Trái với Tiếng Anh là gì

Học từ vựng tiếng Anh theo cặp từ trái nghĩa là một trong những cách ghi nhớ hiệu quả. Vậy các cặp từ trái nghĩa nào thường được người bản ngữ sử dụng nhiều trong giao tiếp? Cùng Enmota English tìm hiểucác cặp từ trái nghĩa được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh nhé.

Trái với Tiếng Anh là gì
100 cặp từ trái nghĩa được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh

100 cặp từ trái nghĩa được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh

  1. Above/əbʌv/ trên ><below/bilou/ dưới
  2. Add/æd/ cộng, thêm vào ><subtract/səbtrækt/ trừ
  3. All/ɔ:l/ tất cả ><none/nʌn/ không chút nào
  4. Alive/əˈlaɪv/: sống ><dead/ded/: chết
  5. Alone/əloun/ đơn độc ><together/təgeðə/ cùng nhau
  6. Asleep /əˈsliːp/buồn ngủ >< awake/əˈweɪk/: tỉnh táo
  7. Back/bæk/ phía sau ><front/frʌnt/ phía trước
  8. Beautiful/ˈbjuː.t̬ə.fəl/: đẹp ><ugly/ˈʌɡ.li/: xấu
  9. Before/bifɔ:/ trước ><after/ɑ:ftə/ sau
  10. Begin/bigin/ bắt đầu ><end/end/ kết thúc
  11. Big/big/ to ><little/litl/ nhỏ
  12. Cool/ku:l/: lạnh lùng ><warm/wɔ:m/ ấm áp
  13. Clean/kliːn/: sạch >< dirty /ˈdɝː.t̬i/: bẩn
  14. Dark/dɑ:k/ tối ><light/lait/ sang
  15. Difficult/difikəlt/ khó >
  16. Dry/drai/ khô >
  17. East/i:st/ đông >
  18. Empty/empti/ trống không >
  19. Enter/entə/ lối vào >
  20. Even/i:vn/ chẵn >
  21. Early: sớm /ˈɝː.li/late>< /leɪt/: muộn
  22. Fact/fækt/ sự thật >
  23. Fat /fæt/ thin>< /θɪn/: béo gầy
  24. First/fə:st/ đầu tiên >
  25. Get/get/ nhận được >
  26. Good: tốt /ɡʊd/ >
  27. High/hai/ cao >
  28. Hot: nóng /hɑːt/ >
  29. Happy: vui vẻ /ˈhæp.i/ >
  30. Inside/insaid/ trong >

  31. Jolly/dʒɔli/ đùa bỡn >
  32. Know/nou/ biết >
  33. Leave/li:v/ rời đi >
  34. Left/left/ trái >
  35. Loud/laud/ ồn ào >
  36. Most/moust/ hầu hết >
  37. Modern/ˈmɑː.dɚn/: hiện đại >
  38. Near/niə/ gần >
  39. New /nuː/ mới>
  40. North/nɔ:θ/ bắc >
  41. On/on/ bật >
  42. Open/oupən/ mở >
  43. Over/ouvə/ trên >
  44. Part/pa:t/ phần, bộ phận >
  45. Play/plei/ chơi >
  46. Private/ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân >
  47. Push/puʃ/ đẩy >
  48. Question/ˈkwɛstʃən/ hỏi >
  49. Raise/reiz/ tăng >
  50. Right/rait/ đúng >
  51. Sad/sæd/ buồn rầu >
  52. Safe/seif/ an toàn >
  53. Same/seim/ giống nhau >
  54. Sit/sit/ ngồi >
  55. Sweet/swi:t/ ngọt >
  56. Soft: mềm/sɑːft/ >
  57. Single: độc thân/ˈsɪŋ.ɡəl/ >
  58. Through/θru:/ ném >
  59. True/truː/ đúng >
  60. Vertical/ˈvɜrtɪkəl/ dọc >

  61. Wide/waid/ rộng >
  62. Win/win/ thắng >
  63. Young/jʌɳ/ trẻ>
  64. Laugh/ læf/ cười >
  65. Clean/ kliːn / sạch >
  66. Good/ ɡʊd / tốt >
  67. Happy/ ˈhæpi / vui vẻ >
  68. Slow/ sloʊ / chậm >
  69. Open/ ˈoʊpən / mở >
  70. Inside/ ˌɪnˈsaɪd / trong >
  71. Under/ ˈʌndər / ở dưới >
  72. Day/ deɪ / ngày >
  73. Wide/ waɪd / rộng >
  74. Front/ frʌnt / trước >
  75. Smooth/ smuːð / nhẵn nhụi >
  76. Hard-working/ hɑːrdˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ >
  77. Pull/ pʊl / kéo >
  78. Alive/ əˈlaɪv / sống >
  79. Buy/ baɪ / mua >
  80. Build/ bɪld / xây >
  81. Bright/ braɪt / sáng >
  82. Left/ left / trái >
  83. Deep/ diːp / sâu >
  84. Full/ fʊl / đầy >
  85. Fat/ fæt / béo, mập >
  86. Beautiful/ ˈbjuːtɪfl / đẹp >
  87. Strong/ strɔːŋ / mạnh >
  88. Old/ oʊld / cũ >
  89. Brave/ breɪv / dũng cảm >
  90. Big/ bɪɡ / to >
  91. Rich/ rɪtʃ / giàu >
  92. Straight/ streɪt / thẳng >
  93. Thick/ θɪk / dày >
  94. Long/ lɔːŋ / dài >
  95. Hot/ hɑːt / nóng >
  96. Tall/ tɔːl / cao >
  97. Love/ lʌv / yêu >

Với gần 100 cặp từ trái nghĩa bên trên, Enmota English hy vọng bạn đã ghi nhớ hết và sử dụng linh hoạt trong giao tiếp. Hãy luyện tập mỗi ngày để giao tiếp tiếng Anh tự tin trong 1 ngày gần nhất nhé.

>> Xem thêmcách học từ vựng tiếng Anh nhanh nhất