Trao đổi công việc tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc có rất nhiều chủ điểm, ví dụ như nghề nghiệp, các mối quan hệ nơi làm việc…Do đó, người học nên chia theo từng chủ điểm để nhớ từ vựng một cách hiệu quả nhất. Đối với các bạn đã đi làm hay các bạn sinh viên thì danh sách từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc là chủ đề nhất định không được bỏ qua. Vậy bạn đã có ít “vốn liếng” từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc, công sở chưa? Làm thế nào để ghi nhớ chúng? Hãy cùng NativeX tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc qua bài viết dưới đây nhé. Show
Xem thêm:
1. Danh sách từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc, công sởKhi làm việc trong một công ty, bạn thường xuyên sử dụng tiếng Anh để giới thiệu về công ty, nghề nghiệp, vị trí, chức vụ…dưới đây là một số từ vừng liên quan để bạn có thể dễ dàng giao tiếp.
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
2. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệpBạn rất muốn giới thiệu nghề nghiệp của bạn nhưng mà không biết nói bằng tiếng Anh thế nào. Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp để bạn giao tiếp dễ dàng hơn.
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
3. Từ vựng tiếng Anh về địa điểm làm việc
4. Từ vựng Tiếng Anh về các đồ dùng trong nơi làm việc
5. Từ vựng Tiếng Anh miêu tả nơi làm việcTích cực
Tiêu cực
6. Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng AnhCó từ vựng là có thể nghe, hiểu, và trả lời đơn giản được rồi. Nhưng để nói hay, nói chuẩn hơn thì bạn còn cần các mẫu câu đi cùng với từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp nữa. Sau này, nhỡ đâu cần đi phỏng vấn bằng tiếng Anh hoặc giới thiệu bản thân. Hãy tham khảo cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh sau đây nhé. Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại
NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc
7. Một số mẫu câu nói về nơi làm việc bằng Tiếng Anh
8. Các đoạn hội thoại Tiếng Anh trao đổi tại nơi làm việcB: Hi there – Chào bạn A: Hi. I haven’t seen you around here before. Have you been working long? – Chào bạn, mình chưa thấy bạn ở đây bao giờ? Bạn làm ở đây bao lâu rồi? B: No, I’ve only been here a few months. I work in the Human Resources Department. – Không, tớ mới chỉ làm ở đây vài tháng thôi, tớ làm ở Ban Nguồn nhân lực A: Oh, you must make more money than I do then. I’m in Sales. – Thế à, chắc hẳn bạn phải kiếm nhiều tiền hơn tớ đấy. Tớ làm sale B: Sales sounds like an interesting job. – Sale có vẻ là một công việc thú vị. A: It’s okay. Hey, you look like you could really have a coffee. – Cũng bình thường thôi. Mà này, trông như bạn sắp có một cốc café thực sự ấy. B: Yes, it’s been a really hectic week. – Ừ đúng rồi, một tuần quay cuồng mà. Với những chia sẻ từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc mà NativeX chia sẻ ở trên, các bạn học sinh, sinh viên và người đã đi làm có thể tự tin khi miêu tả về một nơi làm việc lý tưởng của mình bằng tiếng Anh rồi đó. NativeX hy vọng từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ vốn từ vựng tiếng Anh mà con nâng cao hiệu quả giao tiếp tiếng Anh trong môi trường nơi bạn làm việc nhé. Hãy đến với NativeX nếu bạn muốn trình độ tiếng Anh giao tiếp của bạn tốt hơn nữa nhé. Trao đổi trong tiếng Anh gọi là gì?- exchange (trao đổi) diễn tả việc trao đổi thường giữa người với người (Let's exchange gifts. – Mình trao đổi quà nha.) Công việc dịch sang tiếng Anh là gì?Công việc chuyên môn (tiếng Anh là work), là các việc làm mang tính chất chuyên nghiệp được thực hiện bởi nguồn nhân vật lực chuyên nghiệp (thợ lành nghề, công nhân, hay người lao động đã qua đào tạo). Làm việc trong tiếng Anh là gì?Work là một từ cực kỳ phổ biến có thể được hiểu theo nhiều nghĩa, cùng học thêm một vài nghĩa khác của từ này nha! - hoạt động (work): His phone doesn't work unless he goes to a high location. (Điện thoại của anh ấy không hoạt động trừ khi anh ấy đi đến một vị trí cao.) Hoạt động trao đổi tiếng Anh là gì?METABOLISM | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary. |