Viện Hợp tác quốc tế Đại học Thương mại học phí

Tối 15/9, Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn cho 26 ngành đào tạo. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành thấp nhất - 25,8. Tuy nhiên, mức này vẫn tăng gần 2 điểm so với điểm chuẩn thấp nhất [24] của năm ngoái. Nếu tính trung bình, năm nay thí sinh phải giành 8,6 điểm mỗi môn mới đỗ vào trường.

Bạn có nguyện vọng đăng ký vào Đại học Thương mại? Bạn đang băn khoăn không biết học phí là bao nhiêu? Đây cũng là một trong những nỗi băn khoăn lớn nhất của các bạn sinh viên và gia đình. Trong bài viết dưới đây Download.vn sẽ giới thiệu đến các bạn Học phí Đại học Thương Mại. Qua đó các bạn sẽ cân nhắc kỹ về ngôi trường phù hợp với năng lực bản thân lẫn điều kiện kinh tế trước khi làm thủ tục nhập học. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm Đơn xin miễn giảm học phí nhé.

Đại học Thương Mại năm 2021 - 2022

  • I. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021
  • II. Thông tin về Đại học Thương mại
  • III. Học phí Đại học Thương mại 2021 - 2022
  • IV. Học phí Đại học Thương mại 2020-2021
  • V. Lộ trình các tuyến xe bus chạy qua trường ĐH Thương Mại

I. Điểm chuẩn Đại học Thương Mại 2021

Tối 15/9, Đại học Thương mại công bố điểm chuẩn cho 26 ngành đào tạo. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành thấp nhất - 25,8. Tuy nhiên, mức này vẫn tăng gần 2 điểm so với điểm chuẩn thấp nhất [24] của năm ngoái. Nếu tính trung bình, năm nay thí sinh phải giành 8,6 điểm mỗi môn mới đỗ vào trường.

Đại học Thương mại lấy điểm chuẩn từ 25,8 đến 27,45, trong đó cao nhất ngành Marketing, thấp nhất ngành Quản trị khách sạn.

Các ngành còn lại chủ yếu lấy mức 26-27 điểm. Điểm chuẩn cụ thể như sau:

II. Thông tin về Đại học Thương mại

Ký hiệu: TMU

Loại hình: Công lập

Địa chỉ: số 79 đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Điện thoại: [04] 3764 3219

Website: www.tmu.edu.vn

Tên trường Đại học Thương mại bằng tiếng anh: University of trade

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

a] Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và các đối tượng xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

b] Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi, xét tuyển từ tổng điểm cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.

III. Học phí Đại học Thương mại 2021 - 2022

Học phí Đại học Thương Mại năm học 2021-2022 dự kiến cho chương trình đại trà từ 15.750.000đ 17.325.000đ/năm học,

Chương trình đào tạo chất lượng cao từ 30.450.000đ 33.495.000đ/năm học,

Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù từ 18.900.000đ 20.790.000đ/năm học.

Mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề tối đa là 10%.

Hiện tại, mức học phí của 1 tín chỉ ở trường Đại học Thương Mại khoảng 496.000đ/tín chỉ.

IV. Học phí Đại học Thương mại 2020-2021

Đại học Thương mại tuyển 4.300 chỉ tiêu ở ba chương trình đại trà, chất lượng cao và chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù. Trường sử dụng ba phương thức tuyển sinh gồm xét tuyển thẳng, dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc giải thi học sinh giỏi cấp tỉnh, quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Theo thông tin tuyển sinh đại học chính quy của nhà trường năm 2020 thì:

Năm học 2020 - 2021, Nhà trường không tăng học phí so với học phí năm học 2019 2020 theo quy định lộ trình tăng học phí của Chính phủ.

Cụ thể:

- Chương trình đại trà: 15.750.000 đ/1 năm

- Chương trình chất lượng cao: 30.450.000 đ/1 năm

- Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: 18.900.000 đ/năm

Mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề theo quy định hiện hành của Chính phủ.

Theo đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2020, trường ĐH Thương mại tuyển sinh trong cả nước, dành cho các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Nhà trường thực hiện 3 phương thức xét tuyển, trong đó, xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.

Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông [TNTHPT] năm 2020 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.

Và xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hiệu lực đến ngày 04/9/2020 hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi [bậc Trung học phổ thông] cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia với kết quả thi TNTHPT năm 2020, theo quy định của Trường.

Ngoài tuyển sinh chương trình đại trà, Trường còn tuyển sinh đào tạo chương trình chất lượng cao cho 2 ngành/chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp và Tài chính - Ngân hàng thương mại với 200 chỉ tiêu.

V. Lộ trình các tuyến xe bus chạy qua trường ĐH Thương Mại

Tuyến [20A] Cầu Giấy - Phùng

Mã số tuyến:20A
Tên tuyến:Cầu Giấy - Phùng
Đơn vị vận chuyển:Xí Nghiệp Xe Buýt Thăng Long [Hanoibus]
  • Loại hình hoạt động:
  • Cự ly: 15.7 km
  • Loại xe: chỗ
  • Thời gian hoạt động: 5h00 - 21h00 [Cầu Giấy]; 20h20 [ Phùng]/ CN: 5h04 [Cầu Giấy], 5h26 [Phùng]- 21h00. Thời gian kế hoạch 1 lượt: 40 phút.
  • Giá vé: 7000đ/lượt
  • Số chuyến: 5 - 6 xe chuyến/ngày
  • Thời gian chuyến: phút
  • Giãn cách chuyến: 20 phút/chuyến phút

Tuyến [20B] Cầu Giấy - Sơn Tây

Mã số tuyến:20B
Tên tuyến:Cầu Giấy - Sơn Tây
Đơn vị vận chuyển:Xí Nghiệp Xe Buýt Thăng Long [Hanoibus]
  • Loại hình hoạt động:
  • Cự ly: 34.3 km
  • Loại xe: chỗ
  • Thời gian hoạt động: 5h22 - 20h07. Thời gian kế hoạch 1 lượt: 70 phút
  • Giá vé: 9000đ/lượt
  • Số chuyến: 8 xe chuyến/ngày
  • Thời gian chuyến: phút
  • Giãn cách chuyến: 25 - 35 phút/chuyến phút

Tuyến [29] BX Giáp Bát - Tân Lập

Mã số tuyến:29
Tên tuyến:BX Giáp Bát - Tân Lập
Đơn vị vận chuyển:Xí Nghiệp Buýt 10-10 [Hanoibus]
  • Loại hình hoạt động:
  • Cự ly: 24.2 km
  • Loại xe: chỗ
  • Thời gian hoạt động: 5h00 - 21h00 ; CN: 5h05 - 21h00 [BX Giáp Bát] 5h05 - 21h05 [Tân Lập]. Thời gian kế hoạch 1 lượt: 65 phút
  • Giá vé: 7000đ/lượt
  • Số chuyến: 12 - 15 xe chuyến/ngày
  • Thời gian chuyến: phút
  • Giãn cách chuyến: 11 - 12 - 15 phút/chuyến phút

Tuyến [32] BX Giáp Bát - Nhổn

Mã số tuyến:32
Tên tuyến:BX Giáp Bát - Nhổn
Đơn vị vận chuyển:Xí nghiệp Xe buýt Cầu Bươu [Hanoibus]
  • Loại hình hoạt động:
  • Cự ly: 18.5 km
  • Loại xe: chỗ
  • Thời gian hoạt động: 5h00 [5h05 Nhổn] - 22h30. CN: 5h05-22h30 Thời gian kế hoạch 1 lượt:50-60 phút
  • Giá vé: 7000đ/lượt
  • Số chuyến: 20 - 27 xe chuyến/ngày
  • Thời gian chuyến: phút
  • Giãn cách chuyến: 5 - 11 - 15 - 20 phút/chuyến phút

Tuyến [70A] BX Mỹ Đình - Trung Hà

Mã số tuyến:70A
Tên tuyến:BX Mỹ Đình - Trung Hà
Đơn vị vận chuyển:Xe khách Cổ phần Hà Tây [Xe khách Hà Tây]
  • Loại hình hoạt động:
  • Cự ly: 50 km
  • Loại xe: chỗ
  • Thời gian hoạt động: 5 giờ - 17 giờ
  • Giá vé: 20000VNĐ/Người/Lượt
  • Số chuyến: 15 Xe chuyến/ngày
  • Thời gian chuyến: phút
  • Giãn cách chuyến: 20 - 30 phút/ chuyến phút

Tuyến [70B] BX Mỹ Đình - Phú Cường

Mã số tuyến:70B
Tên tuyến:BX Mỹ Đình - Phú Cường
Đơn vị vận chuyển:Xe khách Cổ phần Hà Tây [Xe khách Hà Tây]
  • Loại hình hoạt động:
  • Cự ly: 50 km
  • Loại xe: chỗ
  • Thời gian hoạt động: 5 giờ - 17 giờ
  • Giá vé: 20000VNĐ/Người/Lượt
  • Số chuyến: 14 Xe chuyến/ngày
  • Thời gian chuyến: phút
  • Giãn cách chuyến: 20 - 30 phút/Chuyến phút

Tuyến [73] BX Mỹ Đình - Chùa Thầy

Mã số tuyến:73
Tên tuyến:BX Mỹ Đình - Chùa Thầy
Đơn vị vận chuyển:Xí nghiệp xe khách Nam [Hanoibus]
  • Loại hình hoạt động:
  • Cự ly: 20.8 km
  • Loại xe: chỗ
  • Thời gian hoạt động: 5 giờ - 18 giờ
  • Giá vé: 10000VNĐ/Người/Lượt
  • Số chuyến: 6 - 10 Xe chuyến/ngày
  • Thời gian chuyến: phút
  • Giãn cách chuyến: 10 - 20 Phút/Chuyến phút

Video liên quan

Chủ Đề