Var có bao nhiêu byte

Kiểu Interger bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 2 byte → 2 biến x, y cần 2 x 2= 4 byte

Kiểu Real  bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 6 byte → 1 biến z cần 1 x 6 = 6 byte

Kiểu char bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến C cần 1 x 1 = 1 byte

Kiểu boolean bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến ok cần 1 x 1 = 1 byte

Vậy cần cấp 6 + 4 + 1 + 1 = 12 byte bộ nhớ cho các biến.

Đáp án: A

Câu 2: Biến x nhận giá trị nguyên trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất để khai báo biến x?

A. Longint

B. Integer

C. Word

D. Real

Trả lời:

X thuộc kiểu nguyên [byte, integer, word, longint] nằm trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu phù hợp nhất để khai báo biến x là kiểu integer vì kiểu này nằm trong đoạn [-32768; 32767].

Đáp án: B

Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, giả sử x:= a/b; thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào?

A. Longint

B. integer

C. word

D. real

Trả lời:

X:=a/b; thì x phải khai báo kiểu số thực Real vì a có thể chia hết hoặc không chia hết cho b. Còn các kiểu Longint, word, integer là kiểu số nguyên nên  không được.

Đáp án: D

Câu 4: Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte?

Var x,y: integer; c: char; ok: boolean; z: real;

A. 12

B. 14

C. 11

D. 13

Trả lời:

Kiểu Interger bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 2 byte → 2 biến x, y cần 2 x 2= 4 byte

Kiểu Real  bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 6 byte → 1 biến z cần 1 x 6 = 6 byte

Kiểu char bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến C cần 1 x 1 = 1 byte

Kiểu boolean bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến ok cần 1 x 1 = 1 byte

Đáp án: A

Câu 5: Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x?

A. Char

B. LongInt

C. Integer

D. Word

Trả lời:

Các số -5, 100, 15, 20 là các số nguyên → kiểu dữ liệu của x là kiểu nguyên. Trong x có giá trị -5 → chỉ có thể là kiểu integer, longint [vì chứa giá trị âm]. Vì các giá trị này có giá trị nhỏ nên kiểu dữ liệu phù hợp với biến x là integer [longint sẽ chiếm bộ nhớ lớn].

Đáp án: C

Câu 6: Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?

A. Var X,,Y: byte;

B. Var X, Y: real;

C. Var X: real; Y: byte;

D. Var X: byte; Y: real;

Trả lời:

Các giá trị 1; 100; 150; 200 là các số nguyên→ kiểu dữ liệu của X là byte,

Các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99 là các số thực → kiểu dữ liệu của Y là real.

Đáp án: D

Câu 7: Biến X nhận giá trị là 0.7. Khai báo nào sau đây là đúng?

A. var X: Boolean;

B. var X: real;

C. var X: char;

D. A và B đúng

Trả lời: Biến X nhận giá trị là 0.7 [là số thực]→ X nhận kiểu thực [real].

Đáp án: B

Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất?

A. Byte

B. Longint

C. Word

D. Integer

Trả lời:

+ Byte có miền giá trị từ 0 đến 255.

+ Integer có miền giá trị từ -32768 đến 32767

+ Word có miền giá trị từ 0 đến 65535

+ Longint có miền giá trị từ -2147483648 đến 2147483647

Đáp án: B

Câu 9: Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc:

A. Từ 0 đến 255

B. Từ -215 đến 215 -1

C. Từ 0 đến 216 -1

D. Từ -231 đến 231 -1

Trả lời:

Phạm vi giá trị của kiểu integer Từ -215  [= -32768]  đến 215 -1 [=32767].

Đáp án: B

Câu 10: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40⇒ Biến M kiểu nguyên và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0 ⇒ Biến N kiểu thực.

  • Câu hỏi:

    Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau?

    VAR M, N, P: Integer; A. B: Real; C: Longint;

    • A. 24 byte
    • B. 22 byte
    • C. 18 byte
    • D. 11 byte

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Kiểu Interger bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 2 byte → 3 biến M, N, P cần 3 x 2= 6 byte

    Kiểu Real  bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 6 byte → 2 biến A. B cần 2 x 6 = 12 byte

    Kiểu Longint  bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 4 byte → 1 biến C cần 1 x 4 = 4 byte

    → Vậy cần cấp 6+ 12+ 4 = 22 byte bộ nhớ cho các biến.

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải

    ADSENSE

Mã câu hỏi: 329699

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học:

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Khuyến

    40 câu hỏi | 45 phút

    Bắt đầu thi

 

 

 

CÂU HỎI KHÁC

  • Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ
  • Ngôn ngữ lập trình bậc cao là ngôn ngữ gì?
  • Phát biểu nào không đúng trong phát biểu dưới đây?
  • Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất khi nói về biến?
  • Phần thân CT bắt đầu bằng gì và kết thúc bằng …?
  • Các tp ngôn ngữ lập trình là gì?
  • Xét chương trình Pascal dưới đây: PROGRAM vi_du; BEGIN Writeln ['Xin chao cac ban']; Writeln['Moi cac ban lam quen voi Pascal']; END. Chọn phát biểu sai?
  • Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau? VAR M, N, P: Integer; A. B: Real; C: Longint;
  • Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, giả sử x:= a/b; thì x khai báo kiểu dữ liệu nào?
  • Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte? Var x,y: integer; c: char; ok: boolean; z: real;
  • Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy kiểu dữ liệu phù hợp với biến x?
  • Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99.
  • Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất?
  • Trong 1 chương trình, biến M có nhận giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.
  • Cho khai báo sau: Var hoten : String; Phát biểu dưới đây là đúng ?
  • Thủ tục chuẩn Insert[S1,S2,vt] thực hiện:
  • Đoạn chương trình sau in ra kết quả nào ? Program Welcome ; Var a : string[10]; Begin a := ‘tinhoc ’; writeln[length[a]]; End.
  • Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình thực hiện công việc gì ?for  i := length[str] downto 1 dowrite
  • Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự không có kí tự nào gọi là ?
  • Trong Turbo Pascal, đang ở sổ chương trình nguồn muốn xem lại màn hình Output:
  • Để tính diện tích S của hình vuông cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 10 đến 100, cách khai báo S nào d
  • Trong Turbo Pascal, để đóng cửa sổ chương trình:
  • Cấu trúc của chương trình được mô tả như sau :
  • Câu lệnh xóa màn hình trong thư viện CRT có dạng :
  • Với cấu trúc rẽ nhánh IF THEN ELSE , câu lệnh 2 được thực hiện khi nào?
  • Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, phát biểu nào đây là đúng với câu lệnh rẽ nhánh if…then…else…?
  • Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A. B.
  • Khai báo số phần tử của mảng trong PASCAL, người lập trình cần làm gì?
  • Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây?
  • Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..10] of integer ; Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng?
  • Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL là bao nhiêu?
  • Cho khai báo sau: Var hoten: String;  Phát biểu nào là đúng ?
  • Cho str là một xâu kí tự, chương trình sau thực hiện công việc gì ?for  i := length[str] downto 1 dowrite
  • Trong ngôn ngữ Pascal, giả sử x:= a/b; thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào?
  • Bộ nhớ sẽ cấp phát các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte?Var x,y: integer; c: char; ok: boolean; z: real;
  • Biểu thức: 25 mod 3 + 5 / 2 * 3 có giá trị là?
  • Cho biểu thức sau: [a mod 3 = 0] and [a mod 4 = 0] Số a nhận giá trị nào sau đây để biểu thức cho kết quả là TRUE?
  • Trong Pascal, phép toán MOD số nguyên có tác dụng gì ?
  • Biểu diễn biểu thức \[[a + b] + \frac{{\sqrt {{a^2} + 2bc} }}{{c - \frac{a}{{a + b}}}}\] trong NNLT Pascal là
  • Lựa chọn câu phát biểu hợp lí nhất?

ADSENSE

ADMICRO

Bộ đề thi nổi bật

Chủ Đề