Vết hằn là gì

Ý nghĩa của từ hằn là gì:

hằn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hằn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hằn mình


1

1

  1

Dấu vết được in, được hằn lại. | : ''Vết '''hằn''' của bánh xe.'' | : ''Nếp '''hằn''' trên trán.'' | In lại dấu vết trên bề mặt. | : ''Bánh xe '''hằn''' xu [..]


2

1

  1

hằn

I. đgt. In lại dấu vết trên bề mặt: Bánh xe hằn xuống mặt đường Trán hằn những nếp nhăn. II. dt. Dấu vết được in, được hằn lại: vết hằn của bánh x [..]


3

1

  1

hằn

I. đgt. In lại dấu vết trên bề mặt: Bánh xe hằn xuống mặt đường Trán hằn những nếp nhăn. II. dt. Dấu vết được in, được hằn lại: vết hằn của bánh xe nếp hằn trên trán.


4

1

  1

hằn

để lại những dấu vết nổi rõ, in sâu trên bề mặt nếp nhăn hằn trên trán kỉ niệm hằn sâu trong trí nhớ Đồng nghĩa: lằn Da [..]

vết hằn

  • impression

    noun

    Kính của anh để lại hai vết hằn sâu trên hai cạnh mũi của anh.

    Your eyeglasses made those two deep impressions on the sides of your nose.

  • imprint

    noun

Ta thấy vết hằn của dây treo.

I perceive the expected marks from strangulation.

OpenSubtitles2018.v3

Kính của anh để lại hai vết hằn sâu trên hai cạnh mũi của anh.

Your eyeglasses made those two deep impressions on the sides of your nose.

OpenSubtitles2018.v3

Vết hằn cho thấy các cha mẹ bị trói và bịt miệng.

Ligature marks show the parents were bound and gagged.

OpenSubtitles2018.v3

Vết hằn cắt sâu vào thịt.

Bindings cut deep Into her flesh.

OpenSubtitles2018.v3

Nhiều mẫu vật của Edmontosaurus annectens đã được tìm thấy với những vết hằn của da trên đá được bảo tồn.

Multiple specimens of Edmontosaurus annectens have been found with preserved skin impressions.

WikiMatrix

Bà cho biết ông Dương bị phát hiện chết trong tư thế ngồi, với sợi thắt lưng da cuốn quanh cổ nhưng không có vết hằn trên cổ.

She said that Duong was found dead sitting down, with a leather belt around his neck and no marks on his neck.

hrw.org

Gần đây hơn, một hóa thạch của Platecarpus tympaniticus đã được tìm thấy không chỉ giữ lại những vết hằn của da mà còn cả các cơ quan nội tạng.

More recently, a fossil of Platecarpus tympaniticus has been found that preserved not only skin impressions, but also internal organs.

WikiMatrix

Bản chất tĩnh tại của các tiếp điểm có thể được chỉ ra từ các dấu vết của con rắn di chuyển kiểu uốn lượn nghiêng, với vết hằn của mỗi vảy bụng là rõ nét, không bị nhòe.

The static nature of the contact points can be shown from the tracks of a sidewinding snake, which show each belly scale imprint, without any smearing.

WikiMatrix

Khi 19 đánh dấu sự vĩnh biệt đầy bất thường của tuổi mới lớn, 21 lại giới thiệu hiện thực của tuổi trưởng thành, nơi những trách nhiệm của người lớn va chạm với nỗi đau và những vết hằn tình cảm."

Where 19 marked the turbulent swan song to a teenage life, 21 introduces the realities of adult life, where grown-up responsibilities collide with heartache and emotional scars run deep."

WikiMatrix

Các vết hằn khác nhau tùy theo sự khác biệt trong chất nền và cách thức mà chúng được tạo ra; đôi khi chân đặt xuống trực tiếp, nhưng thường có một cú trượt ngược hoặc xuôi khi bàn chân chạm xuống.

The impressions varied according to differences in the substrate and the manner in which they were made; sometimes the foot was planted directly, but there was often a backwards or forwards slip as the foot came down.

WikiMatrix

Vết thương của nó rồi sẽ khỏi... và nó sẽ mang theo vết cắn hằn sâu vào vây chèo cùa nó

Her injury will heal... though she'll always carry a shark's tooth embedded in her fuipper.

OpenSubtitles2018.v3

Thuật ngữ "pycnofiber", có nghĩa là "sợi tơ dày đặc", lần đầu tiên được đặt ra trong một bài báo về các vết hằn mô mềm của loài Jeholopterus bởi nhà cổ sinh vật học Alexander W.A. Kellner và các đồng nghiệp trong năm 2009.

The term "pycnofiber", meaning "dense filament", was first coined in a paper on the soft tissue impressions of Jeholopterus by palaeontologist Alexander W.A. Kellner and colleagues in 2009.

WikiMatrix

Anh không thích nhìn thấy cô em bị hằn vết cháy nắng đâu.

I would hate for y'all to get tan lines.

OpenSubtitles2018.v3

Có lẽ vết sẹo đã hằn quá sâu.

Maybe the scars just ran too deep.

OpenSubtitles2018.v3

Thậm chí tay bà vẫn còn hằn vết kim vào ngày mà bà bán đi giọt máu đó.

She still has the needle marks on her arms to day to show for that.

ted2019

Vào năm 1996, Gierliński đã đề xuất đặt đường dấu chân AC 1/7 từ Thành hệ Thác nước Turners ở Massachusetts, một dấu vết nghỉ ngơi mà anh tin là có các vết hằn lông vũ, cho một loài khủng long chân thú tương tự Dilophosaurus và Liliensternus, và gán nó cho đơn vị phân loại dấu chân Grallator minisculus.

In 1996, Gierliński attributed track AC 1/7 from the Turners Falls Formation of Massachusetts, a resting trace he believed to show feather impressions, to a theropod similar to Dilophosaurus and Liliensternus, and assigned it to the ichnotaxon Grallator minisculus.

WikiMatrix

Ngài báo trước về một thời kỳ chiến tranh—không những “giặc và tiếng đồn về giặc” đã luôn luôn để lại vết hằn trong lịch sử loài người mà còn ‘dân nầy dấy lên nghịch cùng dân khác, nước nọ nghịch cùng nước kia’—đúng vậy, những cuộc đại chiến xảy ra trên toàn thế giới [Ma-thi-ơ 24:6-8].

He foretold a time of wars—not just the “wars and reports of wars” that have always marred human history but wars involving ‘nation against nation and kingdom against kingdom’—yes, great international wars.—Matthew 24:6-8.

jw2019

Một số nhà khoa học [Czerkas và Ji, 2002] đã suy đoán rằng các sợi pycnofiber là tiền thân của lông vũ ban đầu, nhưng các vết hằn hóa thạch có sẵn của các sợi trong thằn lằn bay không giống như "ống lông vũ" được tìm thấy trên nhiều mẫu giống như các loài khủng long maniraptoran giống chim trong hồ sơ hóa thạch.

Some researchers [Czerkas and Ji, 2002] have speculated that pycnofibers were an antecedent of proto-feathers, but the available impressions of pterosaur integuments are not like the "quills" found on many of the bird-like maniraptoran specimens in the fossil record.

WikiMatrix

Những nền văn hóa đã từng nhảy múa, làm tình, ca hát ca ngợi thần linh, tôn sùng rừng rậm, tất cả chỉ còn là một vết in hằn trên đá, như bạn thấy đấy.

These cultures that once danced, made love, sang to the gods, worshipped the forest, all that's left is an imprint in stone, as you see here.

ted2019

Bãi biển phẳng mịn hằn các vết bụng của những chú rùa biển mẹ .

The beach is smoothed by the belly tracks of mama sea turtles.

Literature

Cho đến khi khám phá ra một số mẫu vật mosasaur có vết hằn da được bảo tồn tốt từ các mỏ trầm tích tầng Maastrichtian muộn tại Thành hệ Muwaqqar Chalk Marl Harrana ở Jordan, kiến thức về lớp ngoài da của mosasaur chủ yếu dựa trên những nhân chứng mô tả các hóa thạch đầu tiên có niên đại vào khoảng tầng Santon trên - Tầng Campnian dưới, chẳng hạn như mẫu Tylosaurus nổi tiếng [KUVP-1075] từ Gove County, Kansas.

Until the discovery of several mosasaur specimens with remarkably well-preserved scale imprints from late Maastrichtian deposits of the Muwaqqar Chalk Marl Formation of Harrana in Jordan, knowledge of the nature of mosasaur integument was mainly based on very few accounts describing early mosasaur fossils dating back to the upper Santonian–lower Campanian, such as the famous Tylosaurus specimen [KUVP-1075] from Gove County, Kansas.

WikiMatrix

Nhưng đáng buồn thay, nơi đây vẫn còn in hằn những dấu vết do thế chiến thứ hai gây ra.

Sadly, I can still remember the ugly marks that were left there by the ravages of the second world war.

jw2019

Hẳn cuộc sống ở Mô-áp đã làm bà đổi khác; sắc mặt và dáng vẻ bà hằn nguyên dấu vết của những tháng ngày cam go và khổ sở.—Ru 1:19.

Evidently, her sojourn in Moab had left her much changed; her countenance and bearing showed the mark of years of hardship and grief. —Ruth 1:19.

jw2019

Hẳn là cuộc sống ở Mô-áp đã làm bà đổi khác; sắc mặt và dáng vẻ bà hằn nguyên dấu vết của những tháng ngày cam go và khổ sở.—Ru-tơ 1:19.

Evidently, her sojourn in Moab had left her much changed; her countenance and bearing showed the mark of years of hardship and grief. —Ruth 1:19.

jw2019

Tuy nhiên, có thể những vết thương tình cảm, như những ký ức đau buồn, đã hằn sâu trong tâm tư bạn.

It may be, though, that you carry deep emotional scars, such as painful memories.

jw2019

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Chủ Đề