Trường khoa học xã hội và nhân văn hà nội năm 2024

Các trường đại học thành viên

Trang chủ > GIỚI THIỆU > Cơ cấu tổ chức > Các trường đại học thành viên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (VNU-USSH)

.jpg)

Địa chỉ: số 336 đường Nguyễn Trãi - quận Thanh Xuân - Hà Nội

Điện thoại: (024) 38 583 799 - số fax: (024) 38 583 821

E-mail: [email protected]

Website: http://ussh.vnu.edu.vn

BAN GIÁM HIỆU

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TUYỂN SINH

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

HỢP TÁC PHÁT TRIỂN

Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN có sứ mệnh đi đầu trong đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao; nghiên cứu, sáng tạo và truyền bá tri thức về Khoa học xã hội và nhân văn, phục vụ sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và hội nhập quốc tế.

Phát huy thế mạnh của một trường đại học khoa học cơ bản, tập trung nguồn lực xây dựng Trường ĐHKHXH&NV thành một trường đại học nghiên cứu, đa ngành và liên ngành với đội ngũ chuyên gia giỏi, đầu ngành; phát triển một số ngành, chuyên ngành đào tạo mới, tiên phong đóng vai trò nòng cốt trong đào tạo và nghiên cứu các ngành khoa học cơ bản của đất nước đạt trình độ khu vực và quốc tế; xếp vào nhóm 100 các trường đại học hàng đầu của khu vực châu Á và nhóm 500 đại học của thế giới.

Ngành

Năm 2019 Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo kết quả thi THPT)

Năm 2022

Năm 2023

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

Báo chí

21.75 (A00)

26 (C00)

22.50 (D01)

19.50 (D03)

20.25 (D04)

23 (D78)

20 (D82)

20 (D83)

A01: 23,5

C00: 28,5

D01: 25

D04: 24

D78: 24,75

D83: 23,75

A01: 25,08

C00: 28,80

D01: 26,60

D04, D06: 26,20

D78: 27,10

D83: 24,60

A01: 25,75

C00: 29,90

D01: 26,40

D04: 25,75

D78: 27,25

D83: 26,00

32,00

A01: 25.50 C00: 28,50 D01: 26,00 D04: 26,00 D78: 26,50

Báo chí (Chất lượng cao)

18 (A00)

21.25 (C00)

19.75 (D01)

18 (D03)

19 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20

C00: 26,5

D01: 23,5

D78: 23,25

A01: 25,30

C00: 27,40

D01: 25,90

D04, D06:

D78: 25,90

D83:

A01: 23,50 C00: 28,50 D01:25,00 D04: D06: DD2: D78: 25,25 D83:

31,00

Chính trị học

19 (A00)

23 (C00)

19.50 (D01)

18 (D03)

17.50 (D04)

19.50 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 18,5

C00: 25,5

D01: 23

D04: 18,75

D78: 20,5

D83: 18

A01: 24.30

C00: 27.20

D01: 24.70

D04, D06: 24.50

D78: 24.70

D83: 19.70

A01: 21,50 C00: 26,75 D01: 24,25 D04: 23,00 D06: DD2: D78: 24,50 D83: 23,00

31,00

A01: 23,00 C00: 26,25 D01: 24,00 D04: 24,70 D78: 24,60

Công tác xã hội

18 (A00)

24.75 (C00)

20.75 (D01)

21 (D03)

18 (D04)

20.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 18

C00: 26

D01: 23,75

D04: 18

D78: 22,5

D83: 18

A01: 24,50

C00: 27,20

D01: 25,40

D04, D06: 24,20

D78: 25,40

D83: 21,00

A01: 23,00 C00: 27,75 D01: 24,75 D04: 22,50 D06: DD2: D78: 25,00 D83: 23,50

31,00

A01: 23,75 C00: 26,30 D01: 24,80 D04: 24,00 D78: 25,60

Đông Nam Á học

20.50 (A00)

27 (C00)

22 (D01)

20 (D03)

20.50 (D04)

23 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 20,5

D01: 23,5

D04: 22

D78: 22

D83: 18

A01: 24,50

C00:

D01: 25,00

D04, D06:

D78: 25,90

D83:

A01: 22,00 C00: D01: 24,25 D04: D06: DD2: D78: 24,00 D83:

A01: 22,75 D01: 24,75 D78: 25,10

Đông phương học

28.50 (C00)

24.75 (D01)

20 (D03)

22 (D04)

24.75 (D78)

20 (D82)

19.25 (D83)

C00: 29,75

D01: 25,75

D04: 25, 25

D78: 25,75

D83: 25,25

A01:

C00: 29,80

D01: 26,90

D04, D06: 26,50

D78: 27,50

D83: 26,30

A01: C00: 29,95 D01: 26,35 D04: 26,25 D06: DD2: D78: 26,75 D83: 26,25

C00: 28,50 D01: 25,55 D04: 25,50 D78: 26,50

Hán Nôm

23.75 (C00)

21.50 (D01)

18 (D03)

20 (D04)

21 (D78)

18 (D82)

18.50 (D83)

C00: 26,75

D01: 23,75

D04: 23,25

D78: 23,5

D83: 23,5

A01:

C00: 26,60

D01: 25,80

D04, D06: 24,80

D78: 25,30

D83: 23,80

A01: C00: 27,50 D01: 24,50 D04: 23,00 D06: DD2: D78: 24,00 D83: 23,00

C00: 25,75 D01: 24,15 D04: 25,00 D78: 24,50

Khoa học quản lý

21 (A00)

25.75 (C00)

21.50 (D01)

18.50 (D03)

20 (D04)

21.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 23

C00: 28,50

D01: 24,5

D04: 23,25

D78: 24,25

D83: 21,75

A01: 25,80

C00: 28,60

D01: 26,00

D04, D06: 25,50

D78: 26,40

D83: 24,00

A01: 25,25 C00: 29,00 D01: 25,50 D04: 24,00 D06: DD2: D78: 26,00 D83: 25,00

31,00

A01: 23,50 C00: 27,00 D01: 25,25 D04: 25,25 D78: 25,25

Khoa học quản lý (Chất lượng cao)

19 (A00, C00)

16 (D01)

19 (D03)

18 (D04)

16.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20,25

C00: 25,25

D01: 22,5

D78: 21

A01: 24,00

C00: 26,80

D01: 24,90

D04, D06:

D78: 24,90

D83:

A01: 22,00 C00: 26,75 D01: 22,90 D04: D06: DD2: D78: 22,80 D83:

Lịch sử

22.50 (C00)

19 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

19 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 25,25

D01: 21,5

D04: 18

D78: 20

D83: 18

A01:

C00: 26,20

D01: 24,00

D04, D06: 20,00

D78: 24,80

D83: 20,00

A01: C00: 27,00 D01: 24,00 D04: 22,00 D06: DD2: D78: 24,00 D83: 21,00

31,00

C00: 27,00 D01: 24,25 D04: 23,40 D78: 24,47

Lưu trữ học

17 (A00)

22 (C00)

19.50 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

19.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 17,75

C00: 25,25

D01: 23

D04: 18

D78: 21,75

D83: 18

A01: 22,70

C00: 26,10

D01: 24,60

D04, D06: 24,40

D78: 25,00

D83: 22,60

A01: 22,50 C00: 27,00 D01: 22,50 D04: 22,00 D06: DD2: D78: 23,50 D83: 22,00

A01: 22,00 C00: 23,80 D01: 24,00 D04: 22,75 D78: 24,00

Ngôn ngữ học

23.75 (C00)

21.50 (D01)

22 (D03)

19 (D04)

21.50 (D78)

18 (D82)

18.75 (D83)

C00: 25,75

D01: 24

D04: 20,25

D78: 23

D83: 18

A01:

C00: 26,80

D01: 25,70

D04, D06: 25,00

D78: 26,00

D83: 23,50

A01: C00: 28,00 D01: 25,25 D04: 25,00 D06: DD2: D78: 25,25 D83: 24,50

C00: 26,40 D01: 25,25 D04: 24,75 D78: 25,75

Nhân học

17 (A00)

21.25 (C00)

18 (D01, D03, D04)

19 (D78)

18 (D82)

18.25 (D83)

A01: 16,25

C00: 24,5

D01: 23

D04: 19

D78: 21,25

D83: 18

A01: 23,50

C00: 25,60

D01: 25,00

D04, D06: 23,20

D78: 24,60

D83: 21,20

A01: 22,50 C00: 26,75 D01: 24,25 D04: 22,00 D06: DD2: D78: 24,00 D83: 21,00

31,00

A01: 22,00 C00: 25,25 D01: 24,15 D04: 22,00 D78: 24,20

Quan hệ công chúng

26.75 (C00)

23.75 (D01)

21.25 (D03, D04)

24 (D78)

20 (D82)

19.75 (D83)

C00: 29

D01: 26

D04: 24,75

D78: 25,5

D83: 24

A01:

C00: 29,30

D01: 27,10

D04, D06: 27,00

D78: 27,50

D83: 25,80

A01: C00: 29,95 D01: 26,75 D04: 26,00 D06: DD2: D78: 27,50 D83: 26,00

C00: 28,78 D01: 26,75 D04: 26,20 D78: 27,50

Quản lý thông tin

21 (A00)

23.75 (C00)

21.50 (D01)

18.50 (D03)

18 (D04)

21 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20

C00: 27,5

D01: 24,25

D04: 21,25

D78: 23,25

D83: 18

A01: 25,30

C00: 28,00

D01: 26,00

D04, D06: 24,50

D78: 26,20

D83: 23,70

A01: 25,25 C00: 29,00 D01: 25,50 D04: D06: DD2: D78: 25,90 D83:

A01: 24,50 C00: 26,80 D01: 25,25 D78: 25,00

Quản lý thông tin (Chất lượng cao)

17 (A00)

18 (C00)

16.75 (D01)

18 (D03, D04)

16.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 18

C00: 24,25

D01: 21,25

D78: 19,25

A01: 23,50

C00: 26,20

D01: 24,60

D04, D06:

D78: 24,60

D83:

A01: 23,50 C00: 26,50 D01: 24,40 D04: D06: DD2: D78: 23,75 D83:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.75 (D01)

19.50 (D03)

21.50 (D04)

24.25 (D78)

19.25 (D82)

20 (D83)

A01: 24,5

D01: 25,75

D78: 25,25

A01: 26,00

C00:

D01: 26,50

D04, D06:

D78: 27,00

D83:

A01: 25,25 C00: D01: 25,80 D04: D06: DD2: D78: 26,10 D83:

A01: 25,50 D01: 26,00 D78: 26,40

Quản trị khách sạn

23.50 (D01)

23 (D03)

21.75 (D04)

23.75 (D78)

19.50 (D82)

20 (D83)

A01: 24,25

D01: 25,25

D78: 25,25

A01: 26,00

C00:

D01: 26,10

D04, D06:

D78: 26,60

D83:

A01: 24,75 C00: D01: 25,15 D04: D06: DD2: D78: 25,25 D83:

A01: 25,50 D01: 25,50 D78: 25,50

Quản trị văn phòng

21.75 (A00)

25.50 (C00)

22 (D01)

21 (D03)

20 (D04)

22.25 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 22,5

C00: 28,5

D01: 24,5

D04: 23,75

D78: 24,5

D83: 20

A01: 25,60

C00: 28,80

D01: 26,00

D04, D06: 26,00

D78: 26,50

D83: 23,80

A01: 24,75 C00: 29,00 D01: 25,25 D04: 25,00 D06: DD2: D78: 25,50 D83: 25,00

A01: 25,00 C00: 27,00 D01: 25,25 D04: 25,50 D78: 25,75

Quốc tế học

21 (A00)

26.50 (C00)

22.75 (D01)

18.75 (D03)

19 (D04)

23 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 23

C00: 28,75

D01: 24,75

D04: 22,5

D78: 24,5

D83: 23,25

A01: 25,70

C00: 28,80

D01: 26,20

D04, D06: 25,50

D78: 26,90

D83: 21,70

A01: 25,25 C00: 29,00 D01: 25,75 D04: 25,00 D06: DD2: D78: 25,75 D83: 25,25

A01: 24,00 C00: 27,70 D01: 25,40 D04: 25,25 D78: 25,75

Quốc tế học (CLC)

A01: 20

C00: 25,75

D01: 21,75

D78: 21,75

A01: 25,00

C00: 26,90

D01: 25,50

D04, D06:

D78: 25,70

D83:

A01: 22,00 C00: 27,00 D01: 24,00 D04: D06: DD2: D78: 24,00 D83:

Tâm lý học

22.50 (A00)

25.50 (C00)

22.75 (D01)

21 (D03)

19.50 (D04)

23 (D78)

23 (D82)

18 (D83)

A01: 24,75

C00: 28

D01: 25,5

D04: 21,5

D78: 24,25

D83: 19,5

A01: 26,50

C00: 28,00

D01: 27,00

D04, D06: 25,70

D78: 27,00

D83: 24,70

A01: 26,50 C00: 29,00 D01: 26,25 D04: 24,25 D06: DD2: D78: 26,50 D83: 24,20

A01: 27,00 C00: 28,00 D01: 27,00 D04: 25,50 D78: 27,25

Thông tin – thư viện

17.50 (A00)

20.75 (C00)

17.75 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

17.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 16

C00: 23,25

D01: 21,75

D04: 18

D78: 19,5

D83: 18

A01: 23,60

C00: 25,20

D01: 24,10

D04, D06: 23,50

D78: 24,50

D83: 22,40

A01: 23,50 C00: 26,50 D01: 23,50 D04: D06: DD2: D78: 23,75 D83:

A01: 23,00 C00: 25,00 D01: 23,80 D78: 24,25

Tôn giáo học

17 (A00)

18.75 (C00)

17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83)

A01: 17

C00: 21

D01: 19

D04: 18

D78: 18

D83: 18

A01: 18,10

C00: 23,70

D01: 23,70

D04, D06: 19,00

D78: 22,60

D83: 20,00

A01: 22,00 C00: 25,50 D01: 22,50 D04: 20,25 D06: DD2: D78: 22,90 D83: 20,00

A01: 22,00 C00: 25,00 D01: 23,50 D04: 22,60 D78: 23,50

Triết học

17.75 (A00)

19.50 (C00)

17.50 (D01)

18 (D03, D04)

17.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 19

C00: 22,25

D01: 21,5

D04: 18

D78: 18,25

D83: 18

A01: 23,20

C00: 24,90

D01: 24,20

D04, D06: 21,50

D78: 23,60

D83: 20,00

A01: 22,00 C00: 26,25 D01: 23,25 D04: 21,00 D06: DD2: D78: 23,25 D83: 21,00

A01: 22,50 C00: 25,30 D01: 24,00 D04: 23,40 D78: 24,50

Văn hóa học

C00: 24

D01: 20

D04: 18

D78: 18,5

D83: 18

A01:

C00: 26,50

D01: 25,30

D04, D06: 22,90

D78: 25,10

D83: 24,50

A01: C00: 27,00 D01: 24,40 D04: 22,00 D06: DD2: D78: 24,50 D83: 22,00

C00: 26,30 D01: 24,60 D04: 23,50 D78: 24,60

Văn học

22.5 (C00)

20 (D01)

18 (D03, D04)

20 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 25,25

D01: 23,5

D04: 18

D78: 22

D83: 18

A01:

C00: 26,80

D01: 25,30

D04, D06: 24,50

D78: 25,50

D83: 18,20

A01: C00: 27,75 D01: 24,75 D04: 21,25 D06: DD2: D78: 24,50 D83: 22,00

31,00

C00: 26,80 D01: 25,75 D04: 24,50 D78: 25,75

Việt Nam học

25 (C00)

21 (D01)

18 (D03, D04)

21 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 27,25

D01: 23,25

D04: 18

D78: 22,25

D83: 20

A01:

C00: 26,30

D01: 24,40

D04, D06: 22,80

D78: 25,60

D83: 22,40

A01: C00: 27,50 D01: 24,00 D04: 21,50 D06: DD2: D78: 23,50 D83: 20,25

C00: 26,00 D01: 24,50 D04: 23,00 D78: 24,75

Xã hội học

18 (A00)

23.50 (C00)

21 (D01)

20 (D03)

18 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 17,5

C00: 25,75

D01: 23,75

D04: 20

D78: 22,75

D83: 18

A01: 24,70

C00: 27,10

D01: 25,50

D04, D06: 23,90

D78: 25,50

D83: 23,10

A01: 23,50 C00: 27,75 D01: 24,50 D04: 23,00 D06: DD2: D78: 25,25 D83: 22,00

31,00

A01: 24,00 C00: 26,50 D01: 25,20 D04: 24,00 D78: 25,70

Nhật Bản học

24 (D01)

20 (D04)

22.50 (D06)

24.50 (D78)

21.75 (D81)

19 (D83)

A01: 20

D01: 25,75

D06: 24,75

D78: 25,75

A01:

C00:

D01: 26,50

D04, D06: 25,40

D78: 26,90

D83:

A01: C00: D01: 25,75 D04: D06: 24,75 DD2: D78: 26,25 D83:

Hàn Quốc học

A01: 24,5

C00: 30

D01: 26.5

D04: 21,25

D78: 26

D83: 21,75

A01: 26,80

C00: 30,00

D01: 27,40

D04, D06: 26,60

D78: 27,90

D83: 25,60

A01: 26,85 C00: 29,95 D01: 26,70 D04: D06: DD2: 25,55 D78: 27,25 D83:

A01: 24,75 C00: 28,25 D01: 26,25 DD2: 24,50 D78: 26,50

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn là trường gì?

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Social Sciences and Humanities – USSH-VNUHCM) là một thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh – hệ thống đại học xếp hạng 158 Châu Á (QS 2021), TOP 101–150 đại học dưới 50 tuổi (QS 2021), TOP 301–500 trong 786 cơ sở giáo ...nullTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành ...vi.wikipedia.org › wiki › Trường_Đại_học_Khoa_học_Xã_hội_và_Nhân_...null

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Hà Nội lấy bao nhiêu điểm?

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 của phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, năm nay điểm chuẩn của trường dao động từ 22 đến 28,78 điểm.nullTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn công bố điểm chuẩn ...laodong.vn › giao-duc › truong-dai-hoc-khoa-hoc-xa-hoi-va-nhan-van-co...null

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn học phí bao nhiêu?

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn áp dụng mức học phí năm học 2023 – 2024 (dự kiến) như sau: Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng ở mục): 1,5 triệu đồng/tháng (15 triệu đồng/năm), tương đương 400.000 nghìn đồng/tín chỉ.nullĐiểm chuẩn, học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ...laodong.vn › giao-duc › diem-chuan-hoc-phi-truong-dai-hoc-khoa-hoc-xa...null

Trường Đại học Xã hội và Nhân văn Hà Nội có những ngành gì?

Thông tin các ngành học của Trường ĐH KHXH&NV.

Khoa Du lịch học (ngành đào tạo: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn) ... .

Khoa Đông phương học (ngành đào tạo: Đông phương học, Đông Nam Á học) ... .

Khoa Khoa học chính trị (ngành đào tạo: Chính trị học) ... .

Khoa Khoa học quản lí (ngành đào tạo: Khoa học quản lí).