Trường đại học hà tĩnh xem điểm năm 2022

Trường Đại học Hà Tĩnh đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của mỗi ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÀ TĨNH 2021

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

Ngành học Mã ngành Tổ hợp Điểm Chuẩn
Sư phạm Toán học 7140209 A00: Toán, Lý, Hóa; 24
A01: Toán, Lý, Anh;
A09: Toán, Địa, GDCD;
B00: Toán, Hóa, Sinh
Sư phạm Vật lý 7140211 A00: Toán, Lý, Hóa; 24
A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh;
C01: Văn, Toán, Lý
Sư phạm Hóa học 7140212 A00: Toán, Lý, Hóa; 24
C02: Văn, Toán, Hóa;
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;
B00: Toán, Hóa, Sinh
Sư phạm Tin học 7140210 A00: Toán, Lý, Hóa; 24
A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh;
A09: Toán, Địa, GDCD.
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01: Văn, Toán, Anh; 24
D15: Văn, Địa, Anh;
D66: Văn, GDCD, Anh;
D14: Văn, Sử, Anh.
Giáo dục mầm non 7140201 M00: Toán, Văn, NK[Đọc diễn cảm-Hát]; 24
 
M01: Văn, NK1[Kể chuyện -Đọc diễn cảm], NK2[Hát-Nhạc];
M07: Văn, Địa, NK[Đọc diễn cảm-Hát];
M09: Toán, NK1 [Kể chuyện - Đọc diễn cảm]; NK2 [Hát - Nhạc].
Giáo dục Tiểu học 7140202 C20: Văn, Địa, GDCD; 24
C14: Văn,Toán, GDCD;
C04: Văn, Toán, Địa;
D01: Văn, Toán, Anh.
Giáo dục Chính trị 7140205 C00: Văn, Sử, Địa; 24
A00: Toán, Lý, Hóa;
C14: Văn, Toán, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh.
Quản trị kinh doanh 7340101 A00: Toán, Lý, Hóa; 15
C14: Văn, Toán, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh;
C20: Văn, Địa, GDCD.
Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00: Toán, Lý, Hóa; 15
C14: Văn, Toán, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh;
C20: Văn, Địa, GDCD.
Kế toán 7340301 A00: Toán, Lý, Hóa; 15
C14: Văn, Toán, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh;
C20: Văn, Địa, GDCD.
Luật 7380101 A00: Toán, Lý, Hóa; 15
C00: Văn, Sử, Địa;
D01: Văn, Toán, Anh;
C14: Văn, Toán, GDCD.
Khoa học môi trường 7440301 A00: Toán, Lý, Hóa; 100
B00: Toán, Hóa, Sinh;
D07: Toán, Hóa, Anh;
B03: Toán, Sinh, Văn.
Công nghệ thông tin 7480201 A00: Toán, Lý, Hóa; 15
A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh;
A09: Toán, Địa, GDCD.
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00: Toán, Lý, Hóa; 15
A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh;
A09: Toán, Địa, GDCD.
Khoa học cây trồng 7620110 A00: Toán, Lý, Hóa; 15
B00: Toán, Hóa, Sinh;
D07: Toán, Hóa, Anh;
B03: Toán, Sinh, Văn.
Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00: Toán, Lý, Hóa; 15
C14: Văn, Toán, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh;
C20: Văn, Địa, GDCD.
Thú y 7640101 A00: Toán, Lý, Hóa; 15
B00: Toán, Hóa, Sinh;
D07: Toán, Hóa, Anh;
A09: Toán, Địa, GDCD.
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01: Văn, Toán, Anh; 15
D15: Văn, Địa, Anh;
D66: Văn, GDCD, Anh;
D14: Văn, Sử, Anh.
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01: Văn, Toán, Anh; 15
D66: Văn, GDCD, Anh;
C00: Văn, Sử, Địa;
C20: Văn, Địa, GDCD.
Chính trị học 7310201 C00: Văn, Sử, Địa; 15
A00: Toán, Lý, Hóa;
C14: Văn, Toán, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh.
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 A00: Toán, Lý, Hóa; 15
C20: Văn, Địa lý; GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh;
C14: Văn, Toán, GDCD.

Ghi chú:

-Với các ngành sư phạm thí sinh còn phải đạt được các yêu cầu sau: Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi và điểm TB cộng các môn xét tuyển >= 8.0.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A09; B00 19
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 19
7140212 Sư phạm Hóa học A00; C02; D07; B00 19
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; A09 19
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D15; D66; D14 19
7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M07; M09 19
7140202 Giáo dục Tiểu học C20; C14; C04; D01 19
7140205 Giáo dục Chính trị C00; A00; C14; D01 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00; C14; D01; C20 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C14; D01; C20 15
7340301 Kế toán A00; C14; D01; C20 15
7380101 Luật A00; C00; D01; C14 15
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; B03 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A09 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; A09 15
7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; D07; B03 15
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; C14; D01; C20 15
7640101 Thú у A00; B00; D07; A09 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D15; D66; D14 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D66; C00; C20 15
7310201 Chính trị học C00; A00; C14; D01 15
7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; C20; D01; C14 15
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Hà Tĩnh

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÀ TĨNH 2020

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7140209 Sư phạm Toán học 18.5
7140231 Sư phạm Tiếng Anh 18.5
7140201 Giáo dục Mầm non 18.5
7140202 Giáo dục Tiểu học 18.5
7140205 Giáo dục Chính trị 18.5
7340101 Quản trị kinh doanh 14
7340201 Tài chính - Ngân hàng 14
7340301 Kế toán 14
7380101 Luật 14
7440301 Khoa học môi trường 14
7480201 Công nghệ thông tin 14
7580201 Kỹ thuật xây dựng 14
7620110 Khoa học cây trồng 14
7640101 Thú у 14
7220201 Ngôn ngữ Anh 14
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 14
7310201 Chính trị học 14
7810103 QTDV Du lịch và Lữ hành 14
  Cao đẳng  
51140201 Giáo dục Mầm non 16.5

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC HÀ TĨNH 2019

Trường Đại học Hà Tĩnh thông báo tuyển sinh 1300 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo. Trong đó tuyển sinh nhiều nhất là khối ngành Kinh tế với 450 chỉ tiêu. Theo sau là khối ngành Ngôn ngữ với 300 chỉ tiêu.

Trường đại học Hà Tĩnh tuyển sinh theo phương thức thi tuyển và xét tuyển:

-  Phương thức 1: Thí sinh ngay sau khi có thông báo trúng tuyển phải nộp: Phiếu đăng ký xét tuyển; giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia cho nhà trường.

- Phương thức 2: Thí sinh ngay sau khi có thông báo trúng tuyển phải nộp: Phiếu đăng ký xét tuyển; bản sao học bạ THPT; bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [nếu tốt nghiệp cùng năm tuyển sinh]; giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có]; 1 phong bì dán tem có ghi địa chỉ người nhận và số điện thoại của thí sinh.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Hệ Đại học:   ---
Giáo dục Mầm non M00 17
Giáo dục Tiểu học C20 17
Giáo dục Tiểu học C00; C01; D01 17
Giáo dục Chính trị A00; C00; C04; D01 17
Sư phạm Toán học A00; C01; C02; D01 17
Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; D11 17
Sư phạm Hoá học A00; B00; C02; D07 17
Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 17
Ngôn ngữ Anh D15 13.5
Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14 13.5
Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15 13.5
Chính trị học A00, C00, C14, C15 13.5
Quản trị kinh doanh C20, C14 13.5
Quản trị kinh doanh A00; D01 13.5
Tài chính – Ngân hàng C20 13.5
Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 13.5
Kế toán C20, C14 13.5
Kế toán A00; D01 13.5
Luật C14 13.5
Luật A00; C00; D01 13.5
Khoa học môi trường A00; B00; B03; D07 13.5
Công nghệ thông tin A00; A01; A04; C01 13.5
Kỹ thuật xây dựng A02 13.5
Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04 13.5
Khoa học cây trồng A00; B00; B03; D07 13.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C14, C20 13.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; D01 13.5
Hệ Cao Đẳng:   ---
Giáo dục Mầm non M00 15
Giáo dục Tiểu học [hệ cao đẳng] C01, C03, C20, D01 15

Các thí sinh trúng tuyển Đại học Hà Tĩnh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 447, đường 26-3, phường Đại Nài, TP. Hà Tĩnh - Điện thoại: 0393885376.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Hà Tĩnh Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ Đề