Trắc nghiệm Xác suất thống kê Đại học

Full PDF PackageDownload Full PDF Package

This Paper

A short summary of this paper

37 Full PDFs related to this paper

Download

PDF Pack

Câu 1. Có 3 sinh viên A, B và C cùng thi môn XSTK.
Gọi biến cố Ai : “có i sinh viên thi đỗ” (i = 0,1,2,3 ); C : “sinh viên C thi đỗ”.
Biến cố A1C là:
A. Sinh viên C thi đỗ; B. Chỉ có sinh viên C thi đỗ;
C. Có 1 sinh viên thi đỗ; D. Sinh viên C thi không đỗ.

Câu 2. Có 3 sinh viên A, B và C cùng thi môn XSTK.Gọi biến cố Ai : “có i sinh viên thi đỗ” (i = 0,1,2,3 ); A: “sinh viên A thi đỗ”.

Biến cố

 là:A. Sinh viên A thi hỏng; B. Chỉ có sinh viên A thi đỗ;

C. Có 2 sinh viên thi đỗ; D. Chỉ có sinh viênA thi hỏng.

Câu 3. Có 3 sinh viên A, B và C cùng thi môn XSTK.Gọi biến cố Ai : “có i sinh viên thi đỗ” (i = 0,1,2,3 ); B : “sinh viên B thi đỗ”.

Biến cố

 là:A. Sinh viên B thi hỏng; B. Chỉ có 1 sinh viên thi đỗ;

C. Sinh viên A hoặc C thi đỗ; D. Chỉ có 1 sinh viên hoặc A hoặc C thi đỗ.

Câu 4. Có 3 sinh viên A, B và C cùng thi môn XSTK.Gọi biến cố Ai : “có i sinh viên thi đỗ” (i = 0,1,2,3 ); C : “sinh viên C thi đỗ”.

Biến cố

 là:A. Sinh viên C thi hỏng; B. Chỉ có sinh viênC thi hỏng;

C. Có 2 sinh viên thi đỗ; D. Cả 3 sinh viên thi hỏng.

Câu 5. Có 3 sinh viên A, B và C cùng thi môn XSTK.Gọi biến cố Ai : “có i sinh viên thi đỗ” (i = 0,1,2,3 ); B : “sinh viên B thi đỗ”.

Biến cố

 là:A. Sinh viên B thi hỏng; B. Có 2 sinh viên thi đỗ;

C. Sinh viên A hoặc C thi đỗ; D. Sinh viên A và C thi đỗ.

Câu 6. Có 3 sinh viên A, B và C cùng thi môn XSTK.Gọi biến cố Ai : “có i sinh viên thi đỗ” (i = 0,1,2,3 ); B : “sinh viên B thi đỗ”.

Hãy chọn đáp án đúng ?

Trắc nghiệm Xác suất thống kê Đại học
Câu 7. Có 3 sinh viênA1 , A2 , A3 cùng thi môn XSTK.Gọi biến cố Ai : “sinh viên Ai thi đỗ” (i = 1,2,3 ); H : “có sinh viên thi hỏng”.

Hãy chọn đáp án đúng ?

Trắc nghiệm Xác suất thống kê Đại học

Câu 8. Có 3 sinh viênA1 , A2 , A3 cùng thi môn XSTK.Gọi biến cố Ai : “sinh viên Ai thi đỗ” (i = 1,2,3 ); H : “2 sinh viên thi hỏng trong đó có A1 ”.

Hãy chọn đáp án đúng ?

Trắc nghiệm Xác suất thống kê Đại học

Câu 9. Có 3 sinh viênA1 , A2 , A3 cùng thi môn XSTK.Gọi biến cố Ai : “sinh viên Ai thi đỗ” (i = 1,2,3 ); H : “có 1 sinh viên thi hỏng”.

Hãy chọn đáp án đúng ?

Trắc nghiệm Xác suất thống kê Đại học
Câu 10. Có 3 sinh viênA1 , A2 , A3 cùng thi môn XSTK.Gọi biến cố Ai : “sinh viên Ai thi đỗ” (i = 1,2,3 ); H : “có 1 sinh viên thi hỏng”.

Hãy chọn đáp án đúng ?

Câu 11. Một hộp đựng 10 quả cầu gồm: 2 quả màu đỏ, 3 quả vàng và 5 quả xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp đó ra4 quả cầu. Xác suất chọn được 1 quả màu đỏ, 1 quả vàng và 2 quả xanh là:

A. 0,2857; B. 0,1793 ; C. 0,1097 ; D. 0,0973.

Câu 12. Một hộp đựng 10 quả cầu gồm: 2 quả màu đỏ, 3 quả vàng và 5 quả xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp đó ra
4 quả cầu. Xác suất chọn được 2 quả màu xanh là:

A. 0,2894; B. 0,4762; C. 0,0952; D. 0,0476

Câu 13. Một hộp đựng 10 quả cầu gồm: 2 quả màu đỏ, 3 quả vàng và 5 quả xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp đó ra4 quả cầu thì thấy có 3 quả màu xanh. Xác suất chọn được 1 quả màu đỏ là:

A. 40%; B. 50%; C. 60%; D. 80%.

Câu 14. Một hộp đựng 10 quả cầu gồm: 2 quả màu đỏ, 3 quả vàng và 5 quả xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp đó ra4 quả cầu thì thấy có 2 quả màu xanh. Xác suất chọn được ít nhất 1 quả màu đỏ là:

A. 40%; B. 70%; C. 26%; D. 28%.

Câu 15. Một cầu thủ ném lần lượt 3 quả bóng vào rỗ một cách độc lập với xác suất vào rỗ tương ứng là 0,7; 0,8;0,9. Biết rằng có 2 quả bóng vào rỗ. Xác suất để quả bóng thứ nhất vào rỗ là:

A. 0,5437 ; B. 0,5473; C. 0,4753; D. 0,4573.

Câu 16. Một cầu thủ ném lần lượt 3 quả bóng vào rỗ một cách độc lập với xác suất vào rỗ tương ứng là 0,7; 0,8;0,9. Biết rằng quả bóng thứ nhất vào rỗ. Xác suất để có 2 quả bóng vào rỗ là:

A. 20%; B. 24%; C. 26%; D. 28%.

Câu 17. Một xạ thủ bắn lần lượt 2 viên đạn vào một con thú và con thú chỉ chết khi bị trúng 2 viên đạn. Xác suất iên đạn thứ nhất trúng con thú là 0,8. Nếu viên thứ nhất trúng con thú thì xác suất trúng của viên thứ hai là 0,7 à nếu trượt thì xác suất trúng của viên thứ hai là 0,1. Biết rằng con thú còn sống. Xác suất để viên thứ hai trúng on thú là:
A. 0,0714 ; B. 0,0741; C. 0,0455; D. 0,0271.

Câu 18. Một trung tâm Tai–Mũi–Họng có tỉ lệ bịnh nhân Tai, Mũi, Họng tương ứng là 25%, 40%, 35%; tỉ lệ ịnh nặng phải mổ tương ứng là 1%, 2%, 3%. Xác suất để chọn ngẫu nhiên được một bịnh nhân bị bịnh Mũi hải mổ từ trung tâm này là:
A. 0,008 ; B. 0,021; C. 0,312; D. 0,381.

Câu 19. Một trung tâm Tai–Mũi–Họng có tỉ lệ bịnh nhân Tai, Mũi, Họng tương ứng là 25%, 40%, 35%; tỉ lệ ịnh nặng phải mổ tương ứng là 1%, 2%, 3%. Xác suất để chọn ngẫu nhiên được một bịnh nhân phải mổ từ rung tâm này là:

A. 0,008 ; B. 0,021; C. 0,312; D. 0,381.

Câu 20. Một trung tâm Tai–Mũi–Họng có tỉ lệ bịnh nhân Tai, Mũi, Họng tương ứng là 25%, 40%, 35%; tỉ lệ ịnh nặng phải mổ tương ứng là 1%, 2%, 3%. Chọn ngẫu nhiên một bịnh nhân từ trung tâm này thì được người ị mổ. Xác suất để người được chọn bị bịnh Mũi là:
A. 0,008 ; B. 0,021; C. 0,312; D. 0,381.

III. PHÂN PHỐI XÁC SUẤT THÔNG DỤNGCâu 1. Một thùng bia có 24 chai trong đó để lẫn 3 chai quá hạn sử dụng. Chọn ngẫu nhiên từ thùng đó ra 4 chai ia. Xác suất chọn phải ít nhất 1 chai bia quá hạn sử dụng là:

A. 0,4123; B. 0,5868; C. 0,4368 ; D. 0,5632.

Câu 2. Chủ vườn lan đã để nhầm 10 chậu lan có hoa màu đỏ với 10 chậu lan có hoa màu tím (lan chưa nở hoa).Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 7 chậu từ 20 chậu lan đó. Xác suất khách chọn được nhiều hơn 5 chậu lan có oa màu đỏ là:

A. 0,0586; B. 0,0486; C. 0,0386; D. 0,0286.

Câu 3. Chủ vườn lan đã để nhầm 20 chậu lan có hoa màu đỏ với 100 chậu lan có hoa màu tím (lan chưa nở hoa).Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 15 chậu từ 120 chậu lan đó. Gọi X là số chậu lan có hoa màu tím khách chọn ược. Giá trị của EX và VarX là:

Trắc nghiệm Xác suất thống kê Đại học

Câu 4. Một hiệu sách bán 40 cuốn truyện A, trong đó có 12 cuốn in lậu. Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 4 uốn truyện A. Hỏi khả năng cao nhất khách chọn được bao nhiêu cuốn truyện A không phải in lậu ?

A. 1 cuốn; B. 2 cuốn; C. 3 cuốn; D. 4 cuốn.

Câu 5. Một hộp chứa 100 viên phấn trong đó có 10 viên màu đỏ. Hỏi nếu không nhìn vào hộp bốc tùy ý 1 lần ao nhiêu viên để xác suất có 4 viên màu đỏ là 0,0272 ?

A. 10 viên; B. 12 viên; C. 14 viên; D. 16 viên.

Câu 6. Xác suất có bịnh của những người chờ khám bịnh tại 1 bịnh viện là 12%. Khám lần lượt 20 người này, ác suất có ít hơn 2 người bị bịnh là:

A. 0,2891; B. 0,7109; C. 0,3891; D. 0,6109.

Câu 7. Xác suất có bịnh của những người chờ khám bịnh tại 1 bịnh viện là 72%. Khám lần lượt 61 người này, ỏi khả năng cao nhất có mấy người bị bịnh ?

A. 41 người; B. 42 người; C. 43 người; D. 44 người.

Câu 8. Một gia đình nuôi gà mái đẻ với xác suất đẻ trứng của mỗi con gà trong 1 ngày là 0,75. Để trung bình mỗi gày có nhiều hơn 122 con gà mái đẻ trứng thì số gà tối thiểu gia đình đó phải nuôi là:

A. 151 con; B. 162 con; C. 163 con; D. 175 con.

Câu 9. Trong một đợt xổ số người ta phát hành 100.000 vé trong đó có 10.000 vé trúng thưởng. Hỏi 1 người uốn trúng ít nhất 1 vé với xác suất lớn hơn 95% thì cần phải mua tối thiểu bao nhiêu vé ?
A. 2 vé; B. 12 vé; C. 27 vé; D. 29 vé.

Câu 10. Một trạm điện thoại trung bình nhận được 900 cuộc gọi trong 1 giờ. Xác suất để trạm nhận được đúng32 cuộc gọi trong 2 phút là:

A. 0,0659; B. 0,0481; C. 0,0963; D. 0,0624 .

Câu 11. Tại bệnh viện A trung bình 3 giờ có 8 ca mổ. Hỏi số ca mổ chắc chắn nhất sẽ xảy ra tại bệnh viện A rong 10 giờ là bao nhiêu ?

A. 25 ca; B. 26 ca; C. 27 ca; D. 28 ca.

Câu 12. Một bến xe khách trung bình có 70 xe xuất bến trong 1 giờ. Xác suất để trong 5 phút có từ 4 đến 6 xe uất bến là:

A. 0,2133; B. 0,2792; C. 0,3209; D. 0,4663.

Câu 13. Cho biến biến ngẫu nhiên X N ∈ (4; 2,25). Giá trị của xác suất P X ( 5,5) > là:

A. 0,1587 ; B. 0,3413; C. 0,1916 ; D. 0,2707.

Câu 14. Thống kê điểm thi X (điểm) môn XSTK của sinh viên tại trường Đại học A cho thấy X là biến ngẫu hiên với X N ∈ (5,25; 1,25). Tỉ lệ sinh viên có điểm thi môn XSTK của trường A từ 4 đến 6 điểm là:

A. 56,71%; B. 68,72%; C. 64,72%; D. 61,72%.

Câu 15. Thời gian X (tháng) từ lúc vay đến lúc trả tiền của 1 khách hàng tại ngân hàng A là biến ngẫu nhiên có hân phối N(18; 16). Tính tỉ lệ khách hàng trả tiền cho ngân hàng A trong khoảng từ 12 đến 16 tháng ?
A. 24,17%; B. 9,63%; C. 25,17%; D. 10,63%.

Câu 16. Chiều cao của nam giới đã trưởng thành là biến ngẫu nhiên X (cm) có phân phối N(165; 25). Tỉ lệ am giới đã trưởng thành cao từ 1,65m đến 1,75m là:A. 1,6%; B. 42,75%; C. 45,96%; D. 47,73%.

Câu 17. Một lô hàng thịt đông lạnh đóng gói nhập khẩu với tỉ lệ bị nhiểm khuẩn là 1,6%. Kiểm tra lần lượt ngẫu hiên 2000 gói thịt từ lô hàng này. Tính xác suất có đúng 36 gói thịt bị nhiểm khuẩn ?
A. 0,1522; B. 0,2522; C. 0,0922; D. 0,0522.

Câu 18. Trong một kho lúa giống có tỉ lệ hạt lúa lai tạp là 2%. Tính xác suất sao cho khi chọn lần lượt 1000 hạt úa giống trong kho thì có từ 17 đến 19 hạt lúa lai tạp ?
A. 0,2492; B. 0,3492; C. 0,0942; D. 0,0342.

Câu 19. Một khách sạn nhận đặt chỗ của 585 khách hàng cho 500 phòng vào ngày 2/9 vì theo kinh nghiệm của hững năm trước cho thấy có 15% khách đặt chỗ nhưng không đến. Biết mỗi khách đặt 1 phòng, tính xác suất ó từ 494 đến 499 khách đặt chỗ và đến nhận phòng vào ngày 2/9 ?

A. 0,0273; B. 0,1273; C. 0,2273; D. 0,3273.

Câu 20. Tỉ lệ thanh niên đã tốt nghiệp THPT của quận A là 75%. Trong đợt tuyển quân đi nghĩa vụ quân sự năm ay, quận A đã gọi ngẫu nhiên 325 thanh niên. Tính xác suất để có từ 80 đến 84 thanh niên bị loại do chưa tốt ghiệp THPT ?

A. 13,79%; B. 20,04%; C. 26,32%; D. 28,69%