Vicky có nghĩa là gì

Đặt câu với từ "vicky"

1. Congratulations, Vicky.

Chúc mừng, Vicky.

2. Aunt Vicky, what do you want from me?

Dì Vicky, dì muốn gì ở cháu?

3. Unlike many of their contemporaries, Vicky and Frederick rejected antisemitism.

Không như nhiều người cùng thời, Viktoria và Friedrich bác bỏ Chủ nghĩa bài Do Thái.

4. Vicky, go upstairs, put on a dress or something nice.

Vicky, lên lầu thay đồ hay thứ gì đó tử tế vào.

5. I thought my aunt Vicky was a little over the top.

Tôi nghĩ dì Vicky của tôi là hơi cao hứng một chút.

6. Yes, it seems like a miracle that Vicky has recovered so completely.

Đúng thế, việc Vicky đã khỏi bệnh hoàn toàn có vẻ là điều kỳ diệu.

7. Vicky was a lovely baby girl healthy, cute, and full of life.

Vicky, một bé gái dễ thươngkhỏe mạnh, lanh lợi, và sinh động.

8. Eventually I started texting one of the girls, and I started developing feelings for her. Vicky, 13.

Cuối cùng, em nhắn tin nói chuyện với một trong hai cô gái và em bắt đầu có cảm tình với cô ấy.Diễm, 13 tuổi.

9. 15 A Witness named Vicky relates: For a few years, I was raised by my grandmother, while my parents kept my younger sister with them.

15 Một chị Nhân Chứng tên Vân kể lại: Tôi được bà nuôi trong vài năm, còn em gái tôi thì được cha mẹ nuôi.

Video liên quan

Chủ Đề