Trắc nghiệm hóa đại cương y khoa có đáp an năm 2024

  • 1. Tập Câu 1: Nguyên tố [A] có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử:  n = 3 , l = 2 , m = -2 , ms = - ½. Vậy nguyên tố A là:  Cho ZCu= 29 ; ZZn= 30 ; ZFe= 26 ; ZAg= 47 . A. Cu B. Zn C. Ag D. Fe Câu 2: Xét các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất kim loại và tính khử của chúng biến đổi như sau: [chọn câu đúng] A. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại tăng dần. B. Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới, tính kim loại giảm dần. C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại tăng dần. D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính khử tăng dần. Câu 3: CH2=CH-COOH có pKa= 4,26. Vậy pH của 100ml dung dịch CH2=CH-COOH 0,12M là: A. 2,32 B. 2,59 C. 3,24 D. 2,56 Câu 4: Nguyên tố [B] có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử:  n = 4 , l =1 , m = 0 , ms = - ½. Vậy Vậy nguyên tố B là:  Cho ZCl= 17 ; ZBr= 35 ; ZO= 8 ; ZS= 16 . A. Cl B. Br C. Oxi D. S Câu 5: Cấu hình electron của S [Z = 16].1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Cho biết hàm sóng [ , , , ] s f n l m m xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử S là; A. f[3,1,-1,-1/ 2] B. f[3,1,0,-1/ 2] C. f[3,0,0,-1/ 2] D. f[3,1,-1,+1/ 2] Câu 6: Cấu hình electron của Mg [Z = 12].1s2 2s2 2p6 3s2. Cho biết hàm sóng [ , , , ] s f n l m m xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử Mg là; A. f[3,1,-1,-1/ 2] B. f[3,1,0,-1/ 2] C. f[3,0,0,-1/ 2] D. f[3,0,0,+1/ 2] Câu 7: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Ca [Z = 20]. A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4 Câu 8: Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Fe [Z = 26]. A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4 Câu 9: Cho biết cấu hình electron của ion Fe2+ [Z = 26]. A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d8 Câu 10: Cấu hình electron của Cl [Z = 17].1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Cho biết vị trí [chu kỳ và phân nhóm] trong bảng hệ thống tuần hoàn. A. Chu kỳ 3, phân nhóm VA. B. Chu kỳ 3, phân nhóm IIA. C. Chu kỳ 3, phân nhóm VIIA. D. Chu kỳ 2, phân nhóm VIIA. Câu 11: Cấu hình electron của Cr [Z = 24].1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1. Cho biết vị trí [chu kỳ và phân nhóm] trong bảng hệ thống tuần hoàn. A. Chu kỳ 4, phân nhóm IA. B. Chu kỳ 4, phân nhóm VA. C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB. D. Chu kỳ 4, phân nhóm IVA.
  • 2. cho biết trong phân tử CH4 có bao nhiêu liên kết hóa học được hình thành: A. 4 Liên kết sp-s s B. 4 Liên kết sp2-s s C. 4 Liên kết sp3-s s D. 4 Liên kết sp3-p s Câu 13: Hãy cho biết trong phân tử CH3-CH3 có bao nhiêu liên kết hóa học được hình thành: A. 1 Liên kết sp2-sp2 s và 6 liên kết sp2-s s B. 1 Liên kết sp3-sp3 s và 6 liên kết sp3-s s C. 1 Liên kết sp-sp s và 6 liên kết sp-s s D. Cả 3 câu trên đề sai. Câu 14: NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch NH3 0,12M là: A. 11,24 B. 11,71 C. 11,17 D. 8,29 Câu 15: Hoà tan 4,6 gam một chất [A] không điện ly [MA= 92] vào 100 gam nước tạo thành dung dịch [X]. Tính nhiệt độ sôi của dung dịch [X]. Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52. A. 100,5oC B. 100,26oC C. 100,6oC D. 101,26oC Câu 16: Xét phản ứng [A] là phản ứng đơn giản có hệ số nhiệt độ g = 2. Vậy khi nhiệt độ tăng lên 40oC thì tốc độ phản ứng thay đổi: A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 16 lần. C. Giảm xuống 8 lần. D. Giảm xuống 8 lần. Câu 17: Xét phân tử NH3. Hãy cho biết trạng thái lai hoá của N trong phân tử NH3. A. sp. B. sp2. C. sp3. D. sp3d2. Câu 18: Xét phản ứng: Cho phản ứng : CaCO3[r] CaO[r] + CO2[k]­ Cho biết: Biến thiên thiên entalpi của phản ứng: o o K H298 D = 42,5 Kcal/mol. Biến thiên thiên entropi của phản ứng: o o K S298 D = 38,4 Cal/moloK. Hãy xác định nhiệt đô tại đó bắt đầu xảy ra phản ứng: A. 500oC B. 1000,4oC C. 1106,77oK D. 1106,77oC Câu 19: Xét phản ứng: [NH2]2CO [dd] + H2O [l] ¾¾ ® CO2 [dd] + 2 NH3 [dd] Biết: o o K S H 298 [ ] D kcal/mol: -76,3 -68,3 -98,7 -19,3 Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là: A. – 7,3Kcal/mol B. 7,3 Kcal/mol C. 7,3 Kcal. D. 37 Kcal/mol Câu 20: Hãy cho biết thứ nguyên [đơn vị] của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều bậc một: A. [thời gian]-1 B. mol. lít-1.[thời gian]-1 C. lít2.mol-2.[thời gian]-1 D. lit.mol-1[thời gian]-1 Câu 21: Hãy cho biết thứ nguyên [đơn vị] của hằng số tốc độ của phản ứng một chiều bậc hai: A. [thời gian]-1 B. mol. lít-1.[thời gian]-1 C. lít2.mol-2.[thời gian]-1 D. lit.mol-1[thời gian]-1 Câu 22: Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là: Cho R= 0,082 at.lít/oK. A. 0,026 at B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at Câu 23: Phương trình động học xác định hằng số tốc độ của một phản ứng một chiều là: ln[A] = -kt + ln[Ao] hoặc ln [a-x] = -kt + ln a Hoặc A =1 ln [ ] hoặc a x o A t k [ ] a t k - =1ln
  • 3. là nồng độ chất A ở thời điểm ban đầu. [A] = a –x là nồng độ chất A ở thời điểm t đang xét. Hãy cho biết bậc của phản ứng một chiều ở trên là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 24: C6H5NH2 có pKb = 9,42. Vậy pH của 100ml dung dịch C6H5NH2 0,01M là: A. 8,00 B. 5,71 C. 9 D. 8,29 Câu 25: Một phản ứng có hằng số nhiệt độ g=2. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40o thì tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần. A. 4 lần B. 8 lần C. 16 lần D. 32 lần Câu 26: CH3COOH có pKa= 4,74. Vậy pH của dung dịch CH3COOH 0,15M là: A. 2,3 B. 2,78 C. 3,24 D. 5,56 Câu 27: Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 100 gam nước để hạ nhiệt độ đông đặc của dung dịch thu được xuống 0,93oC. Biết kđ của nước bằng 1,86. A. 12 gam B. 14 gam C. 9 gam D. 18 gam Câu 28: Hoà tan 4,6 gam một chất [A] không điện ly [MA= 92] vào 100 gam nước tạo thành dung dịch [X]. Tính nhiệt độ sôi của dung dịch [X]. Biết hằng số nghiệm sôi của nước là 0,52. A. 100,5oC B. 100,26oC C. 100,6oC D. 101,26oC Câu 29: Tích số tan của CaCO3 ở 25oC 4,8.10-9. Vậy độ tan của CaCO3 ở 25oC là: A. 6,892.10-5mol/lít. B. 6,289.10-5 mol/lít. C. 6,928.10-5 mol/lít. D. 8,926.10-5 mol/lít. Câu 30: NH3 có pKb = 4,74. Vậy pH của dung dịch gồm NH3 0,12M và NH4Cl 0,1M là: A. 8,253 B. 9,34 C. 9,29 D.10,26 Câu31 Nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích có bán kính nguyên tử bằng 2,12 Å. Hỏi diện tử của nguyên tử Hydro bị kích thích đang chuyển động trên quĩ đạo nào. A. K B. L C. M D. N Câu 32 Ở trạng thái cơ bản của nguyên tử hydro người ta tính được vận tốc của electron vào khoảng 108 cm/s. Trong một giây electron chuyển động được bao nhiêu vòng xung quanh nhân. A. 3,002916432x1015 vòng B. 3,002916432x1012 vòng C. 3,002916432x1010 vòng D. 3,002916432 vòng Câu 33 Khi giải phương trình sóng Schrodinger người ta thu được các hàm sóng Ψ . Mỗi hàm sóng Ψ thu được như vậy ứng với mấy vân đạo nguyên tử ? A/ một B/ ba C/ năm D/ bảy. Câu 34 Đối với các nguyên tố thuộc phân nhóm chính, trong bảng hệ thống tuần hoàn, tính chất của chúng biến đổi: A. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm, tính kim loại tăng dần. B. Từ trên xuống dưới trong một phân nhóm tính kim loại giảm dần. C. Từ trái sang phải tính kim loại tăng dần. D. Từ trái sang phải tính khử tăng dần. Câu 35 Có một bộ bốn số lượng tử thích hợp cho nguyên tử A như sau: A . n=3 ,l= 0,m=1 , ms = + 1/2 B. n=3 ,l= 0,m= 0 , ms = + 1/2 C. n=3,l= 3 , m=1 , ms =+1/2 D. n=3,l= 0, m=2 , ms = + 1/2 Câu 36
  • 4. phân tử NH3 nguyên tử N có kiều lai hóa: A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2 Câu 37 Khi tạo thành phân tử HNO3 nguyên tử N có kiều lai hóa: A . sp B. sp2 C . sp3 D. sp3d2 Câu 38 Cấu tạo và điện tích của ion cyanua có thể mô tả như sau: [+] [-] [-] [+] [-] [-] A. C≡N A. C≡N B. C≡N D. C≡N Câu 39 Cho phản ứng : CaCO3[r] CaO[r] + CO2[k] Cho biết: CaCO3[r] CaO[r] CO2[k] Nhiệt tạo thành [ o o K S H 298 [ ] D ] Kcal/mol -288,5 -151,9 -94,1 o K S298 ] Cal/moloK 22,2 9,5 51,1 Entropi [ o Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là: A. 5000C B. 1000,40C C. 836,40C D. 1109,40C Câu 40 Cho phản ứng: 2CO [k] + 4H2 [k] ® H2O[l] + C2H5OH[l] Cho biết: H2 CO C2H5OH H2O o K S H 298 [ ] D ] Kcal/mol -26,4 -66,4 -68,3 Nhiệt tạo thành [ o o K S298 ] Cal/moloK 31,2 9,5 38,4 16,7 Entropi [ o Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là: A. 100oC B. 923,34 oC C. 650,34 oC D. 450,34 oC Câu 41 Cho phản ứng: [NH2]2CO [dd] + H2O [l] ® CO2 [dd] + 2NH3 [dd] Biết: o o K S H 298 [ ] D kcal/mol: -76,3 -68,3 -98,7 -19,3 Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là: A. – 7,3Kcal/mol B. 7,3 Kcal/mol C. 73 Kcal/mol D. 37 Kcal/mol Câu 42 Hằng số tốc độ của phản ứng bậc hai có đơn vị: A. [thời gian]-1 B. mol. lít-1.[thời gian]-1 ; C. lít2.mol-2.[thời gian]-1; D. lit.mol-1[thời gian]-1 Câu 43 Cho Fe =56 , O=16 . Đương lượng gam của Fe2O3 là: A. 160/3 gam B. 80/3 gam C. 40/3 gam D. 60/3 gam Câu 44 Trong một phản ứng: Fe2+ ® Fe3+ Cho biết Fe= 56 , O= 16. Đương lượng gam của FeO là: A. 72 gam B. 36 gam C. 24 gam D. 12 gam Câu 45 Khối lượng mol của phân tử hemoglobin là 70000g/mol. Nếu hòa tan 40 gam hemoglobin vào nước thành 1 lít dung dịch ở 4oC thì áp suất thẩm thấu của dung dịch tạo thành là:
  • 5. B. 0,013 at C. 0,15 at D. 0,2 at Câu 46 Cho ZC = 6 ; ZO= 8. Độ bội liên kết giữa hai nguyên tử C và O trong phân tử CO là: A. 1 ; B. 2 C. 3 D. 4 Câu 47 Cho các chất: CO2 ; H2O ; CCl4 ; SO2 . Các chất có phân tử phân cực: A. CO2 ; H2O B. CO2 ; CCl4 C. H2O ; CCl4 D. H2O ; SO2 Câu 48 Cho EC=C = 142,5 Kcal/mol ; EC-C = 78,0 Kcal/mol ; EC-H = 99,0 Kcal/mol EH-H= 104,2 Kcal/mol Phản ứng CH2=CH2 + H2 ® CH3-CH3 có hiệu ứng nhiệt: A. 293 Kcal B. -293 Kcal C. 2,93 Kcal D. -2,93 kcal Câu 49 Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả: ln[A] = -kt + ln[A0] Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu. Bậc của phản ứng mà A tham gia là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 50 Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả: [A] = -kt + [A0] Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu. Bậc của phản ứng mà A tham gia là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 51 Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả: 1 [ ] 1 [ ] 0 A kt A = + Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu. Bậc của phản ứng mà A tham gia là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 52 Có một chất A tham gia phản ứng, phương trình động học được mô tả: 2 1 2 [ ] 0 1 [ ] A kt A = + Với [A]: là nồng độ chất A ở thời điểm t và [A0] là nồng độ chất A ban đầu. Bậc của phản ứng mà A tham gia là: A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 0 Câu 53 Hằng số tốc độ của phản ứng bậc một có đơn vị: A. [thời gian]-1 B. mol. lít-1 [thời gian]-1 ; C. lít2.mol-2.[thời gian]-1; D. lit.mol-1[thời gian]-1 Câu 54 Hằng số tốc độ của phản ứng bậc ba có đơn vị: A. [thời gian]-1 B. mol. lít-1 .[thời gian]-1 ; C. lít2.mol-2.[thời gian]-1; D. lit.mol-1[thời gian]-1 Câu 55 Hằng số tốc độ của phản ứng bậc không có đơn vị: A. [thời gian]-1 B. mol. lít-1 [thời gian]-1 ; C. lít2.mol-2.[thời gian]-1; D. lit.mol-1[thời gian]-1 Câu 56
  • 6. có hằng số nhiệt độ g=3. Hỏi khi tăng nhiệt độ lên 40o thì tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần. A. 3 lần B. 12 lần C. 18 lần D. 81 lần Câu 57 Ở 410oC hằng số cân bằng của phản ứng: H2 + I2 ⇄ 2HI KC = 48 Hỏi khi trộn 1 mol H2 với 1 mol I2 trong một bình có dung tích 1 lít thì nồng độ của H2 tại thời điểm cân bằng là bao nhiêu? A. 0,776 mol/lít B. 0,224 mol/lít C. 0,5 mol/lít D. 1,552 mol/lit Câu 58 Một phản ứng có hệ số nhiệt bằng 2. Ở 00C phản ứng kết thúc sau 1024 ngày. Hỏi ở 30oC phản ứng kết thúc sau bao lâu? A.1000 ngày B. 100 ngày C. 128 ngày 126 ngày Câu 59 Phải lấy bao nhiêu gam glucozơ hòa tan trong 150 gam nước để hạ nhiệt độ đông đặc của dung dịch thu được xuống 0,75oC. Biết kđ của nước bằng 1,86 A. 5 gam B. 10 gam C. 15 gam D. 10,89 gam Câu 60: C6H5NH2 có pKb = 9,42. Trong một cốc chứa 100ml dung dịch C6H5NH2 0,01M. pH của dung dịch đó là. A. 8,00 B. 8,5 C. 9 D. 8,29 Câu 61 Trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp vào bảng theo nguyên tắc. A] Thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân từ trái sang phải, từ trên xuống dưới B] Thứ tự tăng dần khối lượng nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới C] Thứ tự tăng dần số lớp vỏ nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới D] Thứ tự tăng dần số khối của các nguyên tử từ trái sang phải, từ trên xuống dưới Câu 62. "Nguyên tử gồm một hạt nhân nằm ở trung tâm và các electron chuyển động xung quanh như các hành tinh chuyển động quanh mặt trời." Phát biểu trên là của ai ? A] Rutherford [Người Anh - 1911] B] Planck [người Đức -1900] C] Bor [người Đan Mạch -1913] D] Heisenberg [người Đức - 1927] Câu 63 "Trong nguyên tử electron chỉ quay quanh trên những quĩ đạo xác định gọi là các quỹ đạo lượng tử. Quỹ đạo lượng tử phải thỏa mãn điều kiện: mvr = n h Phát biểu trên là của ai ? 2p A] Rutherford [Người Anh - 1911] B] Planck [người Đức -1900] C] Bor [người Đan Mạch -1913] D] Heisenberg [người Đức-1927] Câu 64 Cấu hình electron của Zn [Z = 30] 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 . Hãy cho biết chu kỳ, phân nhóm của Zn trong hệ thống tuần hoàn và cho biết Zn là kim loại, phi kim hay khí hiếm. A] chu kỳ 4 nhóm IIA, kim loại B] chu kỳ 4 nhóm IIB, kim loại C] chu kỳ 4 nhóm IIA, phi kim D] chu kỳ 3 nhóm IIB, khí hiếm Câu 65
  • 7. của P [Z = 15] 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 . Cho biết hàm sóng j[n,l,m,ms] xác định electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử P là: A] j[3,1,-1,+1/2] B] j[3,2,+1,+1/2] C] j[3,0,0,+1/2] D] j[3,1,+1,+1/2] Câu 66 Nguyên tố [A] có electron cuối cùng xác định bởi bốn số lượng tử: n=3 , l =2 , m = -2 , ms = - ½ Cho ZFe = 26 ZCo = 27 ZNi = 28 ZCu = 29 Nguyên tố [A] là: A] Fe B] Co C] Ni D] Cu Câu 66 Hãy sắp xếp các nguyên tử và ion sau: Na , Mg2+ , Al3+ , Na+ theo chiều tăng dần bán kính. A] Na

Chủ Đề