some tourist spots can be seriously polluted due to the irresponsible behaviors of the tourist influx. 

  • Dịch: Trong các mùa lễ hội cao điểm, một vài địa điểm du lịch có thể bị ô nhiễm trầm trọng vì những hành động vô ý thức của dòng khách du lịch

Tourist destination vs Tourist attraction [Nghĩa thông dụng: Địa điểm du lịch] 

Destination - Danh từ đếm được. Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ

Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng:

  • Điểm du lịch – Là địa điểm hoặc khu vực mà du khách dự định hoặc đang trên hành trình di chuyển đến đó, hay còn được định nghĩa là một khu vực có nguồn thu chủ yếu phụ thuộc vào du lịch. 

  • Một điểm du lịch có thể có một hoặc nhiều điểm tham quan. 

  • Theo Bierman [2003] điểm du lịch là một quốc gia, tiểu bang, khu vực, thành phố hoặc thị trấn được quảng cáo hoặc tiếp thị chính nó như một nơi để khách du lịch ghé thăm.

Attraction - Danh từ đếm được. Vai trò ngữ pháp trong câu là chủ ngữ/ tân ngữ

Định nghĩa cụ thể và ngữ cảnh sử dụng:

  • Điểm tham quan là một trong ba yếu tố đặc trưng của một điểm du lịch [điểm tham quan, tiện nghi và khả năng tiếp cận] 

  • Điểm tham quan có các giá trị văn hóa, tự nhiên hoặc lịch sử mang lại cho du khách sự thoải mái, thư giãn, phiêu lưu hoặc giải trí. 

  • Điểm tham quan tự nhiên có thể bao gồm biển, hang động, núi, điểm tham quan văn hóa bao gồm các kiến trúc lịch sử, cung điện, tàn tích của các thành phố, thị trấn cũng như các bảo tàng nghệ thuật, công viên giải trí. 

Nhận xét:

  • Destination mang nghĩa rộng hơn attraction vì 1 destination có thể có nhiều attractions. Ví dụ Paris là một destination, trong đó tháp Eiffel, bảo tàng Louvre, nhà thờ Đức Bà là những attractions. 

  • Điểm khác nhau chính của hai từ trên: tourist destination là khu vực có nhiều điểm tham quan và có thu nhập từ ngành du lịch, tourist attractions là điểm mang các giá trị văn hóa, lịch sử thu hút khách du lịch đến.  

Collocations phổ biến:

Arrival

  • Adjective + arrival: early/ late arrival, unexpected/ surprise/ sudden arrival. 

  • Arrival + noun: arrival time 

  • Phrases: arrivals and departures, time of arrival

Influx 

  • Adjective + influx: great/ huge/ large/ massive/ vast influx, sudden/ continuing/ steady/ daily influx

  • Verb + influx: have/ receive the influx

 Ví dụ cụ thể: 

  • In tourist destinations, the government has introduced many proper measures to protect the surrounding environment.

  • Dịch: Ở các điểm đến du lịch, chính phủ đã đưa ra các biện pháp thích hợp để bảo vệ môi trường

  • Foreign tourists should be aware of the local customs and standards when visiting religious attractions in Asian countries.

  • Dịch: Du khách nước ngoài nên tìm hiểu về phong tục và tiêu chuẩn địa phương khi đến thăm các điểm du lịch mang tính tín ngưỡng ở các nước Châu Á

Tổng kết

Khi sử dụng từ đồng nghĩa chủ đề Tourism trong bài thi IELTS Writing Task 2, thí sinh cần phải nắm rõ nghĩa, bản chất cũng như ngữ cảnh sử dụng của chúng để đảm bảo độ chính xác khi thay thế chúng với nhau. Hy vọng bài viết trên có thể giúp thí sinh hiểu rõ hơn sự khác biệt giữa các từ vựng có nghĩa tương đồng trong chủ đề Tourism.

Võ Thị Thu Vân

0 Bình luận

Video liên quan

Chủ Đề