Từ ngày 15 4 đến nay là bao nhiêu ngày

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 105 trong mỗi năm thường [ngày thứ 106 trong mỗi năm nhuận ]. Còn 260 ngày nữa trong năm.

« Tháng4 năm 2022 »
CN T2 T3 T4 T5 T6 T7
1 2
3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29 30

Mục lục

  • 1 Sự kiện
  • 2 Sinh
  • 3 Mất
  • 4 Những ngày lễ và ngày kỷ niệm
  • 5 Tham khảo

Sự kiệnSửa đổi

  • 1850 – San Francisco được hợp nhất thành một thành phố của bang Califorina, Hoa Kỳ.
  • 1865 – Andrew Johnson trở thành Tổng thống Mỹ thứ 17.
  • 1865 – Gia Định báo được xuất bản lần đầu tại Sài Gòn, đây là tờ báo tiếng Việt đầu tiên viết bằng chữ Quốc ngữ.
  • 1912 – Tàu khách RMS Titanic chìm vào khoảng 2 giờ 40 phút sau khi đụng vào một tảng băng trôi, khiến hơn 1.500 người thiệt mạng.
  • 1952 – Máy bay ném bom chiến lược B-52 Stratofortress của hãng Boeing thực hiện chuyến bay thử nghiệm đầu tiên.
  • 1923 – Insulin bắt đầu được bán cho người bệnh tiểu đường.
  • 1950 – Thành lập Hoàng triều Cương thổ trực thuộc Quốc trưởng Bảo Đại.
  • 1989 – Một cuộc tụ tập tập nhỏ diễn ra tại khu vực bia kỉ niệm Anh hùng Nhân dân tại Bắc Kinh nhằm tưởng nhớ Hồ Diệu Bang, khởi đầu Sự kiện Thiên An Môn.
  • 1955 – Tiệm ăn McDonald's đầu tiên mở ở Des Plains, Illinois.
  • 1983 – Disneyland Tokyo mở cửa.
  • 1994 – Đại diện của 124 nước và Cộng đồng châu Âu ký Hiệp định Marrakesh, sửa đổi Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại và lập WTO [bắt đầu có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 1995].
  • 2002 – Máy bay Boeing 767-200 của Air China rơi xuống sườn núi trong lúc mưa nhiều và sương mù dày dặc gần Pusan, Hàn Quốc, làm chết 122 người.
  • 2003 – Giết chóc ở Mosul: Lính Mỹ bắn vào những người phản đối chống lại Mỹ ở thành phố bắc Iraq Mosul, giết chết ít nhất 10 người Iraq tay không.
  • 2019–Nhà thờ Đức Bà Paris bị thiệt hại nặng nệ trong một vụ cháy lớn khiến 2 cảnh sát và 1 lính cứu hoả bị thương nhẹ và mất 8 tiếng để dập tắt đám cháy

SinhSửa đổi

  • 1452 – Leonardo da Vinci, họa sĩ Ý [m. năm 1519]
  • 1489 – Mimar Sinan, kiến trúc sư Thổ Nhĩ Kỳ [m. năm 1588]
  • 1552 – Pietro Cataldi, nhà toán học Ý [m. năm 1626]
  • 1580 – George Calvert, 1st Baron Baltimore, nhà thực dân Anh
  • 1588 – Claudius Salmasius, nhà học giả cổ điển Pháp [m. năm 1653]
  • 1641 – Robert Sibbald, nhà vật lý học Scotland [m. năm 1722]
  • 1642 – Hoàng đế Suleyman II của đế quốc Ottoman [m. năm 1691]
  • 1646 – Vua Christian V của Đan Mạch [m. năm 1699]
  • 1651 – Robert Sibbald, nhà vật lý học Scotland
  • 1684 – Catherine I của Nga [m. năm 1727]
  • 1688 – Johann Friedrich Fasch, nhà soạn nhạc Scotland[m. năm 1758]
  • 1707 – Leonhard Euler, nhà toán học Thụy Điển [m. năm 1783]
  • 1710 – William Cullen, nhà vật lý học Scotland [m. năm 1790]
  • 1721 – Prince William Augustus, công tước của Cumberland, nhà chỉ huy quân đội Anh [m. năm 1765]
  • 1772 – Étienne Geoffroy Saint-Hilaire, nhà tự nhiên học Pháp [m. năm 1844]
  • 1793 – Friedrich Georg Wilhelm von Struve, nhà thiên văn học Đức [m. năm 1864]
  • 1794 – Jean Pierre Flourens, nhà sinh lý học Pháp [m. năm 1867]
  • 1800 – James Clark Ross, nhà thám hiểm Anh [m. năm 1862]
  • 1809 – Hermann Grassmann, nhà toán học Đức [m. năm 1877]
  • 1832 – Wilhelm Busch, nhà thơ Đức [m. năm 1908]
  • 1843 – Henry James, tác giả Mỹ [m. năm 1916]
  • 1858 – Émile Durkheim, nhà xã hội học Pháp [m. năm 1917]
  • 1861 – Bliss Carman, nhà thơ Canada [m. năm 1929]
  • 1874 – Johannes Stark, nhà vật lý học Đức, giải Nobel Vật lý [m. năm 1957]
  • 1878 – Robert Walser, nhà văn Thụy Sĩ [m. năm 1956]
  • 1879 – Melville Henry Cane, luật sư Mỹ [m. năm 1980]
  • 1883 – Stanley Bruce, Thủ tướng Úc thứ 8 [m. năm 1967]
  • 1885 – Tadeusz Kutrzeba, tướng Ba Lan
  • 1886 – Nikolay Gumilyov, nhà thơ Nga [m. năm 1921]
  • 1888 – Maximilian Kronberger, nhà thơ Đức [m. năm 1904]
  • 1889 – Thomas Hart Benton, người vẽ tranh tường Mỹ [m. năm 1975]
  • 1889 – A. Philip Randolph, nhà hoạt động xã hội Mỹ [m. năm 1979]
  • 1892 – Corrie ten Boom, người sống sót sau vụ Holocaust [m. năm 1983]
  • 1894 – Bessie Smith, ca sĩ hát nhạc Blues Mỹ [m. năm 1937]
  • 1895 – Clark McConachy, vận động viên billiard Newzealand [m. năm 1980]
  • 1896 – Nikolay Nikolayevich Semyonov, nhà hóa học Nga, giải Nobel hoá học [m. năm 1986]
  • 1901 – Joe Davis, vận động viên Snooker Anh [m. năm 1978]
  • 1902 – Fernando Pessa, nhà báo Bồ Đào Nha [m. năm 2002]
  • 1907 – Nikolaas Tinbergen, nhà nghiên cứu chim Hà Lan, giải Nobel Y học [m. năm 1988]
  • 1912 – Kim Il Sung, Chủ tịch Triều Tiên [m. năm 1994]
  • 1916 – Alfred S. Bloomingdale, thương gia Mỹ [m. năm 1982]
  • 1917 – Hans Conried, nam diễn viên Mỹ [m. năm 1982]
  • 1920 – Richard von Weizsäcker, Tổng thống Đức
  • 1921 – Georgi Beregovoi, phi hành gia Liên Xố [m. năm 1995]
  • 1922 – Michael Ansara, nam diễn viên Syri–Mỹ
  • 1922 – Harold Washington, chính khách Mỹ [m. năm 1987]
  • 1924 – Ngài Neville Marriner, nghệ sĩ vĩ cầm kiêm nhạc trưởng Anh
  • 1927 – Robert Mills, nhà vật lý Mỹ [m. năm 1999]
  • 1930 – Vigdís Finnbogadóttir, Thủ tướng Iceland
  • 1933 – Roy Clark, nhạc sĩ Mỹ
  • 1933 – Elizabeth Montgomery, nữ diễn viên Mỹ [m. năm 1995]
  • 1933 – Boris Strugatsky, tác giả Nga
  • 1936 – Raymond Poulidor, vận động viên đua xe đạp Pháp
  • 1938 – Hso Khan Pha, chính khách Myânm
  • 1939 – Claudia Cardinale, nữ diễn viên Tunisia
  • 1940 – Jeffrey Archer, tác giả Anh
  • 1940 – Robert Walker Jr., nam diễn viên Mỹ
  • 1940 – Willie Davis, vận động viên bóng chày Mỹ
  • 1942 – Francis X. DiLorenzo, Giám mục Thiên chúa Mỹ
  • 1942 – Walt Hazzard, vận động viên bóng rổ Mỹ
  • 1942 – Kenneth Lay, thương gia Mỹ [m. năm 2006]
  • 1944 – Dzhokhar Dudaev, lãnh đạo Chesnia [m. năm 1996]
  • 1944 – Dave Edmunds, nhạc sĩ Wales
  • 1945 – Frank DiLeo, nam diễn viên Mỹ
  • 1947 – Lois Chiles, nữ diễn viên Mỹ
  • 1947 – Mike Chapman, nhà viết nhạc
  • 1948 – Michael Kamen, nhà soạn nhạc Mỹ [m. năm 2003]
  • 1949 – Tonio K, ca sĩ Mỹ
  • 1949 – Alla Pugachyova, ca sĩ Nga
  • 1950 – Amy Wright, nữ diễn viên Mỹ
  • 1951 – Heloise, báo biên tập viên Mỹ
  • 1954 – Seka, nữ diễn viên khỏa thân Mỹ
  • 1955 – Dodi Al–Fayed, thương gia Ai Cập [m. năm 1997]
  • 1957 – Evelyn Ashford, vận động viên điền kinh Mỹ
  • 1958 – Benjamin Zephaniah, nhà văn Anh
  • 1959 – Emma Thompson, nữ diễn viên Anh
  • 1959 – Thomas F. Wilson, diễn viên Mỹ
  • 1960 – Tony Jones [snooker], vận động viên snooker Anh
  • 1960 – Pedro Delgado, cuarơ Tây Ban Nha
  • 1962 – Nawal El Moutawakel, vận động viên chạy vượt rào Morroca
  • 1963 – Bobby Pepper, nhà báo Mỹ
  • 1965 – Linda Perry, nhạc sĩ Mỹ
  • 1966 – Samantha Fox, ca sĩ Anh
  • 1967 – Frankie Poullain, nhạc sĩ Anh [The Darkness]
  • 1967 – Dara Torres, vận động viên bơi lội Mỹ
  • 1968 – Ed O'Brien, nhạc sĩ Anh [Radiohead]
  • 1968 – Stacey Williams, người mẫu Mỹ
  • 1969 – Jeromy Burnitz, vận động viên bóng rổ Mỹ
  • 1969 – Milton Bradley, vận động viên bóng chày Mỹ
  • 1970 – Flex Alexander, nam diễn viên Mỹ
  • 1972 – Arturo Gatti, vận động viên quyền anh Canada
  • 1974 – Danny Pino, nam diễn viên Mỹ
  • 1974 – Josh Todd, nhạc sĩ Mỹ [Buckcherry]
  • 1975 – Paul Dana, người lái xe hiếm Mỹ [m. năm 2006]
  • 1977 – Chandra Levy, American Congressional intern [m. năm 2001]
  • 1978 – Austin Aries, vận động viên đấu vật Mỹ
  • 1978 - Luis Alfonso Rodríguez López-Cepero[1], ca sĩ Puerto Rico
  • 1980 – Raúl López, vận động viên bóng rổ Tây Ban Nha
  • 1980 – Victor Núñez, cầu thủ Costa Rica
  • 1980 – Fränk Schleck, vận động viên Luxembourg
  • 1981 – Andrés d'Alessandro, cầu thủ Argentina
  • 1981 – Seth Wulsin, nghệ sĩ Mỹ
  • 1983 – Ilya Kovalchuk, vận động viên hockey Nga
  • 1986 – Quincy Owusu-Abeyie, cầu thủ bóng đá Hà Lan
  • 1990 – Emma Watson, nữ diễn viên Anh
  • 1991 – Arioka Daiki, nam ca sĩ, diễn viên Nhật Bản
  • 1992 – Amy Diamond, ca sĩ Thụy Điển
  • 1995 - Kim Nam-Joo, ca sĩ thuộc nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Apink

MấtSửa đổi

  • 69 – Otho, Hoàng đế La Mã [s. vào 32]
  • 1865 – Abraham Lincoln [s. 12 tháng 2 năm 1809], Tổng thống Mỹ thứ 16, người có công bãi bỏ chế độ nô lệ]
  • 1885 – Nguyễn Phúc Miên Phú, tước phong Phù Mỹ Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng nhà Nguyễn [s. 1817].
  • 1898 – Kepa Te Rangihiwinui, thủ lĩnh quân đội Maori
  • 1989 – Hồ Diệu Bang, Tổng Bí thư đảng Cộng sản Trung Quốc, nhà cải cách [s. năm 1915].
  • 1998 – Pol Pot, lãnh tụ của Khmer Đỏ [s. vào 1925].

Những ngày lễ và ngày kỷ niệmSửa đổi

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 15 tháng 4.
  • … 1993, 2004, 2015 … – Thứ năm trong tuần lễ sau Lễ Phục Sinh

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ “Luis Fonsi”, Wikipedia tiếng Việt, 13 tháng 12 năm 2021, truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2022

Video liên quan

Chủ Đề