Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 lesson 3

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Từ vựng Unit 4 được biên soạn bám sát theo các đề mục trong SGK Tiếng Anh lớp 5 giúp bạn nắm vững kiến thức, từ vựng để chuẩn bị thật tốt bài học trước khi đến lớp.

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
birthday /bə:θdei/ ngày sinh nhật
party /pɑ:ti/ bữa tiệc
fun /fʌn/ vui vẻ/ niềm vui
visit /visit/ đi thăm
enjoy /in'dʒɔi/ thưởng thức
funfair /fʌnfeə/ khu vui chơi
flower /flauə/ bông hoa
different /difrənt/ khác nhau
place /pleis/ địa điểm
festival /festivəl/ lễ hội, liên hoan
teachers' day /ti:t∫ə dei/ ngày nhà giáo
hide-and-seek /haidənd'si:k/ trò chơi trốn tìm
cartoon /kɑ:'tu:n/ hoạt hình
chat /t∫æt/ tán gẫu
invite /invait/ mời
eat /i:t/ ăn
food and drink /fu:d ænd driηk/ đồ ăn và thức uống
happily /hæpili/ một cách vui vẻ
film /film/ phim
present /pri'zent/ quà tặng
sweet /swi:t/ kẹo
candle /kændl/ đèn cày
cake /keik/ bánh ngọt
juice /dʒu:s/ nước ép hoa quả
fruit /fru:t/ hoa quả
story book /stɔ:ribuk/ truyện
comic book /kɔmik buk/ truyện tranh
sport /spɔ:t/ thể thao
start /stɑ:t/ bắt đầu
end /end/ kết thúc

Click tại đây để nghe:

’party         I went to Mai's birthday party yesterday.

bữa tiệc     Ngày hôm qua, tôi đã đến bừo tiệc sinh nhật của Mc

'Sunday     They took part in the festival on Sunday.

chủ nhật    Họ đã thom gia lể hội vào ngày Chủ nhậtế

en'joyed     We enjoyed the food and drink at the party.

thích           Chúng tôi thích thức ăn và nước uống tại bữa tiệc.

in'vite         I want to invite Tony and Phong to my birthday party.

mời              Tôi muốn mời Tony và Phong đến tiệc sinh nhật tôi.

2. Đánh dấu nhấn âm vào từ. Sau đó đọc to những từ đó

1. 'water [nước]

2. 'party [bửa tiệc]

3. en'joy [thích]

4. 'birthday [nước]

5. inVite [bữa tiệc]

6. 'Monday [thứ Hai]

7. 'comics [truyện tranh]

8. 'picnic [dã ngoại]

9. car'toon [hoạt hình]

10. 'Sunday [Chủ nhật]

11. re'peat [lặp lại]

3. Chúng ta cùng ca hát

Click tại đây để nghe:

When was your birthday?

Sinh nhật đã qua của bạn là khi nào?

When was your birthday?

-  A/as last Sunday .Vho did you invite?

-  I my best friends.

Sinh nhật của bạn [đã qua] khi nào?

Nó là Chủ nhật trước.

Bạn đã mời ai?

Tất cả bạn thân của mình.

What did you do?

We ate cakes and sweets.

Did you enjoy it?

Yes! It was great!

Cóc bạn đã làm gì?

Chúng tôi đã ăn nhiều bánh kẹo.

Bạn có thích nó không?

Có! Nó thật là tuyệt!

4. Đọc và trả lời

Tên mình là Nam. Chủ nhật trước là sinh nhột của mình. Mình đã mời một số bạn học đến bửa tiệc. Họ tặng mình nhiều quà như là nhừng quyển truyện tranh, những con người máy [robot] và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn nhiều bánh, kẹo, trái cây và kem. Chúng tôi đã uống nuớc ép trái cây. Chúng tôi hát nhửng bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Chúng tôi cùng nhảy múa. Phong đã chơi đàn ghi ta và Linda chơi :piano [dương cầm]. Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi thích bữa tiệc rất nhiều.

1. Sinh nhật Nam đã qua khi nào?

It was last Sunday.

Nó vào Chủ nhật trước.

2. Ai đã đến bữa tiệc sinh nhật của Nam?

Some of his classmates went to his birthday party.

Một vài bạn học đã đến bữa tiệc sinh nhật của cậu ây.

3. Phong đã làm gì ở bữa tiệc?

Phong played the guitar.

Phong đã chơi đàn ghi ta.

4. Linda đã làm gì ở bữa tiệc?

Linda played the piano.

Linda đàn chơi đàn piano.

5. Viết về bữa tiệc sinh nhật của em

1.When was your last birthday party?

Bữa tiệc sinh nhật lần trước của bạn là khi nào?

It was last month.

Nó là tháng trước.

Who went to your party?

2. Ai đến dự bữa tiệc của bạn?

All my best friends.

Tốt cả bạn thân của tôi.

3. What did you and your friends do at the party?

Bạn và bạn của bạn đã làm gì tại bữa tiệc?

We sang and danced at the party.

Chúng tôi đã hát và nhảy múa tại bữa tiệc.

6. Dự án

Bàn luận trong nhóm tặng quà gì cho bạn học khi đi sinh nhật cậu/cô ấy

7. Tô màu những ngôi sao

bây giờ tôi có thể...

+ hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động đã qua.

+ nghe và gạch dưới những đogn văn về những hoạt động đã qua.

+ đọc và gạch dưới nhửng đoạn văn về những hoạt động đã qua.

viết về tiệc sinh nhật của tôi.

Mời các bạn tham khảo Từ vựng tiếng Anh 5 Unit 4: Did you go to the party? do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây. Bộ sưu tập từ vựng Unit 4 lớp 5 bao gồm toàn bộ những từ mới tiếng Anh quan trọng có trong Unit 4 Did you go to the party? SGK tiếng Anh lớp 5 chương trình mới, kèm phiên âm và nghĩa, giúp các em học sinh lớp 5 có thể vận dụng để làm bài dễ dàng hơn.

Từ vựng Unit 4 lớp 5 Did you go to the party?

  • I. Vocabulary - Từ vựng unit 4 tiếng Anh lớp 5 Did you go to the party?
  • II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 5 unit 4 Did you go to the rain?

Xem thêm Hướng dẫn học Unit 4 SGK tiếng Anh lớp 5 mới tại:

Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 Did you go to the party?

I. Vocabulary - Từ vựng unit 4 tiếng Anh lớp 5 Did you go to the party?

Tiếng Anh

Phiên âm

Tiếng Việt

1. birthday

[n] /bə:θdei/

ngày sinh nhật

2. party

[n] /pɑ:ti/

bữa tiệc

3. fun

[adj] /fʌn/

vui vẻ/ niềm vui

4. visit

[v] /visit/

đi thăm

5. enjoy

[v] /in'dʒɔi/

thưởng thức

6. funfair

[n] /fʌnfeə/

khu vui chơi

7. flower

[n] /flauə/

bông hoa

8. different

[adj] /difrənt/

khác nhau

9. place

[n] /pleis/

địa điểm

10. festival

[n] /festivəl/

lễ hội, liên hoan

11. Book fair

[n] /bʊk feə[r]/

Hội chợ sách

12. teachers' day

/ti:t∫ə dei/

ngày nhà giáo

13. hide-and-seek

[n] /haidənd'si:k/

trò chơi trốn tìm

14. cartoon

[n] /kɑ:'tu:n/

hoạt hình

15. chat

[v] /t∫æt/

tán gẫu

16. invite

[v] /invait/

mời

17. eat

[v] /i:t/

ăn

18. food and drink

[n] /fu:d ænd driηk/

đồ ăn và thức uống

19. happily

[adv] /hæpili/

một cách vui vẻ

20. film

[n] /film/

phim

21. present

[n] /pri'zent/

quà tặng

22. robot

[n] /'rəʊbɒt/

Con rô bốt

23. sweet

[n] /swi:t/

kẹo

24. candle

[n] /kændl/

đèn cày

25. cake

[n] /keik/

bánh ngọt

26. juice

[n] /dʒu:s/

nước ép hoa quả

27. fruit

[n] /fru:t/

hoa quả

28. story book

[n] /stɔ:ribuk/

truyện

29. comic book

[n] /kɔmik buk/

truyện tranh

30. sport

[n] /spɔ:t/

thể thao

31. start

[v] /stɑ:t/

bắt đầu

32. end

[v] /end/

kết thúc

33. Go to the zoo

/gəʊ tu: ðə zu:/

Đi chơi sở thú

34. Go to the party

/gəʊ tu: ðə 'pɑ:ti/

Tham dự tiệc

35. Go on a picnic

/gəʊ ɒn ei 'piknik/

Đi chơi/ đi dã ngoại

36. Stay at home

/stei ət həʊm/

ở nhà

37. Watch TV

/wɒtʃ ti:'vi:/

Xem ti vi

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 5 unit 4 Did you go to the rain?

1. Read and match.

AB
1. Book faira. Ngày nhà giáo
2. Music festivalb. Khu vui chơi
3. Teacher's Dayc. Hội chợ sách
4. Sports festivald. Lễ hội thể thao
5. Funfaire. Lễ hội âm nhạc

2. Complete the word.

1. Stay _ _ home

2. Go _ _ a picnic

3. Go _ _ the zoo

4. Go _ _ the party

5. take part _ _ contest

3. Choose the correct answer.

1. ________ did you do at the party? – I ate cream cake.

a. Where b. Who c. What d. How

2. We had a lot of ________ at the school last afternoon.

a. Funny b. Funs c. Funnys d. Fun

3. ___________? – My classmates and some other friends.

a. What did you do at your birthday party?

b. Do you go to the birthday party?

c. Who did you invite to your birthday party?

d. Did you invite My to your birthday party?

4. We ________ hide and seek at home yesterday.

a. Played b. plays c. Took d. Takes

5. Was it Ngoc’s birthday party last night? – ________

a. Yes, It is b. No, it wasn’t c. My friends d. Yes, it wasn’t

ĐÁP ÁN

1. Read and match.

AĐáp ánB
1. Book fair1 - ca. Ngày nhà giáo
2. Music festival2 - eb. Khu vui chơi
3. Teacher's Day3 - ac. Hội chợ sách
4. Sports festival4 - dd. Lễ hội thể thao
5. Funfair5 - be. Lễ hội âm nhạc

2. Complete the word.

1. Stay at home

2. Go on a picnic

3. Go to the zoo

4. Go to the party

5. take part in contest

3. Choose the correct answer.

1 - c; 2 - d; 3 - c; 4 - a; 5 - b;

Xem thêm: Trắc nghiệm từ vựng Unit 4 lớp 5: Did you go to the party? MỚI

Ngoài Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 4: Did you go to the party?, mời các bạn tham khảo thêm Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 chương trình mới Unit 4: Did You Go To The Party? để có thể vận dụng làm bài tập dễ dàng hơn. Ngoài ra, VnDoc.com cũng cập nhật liên tục các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... Mời các bạn tham khảo.

Bên cạnh nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi], mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 5 các môn năm 2022 - 2023.

Video liên quan

Chủ Đề