Viết về công việc lý tương bằng tiếng Anh

“Hãy viết về công việc mơ ước bằng tiếng Anh”, đề bài này có khiến bạn lúng túng, gặp khó khăn không? Nếu không có một vốn từ vựng đủ nhiều hoặc chưa từng đọc các bài mẫu nói về công việc mơ ước bằng tiếng Anh, thì chắc hẳn rằng rất khó để bạn hoàn thành bài viết đúng ý của bản thân. Cùng Tiếng Anh Free học cách viết về công việc mơ ước bằng tiếng Anh cùng với đó là một số từ vựng về nghề nghiệp liên quan qua bài viết này nhé.

Bạn đang xem: Viết về công việc trong tương lai bằng tiếng anh


Từ vựng dùng để viết về công việc mơ ước bằng tiếng Anh

Để có thể viết bài nói về công việc mơ ước bằng tiếng Anh một cách dễ dàng và đầy đủ ý thì việc đầu tiên bạn cần đó chính là có vốn từ vựng thật đa dạng và phong phú. Doctor [Bác sĩ], Teacher [Giáo viên], Architect [Kiến trúc sư],… đây là những từ vựng về nghề nghiệp cơ bản nhất trong tiếng Anh. Vậy còn những nghề nghiệp, công việc khác sẽ nói tiếng Anh như thế nào? Chúng mình đã tổng hợp và chọn lọc bộ từ vựng nói về công việc bằng tiếng Anh thông dụng nhất qua bảng danh sách dưới đây. Đừng quên ghi chép lại để tiện cho việc ôn tập và sử dụng nha.

STTTừ vựng tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
1ActorNam diễn viên
2ActressNữ diễn viên
3ArchitectKiến trúc sư
4ArtistHọa sĩ, nghệ sĩ
5AccountantKế toán viên, nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán
6AssemblerCông nhân lắp ráp
7BusinessmanNam doanh nhân, thương gia
8BusinesswomanNữ doanh nhân
9BakerThợ làm bánh mì, người bán bánh mì
10BabysitterNgười giữ trẻ hộ
11ButcherNgười bán thịt
12BarberThợ hớt tóc
13CashierNhân viên thu ngân
14Chef/CookĐầu bếp
15Computer software engineerKỹ sư phần mềm máy vi tính
16CarpenterThợ mộc
17Custodian/JanitorNgười quét dọn
18Customer service representativeNgười đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hang
19Construction workerCông nhân xây dựng
20ComposerNhà soạn nhạc
21Customs officerNhân viên hải quan
22DentistNha sĩ
23Data entry clerkNhân viên nhập liệu
24Delivery personNhân viên giao hang
25DockworkerCông nhân bốc xếp ở cảng
26EngineerKỹ sư
27Food–service workerNhân viên phục vụ thức ăn
28FarmerNông dân
29Factory workerCông nhân nhà máy
30FishermanNgư dân
31Fireman/FirefighterLính cứu hỏa
32ForemanQuản đốc, đốc công
33GardenerNgười làm vườn
34Garment workerCông nhân may
35HairdresserThợ uốn tóc
36Health– care aide/attendantHộ lý
37HomemakerNgười giúp việc nhà
38HousekeeperNhân viên dọn phòng [khách sạn]
39Journalist – ReporterPhóng viên
40LawyerLuật sư
41Machine OperatorNgười vận hành máy móc
42Mail carrierNhân viên đưa thư
43ManagerQuản lý
44Estate agentNhân viên bất động sản
45FloristNgười trồng hoa
46GreengrocerNgười bán rau quả
47Store managerNgười điều hành shop
48MoverNhân viên dọn nhà
49MusicianNhạc sĩ
50PainterThợ sơn
51PharmacistDược sĩ
52PhotographerThợ chụp ảnh
53PilotPhi công
54PolicemanCảnh sát
55Postal workerNhân viên bưu điện
56ReceptionistNhân viên tiếp tân
57RepairpersonThợ sửa chữa
58SalepersonNhân viên bán hàng
59Sanitation workerNhân viên vệ sinh
60SecretaryThư ký
61Security guardNhân viên bảo vệ
62Stock clerkThủ kho
63Store ownerChủ cửa hiệu
64SupervisorNgười giám sát, giám thị
65TailorThợ may
66TeacherGiáo viên
67TelemarketerNhân viên tiếp thị qua điện thoại
68TranslatorThông dịch viên
69Travel agentNhân viên du lịch
70Truck driverTài xế xe tải
71VetBác sĩ thú y
72WaiterNam phục vụ bàn
73WaitressNữ phục vụ bàn
74WelderThợ hàn
75Flight AttendantTiếp viên hàng không
76JudgeThẩm phán
77LibrarianThủ thư
78BartenderNgười pha rượu
79Hair StylistNhà tạo mẫu tóc
80JanitorQuản gia
81MaidNgười giúp việc
82MinerThợ mỏ
83PlumberThợ sửa ống nước
84Taxi driverTài xế taxi
85DoctorBác sĩ
86Database administratorNhân viên điều hành cơ sở dữ liệu
87ElectricianThợ điện
88FishmongerNgười bán cá
90NurseY tá
91ReporterPhóng viên
92TechnicianKỹ thuật viên
93ManicuristThợ làm móng tay
94MechanicThợ máy, thơ cơ khí
95Medical assistantPhụ tá bác sĩ
96MessengerNhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
97BlacksmithThợ rèn
98BricklayerThợ xây
99TattooistThợ xăm mình
100BarmanNam nhân viên quán rượu
101BarmaidNữ nhân viên quán rượu
102BouncerKiểm soát an ninh
103Hotel porterNhân viên khuân đồ tại khách sạn
104Pub landlordChủ quán rượu
105WaiterBồi bàn nam
106WaitressBồi bàn nữ
107Air traffic controllerKiểm soát viên không lưu

Cấu trúc bài mẫu viết về công việc mơ ước bằng tiếng Anh

Nếu để bạn nói về công việc ước mơ của bản thân thì chắc hẳn có quá nhiều ý cần triển khai, rất nhiều thông tin [công việc này là gì, lý do vì sao, bạn đang làm gì để đạt mục tiêu ước mơ đó,…]. Thế nhưng, khi thực hiện một đoạn văn hay bài văn viết về công việc mơ ước bằng tiếng Anh bạn cần phải chọn lọc các ý thật “đắt giá”, từ ngữ dễ hiểu, bố cục mạch lạc. Dưới đây là dàn ý gợi ý khi viết về công việc mơ ước bằng tiếng Anh dành cho bạn:

What job do you want to do in the future?

Công việc gì mà bạn mong muốn làm trong tương lai?

What makes you love that job?

Điều gì khiến cho bạn yêu thích công việc đó?

What accomplishments do you hope to achieve in this career?

Bạn hy vọng sẽ đạt được các thành tựu như thế nào trong công việc này?

What will you prepare to be able to do in this career?

Bạn sẽ chuẩn bị những điều/ thứ gì để có thể làm công việc này?

Do you have any experience in that profession yet?

Bạn đã có bất kỳ kinh nghiệm nào trong công việc đó chưa?

Lưu ý: Bạn hoàn toàn có thể lược bỏ bớt một vài mục hay thêm những mục khác tùy theo ý kiến của bản thân nhé, đây chỉ là dàn ý gợi ý để bạn tham khảo nhằm giúp bạn có thể dễ dàng viết bài.

Các đoạn văn mẫu viết về công việc mơ ước bằng tiếng Anh

Bên trên là bộ từ vựng, cấu trúc mẫu với dàn ý câu hỏi để triển khai bài viết, bây giờ chúng ta cùng bắt tay vào viết một đoạn văn hoàn chỉnh rồi. Bạn có thể tham khảo một số bài viết dưới đây của Step Up để có thêm ý tưởng cho bài viết của bản thân nha.

1. Đoạn văn viết về công việc mơ ước bằng tiếng Anh: Giáo viên

Nói về nghề nghiệp tương lai bằng tiếng Anh

My dream is to become an English teacher. I chose this job because English is my favorite subject. Also, my parents are teachers and they hope I will be like them. Today, English is extremely important to find job opportunities in a good environment. It gradually became a second language. I feel that being an English teacher is the right thing to do. I will teach students how to learn English well. I will help you develop four skills: listening, speaking, reading, and writing. I am trying hard to study well to pass the university exam. I will try my best to become an English teacher in the future.

Bài dịch:

Ước mơ của tôi là được trở thành một giáo viên dạy tiếng Anh. Tôi chọn công việc này bởi vì tiếng Anh là môn học tôi yêu thích. Ngoài ra, bố mẹ tôi cũng làm giáo viên và họ hi vọng tôi sẽ giống như họ. Ngày nay, tiếng Anh vô cùng quan trọng để tìm kiếm cơ hội trong công việc với môi trường tốt. Nó dần trở thành ngôn ngữ thứ hai. Tôi cảm thấy trở thành giáo viên dạy tiếng Anh là điều hoàn toàn đúng đắn. Tôi sẽ dạy cho học sinh cách học tốt tiếng Anh. Tôi sẽ giúp các em phát triển bốn kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Tôi đang cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để vượt qua kì thi Đại học. Tôi sẽ cố gắng học thật giỏi để trở thành một giáo viên dạy tiếng Anh trong tương lai.

2. Đoạn văn viết về công việc mơ ước bằng tiếng Anh: Cầu thủ bóng đá

I’ve always dreamed of becoming a professional soccer player. I watch soccer a lot and have been passionate about it since I was a kid. Ronaldo, Rooney, Beckham are my idols and they are the ones who inspired me to football. I regularly practice with my dad at the family garden. I always exercise and pass the ball to improve my character. In the future, I will try to join a school for young players. I hope that will be the first step towards making my dream come true.

Bài dịch:

Tôi luôn luôn mơ ước được trở thành một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp. Tôi xem đá bóng rất nhiều và đam mê nó từ khi tôi còn nhỏ. Ronaldo, Rooney, Beckham là những thần tượng của tôi và họ chính là những người đã khơi gợi cảm hứng bóng đá dành cho tôi. Tôi thường xuyên luyện tập với bố tôi tại khu vườn của gia đình. Tôi luôn tập thể dục thể thao, tập chuyền bóng nhằm cải thiện tư chất của bản thân. Trong tương lai, tôi sẽ cố gắng tham gia vào một trường đào tạo các cầu thủ trẻ. Tôi hi vọng rằng đó sẽ là bước đầu tiên để giúp giấc mơ của mình thành sự thật.

Xem thêm: Tại Sao Nói Thời Gúp-Ta Là Thời Kì Định Hình Và Phát Triển Của Văn Hóa Truyền Thống Ấn Độ

3. Đoạn văn viết về công việc mơ ước bằng tiếng Anh: Bác sĩ

Nói về công việc mơ ước bằng tiếng Anh

I love being a doctor very much. So my dream in the future is to become a good doctor. I want to heal and help people. Every day, I combine my studies in school with the knowledge on medical professional websites. I always try to study and learn about doctors to achieve my goals in the future. Although I know it will take a long time to learn to become a doctor, but I will never give up my dream.

Bài dịch:

Tôi là người rất yêu thích công việc làm bác sĩ. Vì vậy ước mơ của tôi trong tương lai là sẽ trở thành một bác sĩ giỏi. Tôi muốn chữa bệnh và giúp đỡ cho mọi người. Hàng ngày, tôi kết hợp với việc học ở trên trường cùng với đó là những kiến thức trên các trang web về chuyên ngành y tế. Tôi luôn cố gắng học tập, tìm hiểu kiến thức về bác sĩ để đạt được mục tiêu của bản thân trong tương lai. Mặc dù tôi biết quá trình thời gian học tập để trở thành bác sĩ sẽ rất lâu, thế nhưng tôi sẽ không bao giờ từ bỏ giấc mơ của mình.

4. Đoạn văn viết về công việc mơ ước bằng tiếng Anh: Công an

Viết đoạn văn tiếng Anh về nghề nghiệp mơ ước

Society today has a lot of bad guys who break the law. This is something that has a negative impact on people and society. So my dream is to become a policeman to catch criminals. I know that being a cop is very demanding. However, I use it as a motivation to strive to study every day. I will work hard to achieve my goals in the future. I will definitely become a good policeman to help the country.

Bài dịch:

Xã hội ngày nay có rất nhiều kẻ xấu vi phạm pháp luật. Đây là một điều có tác động tiêu cực ảnh hưởng tới con người và xã hội. Vì vậy, ước mơ của tôi là được trở thành một cảnh sát để truy bắt tội phạm. Tôi biết rằng để trở thành một cảnh sát đòi hỏi yêu cầu rất cao. Tuy nhiên, tôi lấy đó làm động lực để phấn đấu học tập mỗi ngày. Tôi sẽ cố gắng để đạt được mục tiêu của bản thân trong tương lai. Tôi nhất định sẽ trở thành một cảnh sát giỏi giúp ích cho đất nước.

5. Đoạn văn viết về công việc mơ ước bằng tiếng Anh: Nhà thiết kế thời trang

My dream job in the future is to be a fashion designer. I am passionate about fashion and I think that I can create and bring beauty to people. Fashion shows, fashion shows, designer info, … are my favorite channels. At home, I regularly watch these programs on TV. I wish I could design clothes to show on TV like that. For this job, the skills I have to have are communication, creativity, work under pressure. I will try to learn and improve my skills in the future. I hope I will soon achieve my goals in the future.

Bài dịch:

Công việc mơ ước của tôi trong tương lai là trở thành một nhà thiết kế thời trang. Tôi đam mê thời trang và tôi nghĩ rằng mình có thể sáng tạo đem lại vẻ đẹp cho mọi người. Các chương trình về thời trang, show diễn thời trang, thông tin về các nhà thiết kế,… là các kênh chương trình yêu thích của tôi. Ở nhà, tôi thường xuyên xem các chương trình này trên TV. Tôi ước rằng mình có thể thiết kế quần áo để trình diễn trên TV như vậy. Đối với công việc này, những kỹ năng tôi phải có là giao tiếp, sáng tạo, chịu được áp lực công việc. Tôi sẽ cố gắng học hỏi và nâng cao kỹ năng của bản thân trong tương lai. Tôi hi vọng tôi sẽ sớm đạt được mục tiêu của mình trong tương lai.

Trên đây là những hướng dẫn chi tiết về từ vựng và một số bài mẫu để bạn có thể dễ dàng viết về công việc mơ ước bằng tiếng Anh một cách trơn tru nhất. Đừng bó buộc vào một khuôn bài mẫu nhất định, bạn hoàn toàn có thể thêm các ý riêng của bản thân vào bài văn đó nhé. Đừng quên để tối ưu thời gian học ngoại ngữ đồng thời đạt hiệu quả tốt nhất thì bạn nên học tiếng anh giao tiếp theo chủ đề để có thể tích lũy thêm đồng thời làm đa dạng vốn từ, mẫu câu giao tiếp của bản thân. Chúc các bạn thành công.

Video liên quan

Chủ Đề